- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2257/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Môi trường | |||||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài | |||||
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 400.000 đồng/1 giấy phép | - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền ngày 09/3/2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ về việc Ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Cần Thơ. |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 300.000 đồng/1 giấy phép | - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền ngày 09/3/2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ về việc Ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Cần Thơ. |
3 | Thu hồi giấy phép lao động | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền ngày 09/3/2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ về việc Ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Cần Thơ. |
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền ngày 09/3/2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ về việc Ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Cần Thơ. |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 78 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - 55 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố; - 70 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; - Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; - 41 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND TP. | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | - 43 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư; - 23 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư. | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 23 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- 1Quyết định 5118/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 7Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 5118/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 14Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- Số hiệu: 2257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trương Quang Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2018
- Ngày hết hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực