- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa tại Tờ trình số 709/TTr-STTTT ngày 08/06/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính mới/sửa đổi và bãi bỏ 15 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 4 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện1 | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |||||
1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
| Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (BTT-THA-264736) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | ||
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (BTT-THA-264740) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | ||
4 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (BTT-THA-264643) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | ||
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (BTT-THA-264741) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | ||
6 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (BTT-THA-279886) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Không có | ||
7 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (BTT-THA-279969) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo | Không có | ||
8 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (BTT-THA-284280) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Không có | ||
9 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (BTT-THA-279988) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Không có | ||
10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (BTT-THA-284281) | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Không có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
| Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||
1 | T-THA-287533-TT | Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp. | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 | T-THA-287534-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | |
3 | T-THA-287536-TT | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | |
4 | T-THA-287535-TT | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | |
5 | T-THA-287539-TT | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | |
6 | T-THA-287545-TT | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | |
7 | T-THA-287542-TT | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. | |
8 | T-THA-287544-TT | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). | |
9 | T-THA-287540-TT | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | |
10 | T-THA-287543-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | |
11 | T-THA-287538-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | |
12 | T-THA-287541-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | |
13 | T-THA-287537-TT | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. | |
14 | T-THA-287532-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | |
15 | T-THA-287531-TT | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- 1Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Hoạt động in bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Xuất bản và Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 4113/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 5334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Hoạt động in bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Xuất bản và Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 4113/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2266/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực