Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2267/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2017 CỦA CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Báo cáo số 3616/BC-SGDĐT ngày 22/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo (có chỉ tiêu, kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy thông báo chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo năm 2017 cho các cơ sở đào tạo và theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.

Các cơ sở đào tạo được phân bổ chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo năm 2017 có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các cơ sở đào tạo có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (Trung);
- KGVX (N);
- Lưu: VT, Ktr60/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2017 CỦA CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Trường/ Ngành đào tạo hình thức đào tạo

Chỉ tiêu năm 2017

Ghi chú

I

Trường CĐ Sư phạm

930

 

A

Cao đẳng chính quy

330

Cấp kinh phí đào tạo

1

Giáo dục Mầm non

150

 

2

Giáo dục Tiểu học

150

 

3

Giáo dục thể chất

30

 

B

Bồi dưỡng ngắn hạn

600

Cấp kinh phí đào tạo

1

BD thường xuyên

600

 

II.

Trường Cao đẳng Y tế

2.220

 

A

Cao đẳng Chính quy

600

 

1

Cao đẳng Điều dưỡng

250

Cấp kinh phí đào tạo

2

Cao đẳng Dược

300

Xã hội hóa

3

Cao đẳng hộ sinh

50

Cấp kinh phí đào tạo

B

TCCN Chính quy

120

Cấp kinh phí đào tạo

1

Y sỹ định hướng Y học cổ truyền

60

 

2

Y sỹ định hướng Y học dự phòng

60

 

C

Cao đẳng VLVH

400

Xã hội hóa

1

Cao đẳng điều dưỡng

200

 

2

Cao đẳng Dược

200

 

D

Trung cấp VLVH

200

Xã hội hóa

1

Dược sỹ trung cấp

200

 

E

Đào tạo BD (Cán bộ y tế + Dược tá)

800

Cấp kinh phí đào tạo

1

Điện tâm đồ

100

 

2

Siêu âm tổng quát

100

 

3

Kỹ năng chăm sóc người bệnh

200

 

4

Kỹ năng cấp cứu

100

 

5

Nâng cao năng lực quản lý Điều dưỡng

100

 

6

Y sỹ - Hội sinh chuyển đổi điều dưỡng

200

 

F

Liên thông, liên kết (ĐH điều dưỡng)

100

Xã hội hóa

III

Trường CĐ Cộng đồng

1.040

 

A

Cao đẳng chính quy

250

 

1

Kế toán

80

Xã hội hóa

2

Công nghệ thông tin

40

Xã hội hóa

3

Tiếng Anh

60

Xã hội hóa

4

Nuôi trồng thủy sản

30

Cấp kinh phí đào tạo

5

Quản trị kinh doanh

40

Xã hội hóa

B

Cao đẳng nghề chính quy

120

 

1

Kế toán doanh nghiệp

30

Xã hội hóa

2

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

30

Xã hội hóa

3

Tin học Văn phòng

30

Xã hội hóa

4

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

30

Cấp kinh phí đào tạo

C

Trung cấp nghề chính quy

120

 

1

Kế toán doanh nghiệp

30

Xã hội hóa

2

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

30

Xã hội hóa

3

Tin học Văn phòng

30

Xã hội hóa

4

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

30

Cấp kinh phí đào tạo

D

Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm (liên kết)

100

Cấp kinh phí đào tạo

E

LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VLVH

450

Xã hội hóa

1

Luật

50

 

2

Kế toán (LT cao đẳng)

40

 

3

Tiếng Anh (LT cao đẳng)

40

 

4

Đại học hành chính VLVH

70

 

5

Xây dựng công trình

40

 

6

Luật văn bằng 2

50

 

7

Kế toán văn bằng 2

40

 

8

Bảo tàng học

40

 

9

Quản trị du lịch lữ hành

40

 

10

Cử nhân anh văn văn bằng 2

40

 

IV

Trường Trung cấp KT-KT Cà Mau

1.215

 

A

Hệ trung cấp chuyên nghiệp chính quy

405

 

1

Công nghệ kỹ thuật chế biến và BQTS

100

Xã hội hóa

2

Nuôi trồng thủy sản

45

Cấp kinh phí đào tạo

3

Kế toán doanh nghiệp

90

Xã hội hóa

4

Quản lý bán hàng siêu thị

45

Xã hội hóa

5

Tin học ứng dụng (tin học kế toán)

45

Xã hội hóa

6

Chăn nuôi thú y

45

Xã hội hóa

7

Kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa máy tính

35

Xã hội hóa

B

Hệ VLVH

80

Xã hội hóa

1

Chăn nuôi thú y

45

 

2

Hướng dẫn viên du lịch

35

 

C

Bậc trung cấp nghề

150

Xã hội hóa

1

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

45

 

2

Điện công nghiệp

35

 

3

Kỹ thuật xây dựng

35

 

4

Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

35

 

D

Liên kết liên thông TC lên Đại học

160

Xã hội hóa

1

Kế toán

40

 

2

Chế biến thủy sản

40

 

3

Kỹ thuật điện

40

 

4

Chăn nuôi thú y

40

 

E

Sơ cấp nghề (Đề án 1956)

420

Đề án 1956

1

Kỹ thuật chăn nuôi thú y

105

 

2

Kỹ thuật nuôi tôm quảng canh cải tiến

70

 

3

Kỹ thuật nuôi cá bóng tượng

35

 

4

Kỹ thuật nuôi tôm công nghiệp

35

 

5

KT nuôi tôm càng xanh trên ruộng lúa

105

 

6

Cài đặt và sửa chữa máy tính

35

 

7

Điện lạnh

35

 

V

Trường CĐN Việt Nam Hàn Quốc Cà Mau

625

 

A

Cao đẳng nghề chính quy

175

Cấp kinh phí đào tạo

1

Cơ điện tử

35

 

2

Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí

35

 

3

Công nghệ thông tin

35

 

4

Công nghệ Ô tô

35

 

5

Điện công nghiệp

35

 

B

Trung cấp nghề

105

Cấp kinh phí đào tạo

1

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

35

 

2

Điện công nghiệp

35

 

3

Nghề Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

35

 

C

Sơ cấp nghề (Đề án 1956)

250

Cấp kinh phí đào tạo

1

Tin học Văn phòng

30

 

2

Điện công nghiệp

150

 

3

Điện lạnh

70

 

D

ĐH Công nghệ KT điện tử (XHH)

35

Xã hội hóa

1

CNKT điện tử khóa 2

35

 

E

BD nghiệp vụ sư phạm dạy nghề

60

Xã hội hóa

VI

Trung tâm GDTX tỉnh

590

 

A

Đại học

490

Xã hội hóa

1

Luật liên thông

80

 

2

Luật VLVH

80

 

3

Kế toán liên thông

60

 

4

Lâm sinh liên thông

50

 

5

Ngôn ngữ Anh liên thông

40

 

6

Luật (Văn bằng 2)

100

 

7

Ngôn ngữ anh (Văn bằng 2)

40

 

8

Quản trị kinh doanh (Văn bằng 2)

40

 

B

Trung cấp chuyên nghiệp

100

Cấp kinh phí đào tạo

1

Trung cấp lâm sinh

100

 

VII

Trường Chính trị

2.602

 

A

Trung cấp chính quy

50

Cấp kinh phí đào tạo

1

Trang cấp LLCT lý hành chính A

50

 

B

Hệ vừa làm vừa học

500

Cấp kinh phí đào tạo

1

Hoàn chỉnh TCLLCT hành chính

500

 

C

Bồi dưỡng

1.842

Cấp kinh phí đào tạo

1

BD về QLNN- Chương trình chuyên viên chính

70

 

2

BD về QLNN- Chương trình chuyên viên

200

 

3

Bồi dưỡng cập nhật đối tượng 3

372

 

4

Bồi dưỡng cập nhật đối tượng 4

1.200

 

D

Liên kết đào tạo

210

Cấp kinh phí đào tạo

1

Cao cấp LLCT-VLVH

80

 

2

Cao cấp LLCT-Chính quy

50

 

3

BD về QLNN-CCT-CV cao cấp

80

 

 

Tổng cộng

9.222