Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh: số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về quy định mức đạt chuẩn huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí; số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí: về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 và phân công các đơn vị phụ trách.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung và thay thế Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí về: xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí (Chi tiết tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác không thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
2. Sửa đổi quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao và phân công nhiệm vụ các đơn vị phụ trách tiêu chí; phân công phụ trách thực hiện quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục 03 và Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác không thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ban ngành, địa phương
1. Các sở, ban ngành thuộc tỉnh được phân công phụ trách tiêu chí nông thôn mới, trên cơ sở hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương có liên quan và chức năng, nhiệm vụ chuyên môn tổ chức rà soát, hoàn thiện văn bản hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao cấp xã, huyện giai đoạn 2021 - 2025 đảm bảo khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế, trong thời gian 20 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Kon Tum: Căn cứ vào quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí tại Quyết định này; hướng dẫn của các Sở, ngành có liên quan để tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 416/QĐ-UBND NGÀY 13/7/2022 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu theo vùng | ||
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các xã còn lại | Sở, ngành phụ trách tiêu chí | ||||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn | Đạt | Đạt | Sở Xây dựng | |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Đạt | Đạt |
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu theo vùng | ||
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các xã còn lại | Sở, ngành phụ trách tiêu chí | ||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | % | 100% | Sở Giao thông vận tải | |
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | % | ≥80% | 100% | Sở Giao thông vận tải | ||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
| 100% (60% được cứng hóa) | 100% (80% được cứng hóa | Sở Giao thông vận tải | ||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | ≥60% | ≥70% | Sở Giao thông vận tải | |||
3 | Thủy lợi và phòng, chống thiên tai | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
| Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Đạt | Đạt | ||||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn | Đạt | Đạt | Sở Công Thương | |
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | ≥95% | ≥98% | |||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định | Đạt | - Xã có hơn 3 trường: 100% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất (CSVC) tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1. - Xã có từ 03 trường trở xuống: 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1. | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
6 | Cơ sở vật chất văn hoá | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | Đạt | Đạt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2 | Đạt | Đạt |
| |||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | % | 100% | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | Đạt | Đạt | Sở Công Thương | |
8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | Đạt | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | |
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | Đạt | Đạt | ||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | Đạt | Đạt | ||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | Đạt | Đạt | ||||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | Không | Sở Xây dựng | |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | % | ≥75% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu theo vùng | |||
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các xã còn lại | Sở, ngành phụ trách tiêu chí | |||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ người) | Năm 2021 | Tr.đ | ≥36 | ≥41 | Cục Thống kê tỉnh |
Năm 2022 | Tr.đ | ≥39 | ≥44 | ||||
Năm 2023 | Tr.đ | ≥42 | ≥47 | ||||
Năm 2024 | Tr.đ | ≥45 | ≥50 | ||||
Năm 2025 | Tr.đ | ≥48 | ≥53 | ||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 | % | ≤13% | ≤8,5% | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | % | ≥70% | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | % | ≥20% | |||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có Tổ hợp tác hoạt động hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ lực của địa phương | Đạt | Đạt | Liên minh các hợp tác xã tỉnh | ||
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững | Đạt | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương | Đạt | 100% sản phẩm chủ lực có hồ sơ thực hiện truy xuất nguồn gốc (trong đó có ít nhất 01 sản phẩm được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương | |||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường | Đạt | Đạt | |||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả | Đạt | Đạt |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu theo vùng | |||
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các xã còn lại | Sở, ngành phụ trách tiêu chí | |||||
14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ | Đạt | - Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi. - Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2. - Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1: ≥98%. - Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2. - Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2. - Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại: Khá. | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
| ≥70% | |||||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | % | ≥90% | Bảo hiểm xã hội tỉnh | ||
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | Đạt | Sở Y tế | ||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | % | ≤26,5% | |||||
15.4. Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh điện tử | Đạt | Đạt | |||||
16 | Văn hoá | Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới | % | 70% | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn | Xã không thuộc khu vực III | % | ≥30% (trong đó ≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có)1) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Xã khu vực III | ≥20% (trong đó ≥5% từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có)2) | ||||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | % | ≥90% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung | Đạt | Đạt | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn | ≥2m2/ người | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | Đạt | Đạt | Sở Xây dựng | ||||
|
| 17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | % | ≥70% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| 17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | % | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| 17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3 | % | ≥70% | Sở Y tế | ||
|
| 17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường. | % | ≥60% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
|
| 17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. | % | 100% | Sở Y tế | ||
|
| 17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn. | % | ≥30% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
|
| 17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định. | % | ≥30% |
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu theo vùng | |||
Các xã khu vực III tại các huyện: Kon Plông Tu Mơ Rông, Ia H’Drai Kon Rẫy, Đăk Glei và Sa Thầy | Các xã còn lại | Sở, ngành phụ trách tiêu chí | |||||
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn. | Đạt | Đạt | Sở Nội vụ | ||
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên. | Đạt | Đạt | |||||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên. | % | 100% |
| ||||
18.4. Tiếp cận pháp luật. | a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và đảm bảo thi hành Hiến pháp và Pháp luật trên địa bàn | Đạt | Đạt | Sở Tư pháp | |||
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật. | |||||||
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý. | |||||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội. | Đạt | Đạt | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn. | Đạt | Đạt | Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh | ||||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng. | Đạt | Đạt | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | ||
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả. | Đạt | Đạt | Công an tỉnh |
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 416/QĐ-UBND NGÀY 13/7/2022 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu đạt | Sở, ngành phụ trách tiêu chí | |||
Xã khu vực II, III thuộc vùng ĐBDTTS và miền núi; xã an toàn khu thuộc huyện nghèo | Xã còn lại | |||||||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch | Đạt | Đạt | Sở Xây dựng | |||
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch | Đạt | Đạt | ||||||
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên | Đạt | Đạt | ||||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm,đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định | % | 50% | Sở Giao thông vận tải | |||
|
| 2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp | Được cứng hóa và bảo trì hàng năm | % | 100% | Sở Giao thông vận tải | ||
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp | % | 50% | ||||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp | % | ≥85% | ||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa | % | 80% | ||||||
3 | Thủy lợi và phòng, chống thiên tai | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động | % | ≥90% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở ( nếu có) hoạt động hiệu quả | ≥1 | ≥1 | ||||||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước | % | 20% | ||||||
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm | % | 100% | ||||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi | Đạt | Đạt | ||||||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Khá | Khá | ||||||
4 | Điện | Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định | % | ≥98% | Sở Công Thương | |||
5 | Giáo dục | 5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 | % | 100% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | Đạt | ||||||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS | Mức độ 3 | Mức độ 3 | ||||||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ | Mức độ 2 | Mức độ 2 | ||||||
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại | Khá | Khá | ||||||
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền | Đạt | Đạt | ||||||
6 | Văn hóa | 6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên | Đạt | Đạt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định | Đạt | Đạt | ||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới | % | 100% | ||||||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm | Đạt | Đạt | Sở Công Thương | |||
8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân | Đạt | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | |||
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh | Xã vùng ĐBDTTS và miền núi | % | ≥50% | |||||
Xã còn lại | % | ≥80% | ||||||
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông | Đạt | Đạt | ||||||
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội | Đạt | Theo chỉ tiêu công bố của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…) | Đạt | ≥1 địa điểm | ||||||
9 | Nhà ở dân cư | Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | % | 85% | Sở Xây dựng | |||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) | Năm 2021 | Tr.đ | ≥43 | ≥48 | Cục Thống kê | |
Năm 2022 | Tr.đ | ≥47 | ≥52 | |||||
Năm 2023 | Tr.đ | ≥51 | ≥56 | |||||
Năm 2024 | Tr.đ | ≥55 | ≥60 | |||||
Năm 2025 | Tr.đ | ≥59 | ≥64 | |||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
| ≤8% | ≤5 % | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng cho cả nam và nữ) | % | ≥75% | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | % | ≥25% | ||||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1.Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định | HTX | ≥ 1 | Liên minh các hợp tác xã tỉnh | |||
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn | SP | ≥ 1 sản phẩm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông nghiệp ứng dụng áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm. | MH | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã. | Cơ sở | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử | % | ≥ 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng | Vùng | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội | Đạt | Đạt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường) | MH | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
14 | Y tế | 14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | % | ≥95% | Bảo hiểm xã hội tỉnh | |||
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện tử | Đạt | Đạt | Sở Y tế | |||||
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ xa | Đạt | Đạt | ||||||
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh điện tử | Đạt | Đạt | ||||||
15 | Hành chính công | 15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính | Đạt | Đạt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần | Đạt | Đạt | ||||||
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp | Đạt | Đạt | ||||||
16 | Tiếp cận pháp luật | 16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở. | Đạt | Đạt | Sở Tư pháp | |||
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành. | % | ≥90% | ||||||
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu | % | ≥90% | ||||||
17 | Môi trường | 17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường | Đạt | Đạt | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | % | 100% | ||||||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | % | ≥80% | ||||||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả | % | ≥30% | ||||||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn | % | ≥50% | ||||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường | % | 100% | ||||||
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường | % | ≥80% | ||||||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường | % | ≥75% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
17.9. Nghƿa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch | Đạt | Đạt | Sở Xây dựng | |||||
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng | Đạt | Có các hoạt động tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện hình thức hỏa táng | Sở Tài nguyên và môi trường | |||||
|
| 17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn | ≥4m2/ người | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định | % | ≥50% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
18 | Chất lượng môi trường sống | 18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung | % | ≥35% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm | lít | ≥20 lít | ≥40 lít | |||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững | % | ≥10% | ≥20 % | |||||
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm | % | 100% | Sở Y tế | |||||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã | Không | Không | ||||||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm | % | 100% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
|
| 18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch | % | ≥80% | Sở Y tế | |||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường | % | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy Quân sự xã và lực lượng dân quân | Đạt | Đạt | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | |||
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả | Đạt | Đạt | Công an tỉnh | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN MỘT SỐ TIÊUCHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 379/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2022 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.3 và 2.4 thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
2 | Giao thông | 2.3. Tỷ lệ km đường huyện được trồng cây xanh dọc tuyến đường | ≥50% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.4. Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên | ≥1 | Sở Giao thông vận tải |
2. Sửa đổi chỉ tiêu 5.4 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
5 | Y tế - Văn hóa - Giáo dục | 5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn | Đạt | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3. Sửa đổi chỉ tiêu 6.2 và 6.4 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
6 | Kinh tế | 6.2. Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm theo hướng dẫn | Đạt | Sở Công Thương |
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. Sửa đổi chỉ tiêu 7.4 thuộc tiêu chí số 7 về Môi trường như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
7 | Môi trường | 7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng biện pháp phù hợp | ≥01 công trình | Sở Tài nguyên và môi trường |
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.5 thuộc tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
9 | Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công | 9.5. Có dịch vụ công trực tuyến một phần | Đạt | Văn phòng UBND tỉnh |
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 379/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2022 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 226 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.3 thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
2 | Giao thông | 2.3. Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại III trở lên | ≥1 | Sở Giao thông vận tải |
2. Sửa đổi chỉ tiêu 3.1 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng chống thiên tai như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
3 | Thủy lợi và phòng chống thiên tai | 3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp. | Đạt | Sở Nông nghiệp và PTNT |
3. Sửa đổi chỉ tiêu 5.5 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
5 | Y tế - Văn hóa - Giáo dục | 5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn. | Đạt | Sở Giáo dục và đào tạo |
4. Sửa đổi chỉ tiêu 6.3 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
6 | Kinh tế | 6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm theo quy định | Đạt | Sở Công Thương |
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.2 thuộc tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công như sau:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Sở, ngành phụ trách |
9 | An ninh trật tự - Hành chính công | 9.2. Có dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Đạt | Văn phòng UBND tỉnh |
1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
1 Đối với xã có công trình cấp nước tập trung có công suất thiết kế ≥10,0%; trường hợp xã có công trình cấp nước tập trung nhưng công suất thiết kế < 10,0% hoặc không có công trình cấp nước tập trung thì không áp dụng tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống công trình cấp nước tập trung.
2 Đối với xã có công trình cấp nước tập trung có công suất thiết kế >= 5,0%; trường hợp xã có công trình cấp nước tập trung nhưng công suất thiết kế < 5,0% hoặc không có công trình cấp nước tập trung thì không áp dụng tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống công trình cấp nước tập trung.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
- 1Quyết định 36/2022/QĐ-UBND Quy định tiêu chí trong Bộ Tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã thông minh, thôn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn thông minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 38/2022/QĐ-UBND Quy định cụ thể chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Quy định và hướng dẫn xét công nhận Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao và quy định chỉ tiêu, tiêu chí và điều chỉnh phân công nhiệm vụ các sở, ngành phụ trách các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới đặc thù trên địa bàn Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2024 Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 quy định một số chỉ tiêu của Bộ tiêu chí Quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 2445/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi, bãi bỏ tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi nội dung tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
- 15Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2023 đánh giá, xét công nhận xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia y tế tỉnh Lào Cai năm 2023
- 16Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về Quy định cụ thể tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp tại Quyết định 211/QĐ-TTg để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Hiến pháp 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 36/2022/QĐ-UBND Quy định tiêu chí trong Bộ Tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã thông minh, thôn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn thông minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 38/2022/QĐ-UBND Quy định cụ thể chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Quy định và hướng dẫn xét công nhận Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 211/QĐ-TTg năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao và quy định chỉ tiêu, tiêu chí và điều chỉnh phân công nhiệm vụ các sở, ngành phụ trách các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới đặc thù trên địa bàn Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2024 Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 quy định một số chỉ tiêu của Bộ tiêu chí Quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 2445/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 14Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 hướng dẫn tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi, bãi bỏ tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi nội dung tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
- 20Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2023 đánh giá, xét công nhận xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia y tế tỉnh Lào Cai năm 2023
- 21Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về Quy định cụ thể tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp tại Quyết định 211/QĐ-TTg để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới
- Số hiệu: 226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra