Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2270/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2018 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2017 tỉnh Bắc Kạn;

Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt các nhiệm vụ sự nghiệp môi trường năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến năm 2030 với các nội dung chính sau:

1. Về phạm vi, thành phần quan trắc:

a) Phạm vi quan trắc: Các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

b) Thành phần môi trường quan trắc: không khí, nước mặt, nước ngầm và đất.

2. Số vị trí quan trắc môi trường:

a) Giai đoạn 2018 - 2025:

Khu vực quan trắc

Số vị trí quan trắc

Đất

Nước mặt

Nước ngầm

Không khí

Thành phố Bắc Kạn

3

5

5

5

Huyện Ba Bể

3

7

3

5

Huyện Bạch Thông

2

3

4

4

Huyện Chợ Đồn

4

7

5

5

Huyện Chợ Mới

3

5

2

4

Huyện Na Rì

2

6

2

6

Huyện Ngân Sơn

3

4

2

4

Huyện Pác Nặm

2

2

2

4

Tổng cộng

22

39

25

37

b) Giai đoạn 2025 - 2030:

Khu vực quan trắc

Số vị trí quan trắc

Đất

Nước mặt

Nước ngầm

Không khí

Thành phố Bắc Kạn

4

6

6

8

Huyện Ba Bể

3

7

3

5

Huyện Bạch Thông

3

3

4

4

Huyện Chợ Đồn

4

7

5

5

Huyện Chợ Mới

3

6

3

4

Huyện Na Rì

3

6

3

6

Huyện Ngân Sơn

3

4

2

4

Huyện Pác Nặm

2

2

2

4

Tổng cộng

25

41

28

40

(Các vị trí cụ thể Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến 2030 tại 04 Phụ lục kèm theo).

3. Tần suất và thời gian quan trắc các thành phần môi trường:

a) Giai đoạn 2018-2025:

- Môi trường đất: Quan trắc 01 đợt/năm;

- Môi trường nước mặt: Quan trắc 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12);

- Môi trường nước ngầm: Quan trắc 04 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 3, 6, 9 và tháng 12).

- Môi trường không khí: Quan trắc 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12).

b) Giai đoạn 2025-2030:

- Môi trường đất: Quan trắc tối thiểu 01 đợt/năm;

- Môi trường nước mặt: Quan trắc tối thiểu 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12);

- Môi trường nước ngầm: Quan trắc tối thiểu 04 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 3, 6, 9 và tháng 12).

- Môi trường không khí: Quan trắc tối thiểu 06 đợt/năm (tiến hành quan trắc tháng 2, 4, 6, 8, 10 và tháng 12).

4. Thông số quan trắc môi trường:

a) Giai đoạn 2018-2025:

- Môi trường đất gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.

- Môi trường nước mặt gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4 ), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CN-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6 ), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.

- Môi trường nước ngầm gồm 17 thông số: pH, độ cứng tổng số, chỉ số penmanganat, amoni (NH4 tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), Crom VI (Cr6 ), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.

- Môi trường không khí gồm 8 thông số: Tiếng ồn, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và hydrocabon.

b) Giai đoạn 2025-2030:

- Môi trường đất gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.

- Môi trường nước mặt gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4 ), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CN-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6 ), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.

- Môi trường nước ngầm gồm 18 thông số: pH, độ cứng tổng số, tổng chất rắn hòa tan (TDS), chỉ số penmanganat, amoni (NH4 tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), crom VI (Cr6 ), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.

- Môi trường không khí gồm 9 thông số: Tiếng ồn, độ rung, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và hydrocabon.

5. Về nguồn kinh phí thực hiện chương trình quan trắc môi trường: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường hàng năm của tỉnh.

Điều 2. Trên cơ sở các nội dung được phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tiến hành quan trắc theo Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến năm 2030 được phê duyệt. Trong quá trình triển khai thực hiện có phát sinh vướng mắc, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để chỉ đạo, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (T/h);
- Bộ TNMT (B/c);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B/c);
- CT, PCT TT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Ô Tuấn);
- Lưu: VT, CN (Khởi), KT (Hà), TH (Nguyên)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

PHỤ LỤC I

MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030)

Stt

Huyện, thành phố

Vị trí quan trắc

Tọa độ
(Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°30’, múi chiếu 3°)

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Mục đích quan trắc

X

Y

2018 - 2025

2025 - 2030

Vĩ độ

Kinh độ

1

Thành phố Bắc Kạn

Phường Huyền Tụng (đất khu Đon Tuấn)

2453444

432217

ĐTP-1

(1)

(2)

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất tổ Đon Tuấn phường Huyền Tụng

22°10’697”

105°50’562”

2

Phường Xuất Hóa (đất nông nghiệp)

2444566

435264

ĐTP-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp phường Xuất Hóa

22°05’894”

105°52’357”

3

Đất khu vực Bản Áng (bãi rác cũ)

2449631

432198

ĐTP-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực Bản Áng (bãi rác cũ)

22°10’697”

105°50’562”

4

Đất phường Huyền Tụng (đất bãi rác Khuổi Mật)

2451933

434323

ĐTP-4

K

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất bãi rác Khuổi Mật phường Huyền Tụng

22°09’883”

105°51’490”

1

Huyện Ba Bể

Đất xã Mỹ Phương (đất nông nghiệp)

2469566

431568

ĐBB-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Mỹ Phương

22°19’432”

105°50’143”

2

Đất xã Thượng Giáo (đất nông nghiệp)

2484918

420302

ĐBB-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Thượng Giáo

22°27’720”

105°43 535

3

Đất xã Khang Ninh (khu vực Đồn Đèn)

2481638

415075

ĐBB-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực Đồn Đèn

22°24’688”

105°41’180”

1

Huyện Bạch Thông

Đất xã Quang Thuận (đất trồng cây Cam, Quýt)

2446784

421782

ĐBT-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng cây Cam, Quýt xã Quang Thuận

22°06’942”

105°44’889”

2

Đất xã Cẩm Giàng (đất nông nghiệp)

2456271

435254

ĐBT-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Cẩm Giàng

22°12’236”

105°52’322”

3

Đất Thị trấn Phủ thông (đất nông nghiệp)

2463457

435863

ĐBT-3

K

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp thị trấn Phủ Thông

22°16’131”

105°52’660”

1

Huyện Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng (đất trồng rau gần giếng Mắt Rồng)

2451086

406515

ĐCĐ-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng rau gần giếng Mắt Rồng, thị trấn Bằng Lũng

22°09’348”

105°35’617”

2

Xã Bản Thi

2460358

396664

ĐCĐ-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực xã Bản Thi

22°14’338”

105°29’885”

3

Xã Phương Viên (đất nông nghiệp)

2453166

411620

ĐCĐ-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Phương Viên

22°10’630”

105°38’237”

4

Khu vực Lũng Váng

2449651

405063

ĐCĐ-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu vực Lũng Váng, thị trấn Bằng Lũng

22°08’563”

105°34’780”

1

Huyện Chợ Mới

Đất thị trấn Chợ Mới (đất xung quanh chi nhánh vật tư nông nghiệp)

2420905

425604

ĐCM-1

nt

nt

Đánh giá chất lượng đất tại khu vực quanh Chi nhánh Vật tư nông nghiệp huyện Chợ Mới

22°53’049”

105°46’803”

2

Đất xã Hòa Mục (đất nông nghiệp)

2438460

432699

ĐCM-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng nông nghiệp xã Hòa Mục

22°02’579”

105°50’880”

3

Đất khu công nghiệp Thanh Bình

2426305

427583

ĐCM-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất khu công nghiệp Thanh Bình

22°55’981”

105°47’938”

1

Huyện Na Rì

Xã Lương Thượng (cánh đồng thôn Pàn Xả)

2462749

456456

ĐNR-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Lương Thượng

22°15’786”

106°04’651”

2

Thị trấn Yến Lạc (đất nông nghiệp)

2459179

466632

ĐNR-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp tại thị trấn Yến Lạc

22°13’863”

106°10’579”

3

Đất xã Côn Minh (đất nông nghiệp)

2448181

450766

ĐNR-3

K

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất đất nông nghiệp xã Côn Minh

22°07’883”

106°01’346”

1

Huyện Ngân Sơn

Thị trấn Nà Phặc (đất nông nghiệp)

2475912

437334

ĐNS-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp tại thị trấn Nà Phặc

22°22’884”

105°53’487”

2

Xã Bằng Vân (đất nông nghiệp

2486763

453492

ĐNS-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Bằng Vân

22°28’794

106°02’881”

3

Đất xã Vân Tùng (khu vực xung quanh kho thuốc BVTV cũ)

2481086

448201

ĐNS-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất quanh kho thuốc BVTV cũ

21°25’709”

105°59’803”

1

Huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bổ (đất nông nghiệp)

2501733

414665

ĐPN-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất nông nghiệp xã Bộc Bố

22°36’815”

105°40’196”

2

Đất xã Xuân La (đất nông nghiệp)

2495124

418373

ĐPN-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng đất trồng ngô xã Xuân La

22°33’246”

105°42’381”

Ghi chú:

- (nt): Như trên.

- (K): Không tiến hành quan trắc.

- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.

- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 10 thông số: pHH2O, tổng N, tổng P, đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), hóa chất bảo vệ thực vật do hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ.

Stt

Huyện, thành phố

Vị trí quan trắc

Tọa độ
(Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°30’, múi chiếu 3°)

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Mục đích quan trắc

X

Y

2018 - 2025

2025 - 2030

Vĩ độ

Kinh độ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khang Ninh (Buốc Lốm) Các tác động của hoạt động nông nghiệp, dân sinh

3

Nước hồ Ba Bể (Hồ 1)

2478844

409641

NMBB-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ở hồ Ba Bể (Hồ 1)

22°24’218”

105°37’376”

4

Nước hồ Ba Bể (Hồ 3)

2482717

408491

NMBB-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước hồ Ba Bể (Hồ 3)

22°26’494”

105°36’668”

5

Nước suối Chợ Lèng (cầu treo Pác Ngòi)

2476636

411518

NMBB-5

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Chợ Lèng trước khi cháy vào hồ Ba Bể

22°23’208”

105°38’445”

6

Nước suối Tà Hàn (tại bản Cốc Tộc)

2479431

408071

NMBB-6

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Tà Han trước khi chảy vào Hồ Ba Bể

22°24’710

105°36’423

7

Nước sông Hà Hiệu tại cầu treo Pác Châm xã Bành Trạch

2485806

424803

NMBB-7

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Hà Hiệu trước khi hợp lưu với sông Năng

22°28’214”

105°46’157”

1

Huyện Bạch Thông

Nước suối Phủ Thông (tại cầu Suối To)

2462019

435603

NMBT-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối suối Phủ Thông sau khi chảy qua khu vực thị trấn

22°15’352”

105°52’511”

2

Nước sông Nà Cú (tại cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng)

2456688

435846

NMBT-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Nà Cú đoạn từ thị trấn Phủ Thông đến xã Cẩm Giàng (cầu Nà Cù)

22°12’463”

105°52’666”

3

Nước suối Sỹ Bình tại xã Mỹ Thanh

2450515

439457

NMBT-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Sỹ Bình trước khi hợp lưu với sông Cầu

22°09’126”

105°54’781”

1

Huyện Chợ Đồn

Nước suối Nà Tùm, xã Ngọc Phái

2452953

404575

NMCĐ-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Tùm, xã Ngọc Phái. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp, khai thác chế biến khoáng sản,...

22°10’353”

105°34’484”

2

Nước sông Phó Đáy (xã Bình Trung)

2435325

401696

NMCĐ-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Phó Đáy. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp, khoáng sản, …

22°01’182”

105°33’524”

3

Suối Quảng Bạch - Nam Cường (tại xã Nam Cường)

2475182

407507

NMCĐ-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Suối Quảng Bạch - Nam Cường (tại xã Nam Cường)

22°22’407”

105°36’111”

4

Nước suối Bản Thi (gần UBND xã)

2458617

395840

NMCĐ-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Bản Thi do các hoạt động khu mỏ Chợ Điền và sinh hoạt của nhân dân xã Bản Thi

22°13’392”

105°29’379”

5

Nước sông Phó Đáy tại xã Bằng Lãng (cầu Tủm Tó)

2447626

403910

NMCĐ-5

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước nước sông Phó Đáy các tác động của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản đầu nguồn

22°07’465”

105°34’115”

6

Nước sông cầu tại xã Đông Viên (cầu treo Khâu Chủ)

2449549

413482

NMCĐ-6

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Cầu. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp,...

22°08’536”

105°39’675”

7

Nước sông Phó Đáy xã Yên Nhuận (nhánh thứ hai)

2437028

405495

NMCĐ-7

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Phó Đáy (nhánh thứ hai)

22°10’728”

105°35’073”

1

Huyện Chợ Mới

Nước sông cầu tại xã Nông Hạ (sau điểm xả nước thải của nhà máy giấy Đế B&H)

2433635

430236

NMCM-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ xã Hòa Mục đến xã Nông Hạ (sau điểm xả nước thải của nhà máy giấy Đế B&H); Các tác động do hoạt động sinh hoạt, nông lâm nghiệp, nhà máy giấy,...

21°59’959”

105°49’460”

2

Nước sông Cầu tại xã Thanh Bình (sau điểm xả của KCN)

2426197

427284

NMCM-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ xã Nông Hạ đán xã Thanh Bình (sau điểm xả của KCN); Các tác động do hoạt động sinh hoạt, nông lâm nghiệp, KCN,...

21°55’921”

105°47’765”

3

Nước sông Cầu tại cầu Yên Đĩnh

2422391

426984

NMCM-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Cầu tại xã Yên Đĩnh

21°53’858”

105°47’601”

4

Sông Chợ Chu (tại cầu Ổ Gà)

2420719

424524

NMCM-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Chợ Chu trước khi nhập lưu với Sông Cầu

21°52’951”

105°46’177”

5

Nước suối Quận tại cầu 62

2433053

429751

NMCM-5

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Quận trước khi nhập lưu với Sông Cầu

21°59’642”

105°49’181”

6

Nước sông Cầu tại xã Quảng Chu (trước khi chảy qua tỉnh Thái Nguyên)

2418060

428469

NMCM-6

K

nt

Đánh giá chất lượng nước sông Cầu trước khi chảy qua tỉnh Thái Nguyên

21°51’515”

105°48’475”

1

Huyện Na Rì

Nước sông Bắc Giang (xã Lương Thượng)

2462637

456321

NMNR-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ đầu nguồn đến xã Lương Thượng

22°15’725”

106°04’571”

2

Nước sông Bắc Giang (cầu treo Tân An)

2461096

456321

NMNR-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ xã Lương Thượng đến xã Lạng San

22°14’892”

106°05’668”

3

Nước sông Bắc Giang (đập Pác Cáp I)

2457416

461910

NMNR-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang trước khi hợp lưu với sông Na Rì

22°12’904”

106°07’832”

4

Nước sông Na Rì (đập Pác Cáp II)

2457301

461836

NMNR-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Na Rì đoạn từ xã Hảo Nghĩa đến xã đập Pác Cáp II xã Lương Thành

22°12’840”

106°07’789”

5

Nước sông Bắc Giang (cầu Hát Deng)

2460226

467468

NMNR-5

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ Pác Cáp (sau hợp lưu 2 con sông) đến cầu Hát Deng. Các tác động do hoạt động nông lâm nghiệp và sinh hoạt

22°14’434”

106°11’063”

6

Nước sông Na Rì (cầu Hảo Nghĩa)

2445493

458962

NMNR-6

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Na Rì đoạn từ xã Liêm Thủy đến cầu Hảo Nghĩa

22°06’439”

106°06’735”

1

Huyện Ngân Sơn

Nước suối xã Vân Tùng (cầu Vân Tùng)

2481422

447983

NMNS-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối xã Vân Tùng, một phụ lưu của sông Bắc Giang

22°25’890”

105°59’680”

2

Nước suối Nà Phặc (tại cầu Nà Phặc)

2475650

437268

NMNS-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Phặc

22°22’740”

105°53’447”

3

Nước suối Cốc Đán - Thượng Ân (tại cầu tràn Nà Vài)

2490830

450758

NMNS-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Cốc Đán-Thượng Ân

22°30’993”

106°01’280”

4

Nước suối Thuần Mang (cầu Bản Giang)

2471578

449858

NMNS-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Thuần Mang

22°20’560”

106°00’794”

1

Huyện Pác Nặm

Nước suối sau khi chảy qua xã Bộc Bố

2502477

414958

NMPN-1

nt

nt

Đánh giá chất lượng nước suối xã Bộc Bố

22°37’219”

105°40’364”

2

Nước sông Năng tại xã Bộc Bố (thôn Nà Nghè)

2502523

415021

NMPN-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Năng tại đầu nguồn.

22°37’244”

105°40’400”

Ghi chú:

- (nt): Như trên.

- (K): không tiến hành quan trắc.

- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4 ), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CH-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Ph), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6 ), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.

- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 22 thông số: pH, oxi hòa tan (DO), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), amoni (NH4 ), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), photphat (PO43-), xianua (CH-), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), chì (Pb), cadimi (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom VI (Cr6 ), coliform, tổng dầu mỡ, tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ.

 

PHỤ LỤC III

MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC NGẦM TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030)

Stt

Huyện, thành phố

Vị trí quan trắc

Tọa độ
(Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°30’, múi chiếu 3°)

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Mục đích quan trắc

X

Y

2018 - 2025

2025 - 2030

Vĩ độ

Kinh độ

1

Thành phố Bắc Kạn

Phường Sông Cầu (giếng khoan nhà máy nước Bắc Kạn)

2450647

430708

NGTP-1

(1)

(2)

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực các phường; Các tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp,... tới nguồn nước ngầm

22°09’178”

105°49’692”

2

Phường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà dân)

2451263

432307

NGTP-2

nt

nt

22°09’515”

105°50’620”

3

Phường Phùng Chí Kiên (nhà dân)

2448536

430742

NGTP-3

nt

nt

22°08’035”

105°49’726”

4

Phường Đức Xuân (nhà dân)

2449420

431548

NGTP-4

nt

nt

22°08’511”

105°50’171”

5

Phường Huyền Tụng (thôn Đon Tuấn)

2453445

432243

NGTP-5

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực tổ Đon Tuấn, phường Huyền Tụng

22°10’699”

105°50’570”

6

Nước ngầm khu bãi rác Khuổi Mật (nhà dân)

2452052

433639

NGTP-6

K

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực bãi rác Khuổi Mật phường Huyền Tụng

22°09’946”

105°51’393”

1

Huyện Ba Bể

Nhà máy nước thị trấn Chợ Rã

2483279

421717

NGBB-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm của Nhà máy nước thị trấn Chợ Rã

22°26’837”

105°44’366”

2

Xã Chu Hương (nhà dân)

2474455

430149

NGBB-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Chu Hương

22°21’915”

105°49’305”

3

Xã Quảng Khê (nhà dân)

2472154

416331

NGBB-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Quảng Khê

22°20’821”

105°41’264”

1

 

Nước ngầm thị trấn Phủ Thông

2463783

435823

NGBT-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực TT.Phủ Thông

22°16’308”

105°52’637”

2

Xã Cẩm Giàng (nhà dân)

2456517

435853

NGBT-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Cẩm Giàng

22°12’371”

105°52’671”

3

Xã Lục Bình (nhà dân)

2460720

432191

NGBT-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Lục Bình

22°14’618”

105°50’528”

4

Xã Sỹ Bình (cổng UBND xã)

2464096

440614

NGBT-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Sỹ Bình

22°16’488”

105°55’424”

1

Huyện Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng (nhà dân)

2451427

406471

NGCĐ-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực thị trấn Bằng Lũng; tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp,...

22°09’533”

105°35’590”

2

Xã Bản Thi (nhà dân)

2460469

397233

NGCĐ-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bản Thi do các tác động của hoạt động khai khoáng

22°14’400”

105°30’183”

3

Xã Bằng Lãng (thôn Tủm Tó)

2447578

403911

NGCĐ-3

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bằng Lãng

22°07’438”

105°34’114”

4

Xã Đông Viên (nhà dân)

2449904

413456

NGCĐ-4

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Đông Viên

22°08’729”

105°39’659”

5

Nước giếng Mắt Rông thị trấn Bằng Lùng

2451146

406471

NGCĐ-5

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại thị trấn Bằng Lũng

22°09’380”

105°35’591”

1

Huyện Chợ Mới

Thị trấn Chợ Mới (khu vực chợ)

2421010

425550

NGCM-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực thị trấn Chợ Mới; tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp,...

21°52’297”

105°47’160”

2

Xã Yên Hân (nhà dân)

2426379

442559

NGCM-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Yên Hân

21°26’053”

105°56’363”

3

Trạm cấp nước xã Yên Đĩnh (giếng LK1)

2422352

426763

NGCM-3

K

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại trạm xử lý nước sinh hoạt xã Yên Đĩnh

21°53’836”

105°47’473”

1

Huyện Na Rì

Xã Lương Thượng (nhà dân)

2462851

456511

NGNR-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Lương Thượng

22°15’842”

106°04’682”

2

Xã Cư Lễ (nhà dân)

2452636

462789

NGNR-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Cư Lễ

22°10’311”

106°08’349”

4

Thị trấn Yến Lạc (nhà dân)

2459422

466619

NGNR-3

K

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm thị trấn Yến Lạc

22°13’835”

106°10’573”

1

Huyện Ngân Sơn

Xã Bằng Vân (khu vực Bằng Khẩu)

2486234

453629

NGNS-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bằng Vân

22°28’508”

106°02’962”

2

Nước ngầm thị trấn Nà Phặc (nhà dân)

2475628

437276

NGNS-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại khu vực thị trấn Nà Phặc. Tác động của hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, nông nghiệp tới nguồn nước ngầm

22°22’730”

105°53’454”

1

Huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố (trạm cấp nước sinh hoạt tại Bó Lục)

2500815

414590

NGPN-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm trạm cấp nước sinh hoạt Bó Lục

22°36’308”

105°40’155”

2

Xã Bộc Bố (nhà dân)

2501772

414661

NGPN-2

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ngầm tại xã Bộc Bố

22°36’836”

105°40’193”

Ghi chú:

- (nt): Như trên;

- (K): không tiến hành quan trắc.

- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 11 thông số: pH, độ cứng tổng số, chỉ số penmanganat, amoni (NK4 tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), Crom VI (Cr6 ), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.

- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 18 thông số: pH, độ cứng tổng số, tổng chất rắn hòa tan (TDS), chỉ số penmanganat, amoni (NK4 tính theo N), nitrit (NO2- tính theo N), nitrat (NO3- tính theo N), sunphat (SO42-), xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), Crom VI (Cr6 ), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), sắt (Fe), coliform.

 

PHỤ LỤC IV

MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường

Stt

Huyện, thành phố

Vị trí quan trắc

Tọa độ
(Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°30’, múi chiếu 3°)

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Mục đích quan trắc

X

Y

2018 - 2025

2025 - 2030

Vĩ độ

Kinh độ

1

Thành phố Bắc Kạn

Khu vực quốc lộ 3 (cổng UBND phường Xuất Hóa)

2444682

435239

KKTP-1

(1)

(2)

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực thành phố Bắc Kạn, các tác động từ hoạt động sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp, giao thông,...

22°05’955”

105°52’341”

2

Khu vực quốc lộ 3 (ngã 3 đường đi Chợ Đồn)

2448520

430797

KKTP-2

nt

nt

22°08’026”

105°49’749”

3

Khu vực cổng chợ Bắc Kạn

2450229

430960

KKTP-3

nt

nt

22°08’952”

105°49’838”

4

Khu vực cổng bến xe TP Bắc Kạn

2449658

431524

KKTP-4

nt

nt

22°08’044”

105°50’169”

5

Khu vực Phường Huyền Tụng

2450842

434272

KKTP-5

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại phường Huyền Tụng

22°09’292”

105°51’763”

6

Quốc lộ 3, Giao Lâm phường Huyền Tụng

2454010

432407

KKTP-6

K

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại quốc lộ 3 của ngõ vào thành phố từ phía Bắc

22°11’033”

105°50’671”

7

Cổng trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn

2449641

428582

KKTP-7

K

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn

22°08’628”

105°48’457”

8

Cổng bệnh viện đa khoa Bắc Kạn (Bệnh viện 500 giường bệnh)

2452541

432573

KKTP-8

K

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực cổng BVĐK Bắc Kạn.

22°10’209”

105°50’771”

1

Huyện Ba Bể

Khu vực ngã ba thị trấn Chợ Rã (gần bến xe khách)

2484484

421531

KKBB-1

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Chợ Rã, tác động từ sinh hoạt, dịch vụ, giao thông vận tải,...

22°27’188”

105°43’334”

2

Khu vực ngã ba câu Pác Co thị trấn Chợ Rã

2483937

419950

KKBB-2

nt

nt

22°27’489”

105°44’254”

3

Khu vực Hành chính Vườn Quốc gia hồ Ba Bể (xã Khang Ninh, huyện Ba Bể)

2480232

410733

KKBB-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại Vườn Quốc gia Ba Bể

22°25’152”

105°37’973”

4

Khu vực xã Chu Hương (cổng UBND xã)

2474129

430156

KKBB-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Chu Hương

22°21’902”

105°49’306”

5

Khu vực xã Quảng Khê (khu chợ xã Quảng Khê)

2472148

416331

KKBB-5

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Quảng Khê

22°20’791”

105°41’261”

1

Huyện Bạch Thông

Khu vực thị trấn Phủ Thông (ngã ba đi Ba Bể)

2463962

435860

KKBT-1

nt

nt

Hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Phủ Thông, tác động từ từ sinh hoạt, dịch vụ, công nghiệp giao thông vận tải,...

22°16’405”

105°52’657”

2

Quốc lộ 3 xã Cẩm Giàng (cổng UBND xã)

2456367

435610

KKBT-2

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Cẩm Giàng

22°12’289”

105°52’529”

3

Khu vực xã Lục Bình (thôn Bắc Lanh Chang)

2460690

432192

KKBT-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Lục Bình

22°14’616”

105°50’535”

4

Khu vực xã Mỹ Thanh (cổng UBND xã)

2450256

438698

KKBT-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Mỹ Thanh

22°08’983”

105°54’466”

1

Huyện Chợ Đồn

Khu vực thị trấn Bằng Lũng (ngã tư gần bưu điện)

2451374

406486

KKCĐ-1

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Bằng Lũng

22°09’504”

105°35’602”’

2

Khu vực xã Bản Thi (cổng trường tiểu học)

2460433

392281

KKCĐ-2

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bản Thi tác động từ hoạt động sinh hoạt, khai thác chế biến khoáng sản,...

22°14’381”

105°30’210”

3

Khu vực Lũng Váng

2449804

405335

KKCĐ-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực Lũng Váng

22°08’649

105°34 938”

4

Khu vực xã Ngọc Phái (thôn Bản Cuôn)

2459159

404385

KKCĐ-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại Ngọc Phái

22°13’715”

105°34’349”

5

Khu vực xã Bình Trung (khu chợ)

2436174

402161

KKCĐ-5

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bình Trung.

22°01’253”

105°48’029”

1

Huyện Chợ Mới

Khu vực thị trấn Chợ Mới (cổng UBND huyện)

2421227

425560

KKCM-1

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Chợ Mới xã Yên Đĩnh và KCN Thanh Bình

21°53’223”

105°46’777”

2

Khu vực xã Yên Đĩnh

2422281

426396

KKCM-2

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Yên Đĩnh

21°53’798”

105°47’261”

3

Khu vực KCN Thanh Bình

2426190

427750

KKCM-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại KCN Thanh Bình

21°55’919”

105°48’092”

4

Khu vực xã Yên Hân

2426394

442558

KKCM-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Yên Hân

21°56’061”

105°56’637”

1

Huyện Na Rì

Khu vực thị trấn Yến Lạc (cổng UBND huyện)

2459889

467344

KKNR-1

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Yến Lạc

22°14’250”

106°10’990”

2

Khu vực thị trấn Yên Lạc (cầu Hát Deng)

2460191

467481

KKNR-2

nt

nt

22°14’414”

106°11’072”

3

Khu vực xã Cư Lễ (Ngã ba)

2452640

462799

KKNR-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Cư Lễ

22°10’318”

106°08’358”

4

Khu vực xã Lạng San (chợ Tân An)

2461489

458932

KKNR-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Lạng San

22°15’107”

106°06’093”

5

Khu vực xã Côn Minh (khu chợ)

2447815

450460

KKNR-5

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Côn Minh, hoạt động của CCN Côn Minh

22°07’684”

106°01’188”

6

Khu vực xã Hảo Nghĩa (Cổng UBND xã)

2446196

459289

KKNR-6

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Hảo Nghĩa

22°06’820”

106°06’324”

1

Huyện Ngân Sơn

Khu vực xã Vân Tùng (khu chợ)

2481206

447768

KKNS-1

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Vân Tùng

22°25’774”

105°59’553”

2

Khu vực thị trấn Nà Phặc (ngã ba đi Ba Bể)

2475753

437282

KKNS-2

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại thị trấn Nà Phặc

22°22’797”

105°53’457”

3

Khu vực xã Bằng Vân (Chợ Bằng Khẩu)

2486274

453615

KKNS-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bằng Vân

22°28’530”

106°02’953”

 

 

 

4

Khu vực Bằng Lãng - xã Thượng Quan

2477894

448349

KKNS-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại khu vực Bằng Lãng xã Thượng Quan

22°23’980”

105°59’904”

1

Huyện Pác Nặm

Khu vực xã Bộc Bố (ngã tư gần chợ)

2502080

414048

KKPN-1

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Bộc Bố

22°37’000”

105°39’836”

2

Khu vực xã Bộc Bố (cổng bệnh viện)

2501778

414671

KKPN-2

nt

nt

22°36’835”

105°40’199”

3

Khu vực xã Cổ Linh (cổng UBND xã)

2495740

411090

KKPN-3

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Cổ Linh

22°33’357”

105°38’129”

4

Khu vực xã Nghiên Loan (cổng UBND xã)

2490074

419993

KKPN-4

nt

nt

Theo dõi hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường không khí tại xã Nghiên loan

22°30’513”

105°43’341”

Ghi chú:

- (nt): Như trên.

- (K): Không quan trắc.

- (1): Thông số quan trắc giai đoạn 2018-2025 gồm 08 thông số: Tiếng ồn, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và Hydrocabon.

- (2): Thông số quan trắc giai đoạn 2025-2030 gồm 09 thông số: Tiếng ồn, độ rung, bụi TSP, khí SO2, NO2, CO, khí NH3, H2S và Hydrocabon.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 2270/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nông Văn Chí
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản