- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2240/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 119/TTr- SKHĐT ngày 04/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Số TT | Tên TTHC/nhóm TTHC (Mã số TTHC) | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (01 TTHC) |
|
1 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (Mã số: 1.002395.000.00.00.H37) |
|
II | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC) |
|
2 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp (Mã số: 2.001999.000.00.00.H37) |
|
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (01 TTHC) |
|
3 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số: 1.009731.000.00.00.H37) |
|
IV | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ: 01 TTHC) |
|
4 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
V | LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (01 TTHC) |
|
5 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. (Mã số: 2.002335.000.00.00.H37) |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: QLĐTNNS
- Quản lý đầu tư công: QLĐTC
- Đăng ký kinh doanh: ĐKKD
- Hệ thống thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: HTTTQG về ĐKDN
- Đăng ký doanh nghiệp: ĐKDN
- Đăng ký doanh nghiệp quốc gia: ĐKDNQG
- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: GCNĐKĐT
- Mã số doanh nghiệp: MSDN.
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (01 TTHC)
1. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng ĐKKD. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKDN: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKDN vào HTTTQG về ĐKDN, trình lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt; - Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định; - Chuyển hồ sơ đã xử lý cho lãnh đạo phòng ĐKKD. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 05 giờ |
B4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 05 giờ |
B5 | - Đóng dấu: thông báo tạm ngừng kinh doanh. - Lập danh mục kết quả chuyển về TTPVHCC để công chức TN&TKQ trả kết quả cho doanh nghiệp; - Thống kê, nhập danh mục lưu hồ sơ ĐKDN. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 02 giờ |
B6 | - Trả kết quả giải quyết: thông báo tạm ngừng kinh doanh; - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC)
1. Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển lãnh đạo Phòng ĐKKD. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công tư vấn hướng dẫn | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 01 giờ |
B3 | Tư vấn, hướng dẫn hộ kinh doanh các nội dung: - Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp; - Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện (nếu có). | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 08 giờ |
B4 | Hỗ trợ, rà soát, chỉnh sửa sau khi hộ kinh doanh, hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 05 giờ |
B5 | - Trả kết quả: các nội dung hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn; - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 giờ |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (01 TTHC)
1. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 1/2 ngày |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành….); tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên phòng QLĐTNNS | 09 ngày |
B5 | Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4. | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 02 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 02 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết (thông báo/GCNĐKĐT); thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ: 01 TTHC)
1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến; - Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở KHĐT | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐTNNS | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan liên quan. | Chuyên viên | 01 ngày |
B5 | - Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản; - Tổ chức họp, khảo sát địa điểm thực hiện dự án. | Các cơ quan liên quan | 15 ngày |
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định và xin ý kiến lãnh đạo Phòng ĐTNNS: - Nếu đạt yêu cầu: dự thảo báo cáo thẩm định; - Nếu không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. | Chuyên viên | 05 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên xin ý kiến: - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 6. | Lãnh đạo Phòng ĐTNNS | 03 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra nội dung Phòng ĐTNNS xin ý kiến: - Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng ĐTNNS xử lý bước 7. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 03 ngày |
B9 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: ban hành quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh. | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh) | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 38 ngày |
V. LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (01 TTHC)
1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở KHĐT | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 1/2 ngày |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QLĐTC | 01 ngày |
B5 | Xem xét trình lãnh đạo sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 01 ngày |
B6 | Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Sở KHĐT | 01 ngày |
B7 | Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý | Các cơ quan có liên quan | 05 ngày |
B8 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định bằng văn bản trình UBND cấp tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng QLĐTC | 02 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước bước 8 | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 01 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý bước bước 9. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 01 ngày |
B11 | Xem xét quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày |
- 1Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực