Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2252/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (82 quy trình theo Phụ lục đính kèm) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2252/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 28 thủ tục
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh BLĐ-TBVXH-QTR-286329 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Kiểm tra, xác minh | 1 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | - Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh BLĐ-TBVXH-QTR-286330 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2 a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Kiểm tra, xác minh | 1 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh BLĐ-TBVXH-QTR- 286336 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2 a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Thẩm tra xác minh hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện BLĐ-TBVXH-QTR-286335 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh BLĐ-TBVXH-QTR-286331 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Thẩm tra xác minh hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục BLĐ-TBVXH-QTR-286339 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Thẩm tra xác minh hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện BLĐ-TBVXH-QTR-286334 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Kiểm tra, xác minh | 1 ngày | Hội đồng thẩm định |
| |||
Bước 2c | - Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
8 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục BLĐ-TBVXH-QTR-286337 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Kiểm tra, xác minh | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
9 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương BLĐ-TBVXH-QTR-286262 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14,5 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định | 10 ngày | Hội đồng thẩm định |
| |||
Bước 2c | - Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 3,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
10 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương BLĐ-TBVXH-QTR-286264 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Kiểm tra, xác minh | 1 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 2 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
11 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương BLĐ-TBVXH-QTR-286265 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Thẩm tra xác minh hồ sơ | 3 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
12 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn BLĐ-TBVXH-QTR-286266 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Thẩm tra xác minh hồ sơ | 3 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
13 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương BLĐ-TBVXH-QTR-286267 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của cơ quan chủ trì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ liên thông | 1 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLĐ-TBVXH-QTR-286026 | 17 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng PCTNXH |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
- Kiểm tra, xác minh | Chuyên viên | ||||||
- Dự thảo văn bản trình ký | Chuyên viên | ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng PCTNXH | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLĐ-TBVXH-QTR-286027 | 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng PCTNXH |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng PCTNXH | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLĐ-TBVXH-QTR-286028 | 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng PCTNXH |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng PCTNXH | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLĐ-TBVXH-QTR-286029 | 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng PCTNXH |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng PCTNXH | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân BLĐ-TBVXH-QTR-286030 | 09 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng PCTNXH |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng PCTNXH | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
III. Lĩnh vực Lao động tiền lương
TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) BLĐ-TBVXH-QTR-286366 | 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | - Họp thẩm định, lấy ý kiến của Sở Tài chính, Sở Nội vụ - Lập biên bản thẩm định - Dự thảo văn bàn, trình ký. | 4,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4,75 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động BLĐ-TBVXH-QTR-286420 | 27 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 18 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định. | 17 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động BLĐ-TBVXH-QTR-286421 | 27 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 18 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định. | 17 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động BLĐ-TBVXH-QTR-286422 | 27 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 18 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định. | 17 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động BLĐ-TBVXH-QTR-286423 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại lao động theo đề nghị của doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản | 17 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định. | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND quyết định | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh quyết định | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5.2 | Đối với trường hợp thuộc quy định tại các điểm c, d, đ, e, g và điểm h Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 29/2019/NĐ-CP | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Phát hiện, kiểm tra, thu thập bằng chứng |
| Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
Bước 2 | Trình UBND quyết định | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 3 | UBND tỉnh quyết định | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung lâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động BLĐ-TBVXH-QTR-286424 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp | 3,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp | 3 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND quyết định | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh quyết định | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu BLĐ-TBVXH-QTR-286365 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
| |||
Bước 2a | - Họp thẩm định, lấy ý kiến của Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh - Lập biên bản thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký. | 7,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL - ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ BLĐ-TBVXH-QTR-286172 | 50 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng NCC |
| |||
Bước 2a | - Xem xét hồ sơ - Phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao tay nghề - Tổ chức họp thẩm định với các cơ quan liên quan - Dự thảo văn bản, trình ký. | 16,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Ký thẩm định | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng NCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt (Bao gồm thời gian chuyển hồ sơ lên Bộ LĐTBXH) | 30 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia T-QTR-273788-TT | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng NCC |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 10,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng NCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quà | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 4Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 7Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2252/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra