- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-UBND, ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình 1904/TTr-SGDĐT ngày 19/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
G(Ban hành kèm theo Quyết định số 2255/QĐ-UBND, ngày 25/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | Quyết định số 1955/QĐ- UBND, ngày 23/7/2021 |
1. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | |
2. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | |
3. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | |
4. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |
1. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | |
2. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | |
3. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
1. Tên TTHC: Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
TTHC này Sở Giáo dục và Đào tạo là đối tượng nộp hồ sơ.
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
2. Tên TTHC: Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
TTHC này Sở Giáo dục và Đào tạo là đối tượng nộp hồ sơ.
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3. Tên TTHC: Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên
TTHC này Sở Giáo dục và Đào tạo là đối tượng nộp hồ sơ.
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
4. Tên TTHC: Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
TTHC này Sở Giáo dục và Đào tạo là đối tượng nộp hồ sơ.
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 9 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 9 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
3. Tên TTHC: Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 9 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, trình UBND tỉnh thẩm tra |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Nội vụ) | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
- 1Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2255/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực