Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2256/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 1086/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 51 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết (ngày)

(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Cơ quan
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh)

I

Lĩnh vực Di sản Văn hóa (10 thủ tục)

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 17 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

4

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

8

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 26 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày

03 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

II

Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (02 thủ tục)

 

11

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

12

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

III

Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (03 thủ tục)

 

13

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 2 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

14

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

15

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

07 ngày (Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép)

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

IV.

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (04 thủ tục)

 

16

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

17

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

18

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018

19

Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp)

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018

V

nh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục)

 

20

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018

21

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018

VI

Lĩnh vực: nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục)

 

22

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

23

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 42 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

3 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

24

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

VII

Lĩnh vực: Gia đình (06 thủ tục)

 

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

26

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

27

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

28

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

29

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

30

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

VIII

Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục)

 

31

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

 

Tổng số: 31 thủ tục

 

 

 

 

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 TTHC)

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết (ngày)

(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tạ
i Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn huyện/thị xã/thành phố
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (10 thủ tục)

1

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 07 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

2

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

3

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

6

Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

7

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

8

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

20 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

9

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

10

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 05 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018

II

Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục)

11

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

III

Lĩnh vực Gia đình (06 thủ tục)

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

30 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

14

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

20 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

30 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

17

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

20 ngày

1/2 ngày

Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày

02 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

 

Tổng số: 17 thủ tục

 

 

 

 

 

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thờ
i gian giải quyết (ngày)

(3)
Trình tự các bư
ớc thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa xã/phườ
ng/thị trấn
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 thủ tục)

1

Công nhận gia đình văn hóa

05 ngày

1/2 ngày

Công chức phụ trách văn xã: 03 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

II

Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục)

2

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

03 ngày

1/2 ngày

Công chức phụ trách văn xã: 01 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

III

Lĩnh vực Thể dục Thể thao (01 thủ tục)

3

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày

1/2 ngày

Công chức phụ trách văn xã: 05 ngày

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

 

Tổng số: 03 thủ tục

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 2256/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Phan Cao Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản