Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 224/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Trang

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

 

2

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

 

3

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

 

4

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

5

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

6

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lâm nghiệp

 

II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định: Xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác:

- Dự thảo văn bản phê duyệt Phương án khai thác lâm sản đối với trường hợp phê duyệt.

- Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp không phê duyệt. Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 6

Duyệt nội dung, thể thức văn bản trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt nội dung văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

2. Thủ tục: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế. Kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.

+ Dự thảo văn bản cho Sở trình UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.

+ Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ lý do trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

32 ngày làm việc

Bước 6

Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục

1/2 ngày làm việc

Bước 8

+ Phê duyệt văn bản đề nghị UBND tỉnh (kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh) phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác, chuyển Văn thư ban hành trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.

+ Phê duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án, chuyển Văn thư ban hành trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh hoặc Chủ dự án

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ:

+ Dự thảo văn bản phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.

+ Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không phê duyệt.

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

07 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức văn bản chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt nội dung, thể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày làm việc

3. Thủ tục: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

3.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

- Tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế.

- Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; Thẩm định hồ sơ và hiện trường, báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán của Chủ đầu tư được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

22,5 ngày làm việc

Bước 6

Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ), chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

3.2) Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; tham mưu văn bản của Sở, dự thảo văn bản của UBND tỉnh để đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt Văn của Sở đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

- Xử lý hồ sơ, Tham mưu văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam.

- Dự Thảo văn bản Thông báo cho chủ dự án về số tiền trồng rừng thay thế phải nộp sau khi Bộ Nông nghiệp ban hành thông báo nộp tiền trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

34 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt nội dung, thể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày làm việc

4. Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt kiểm lâm giải quyết

Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp không phải xác minh, chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận Bảng kê lâm sản

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Trường hợp phải xác minh: Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh, lập biên bản xác minh

02 ngày làm việc

Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp

06 ngày làm việc

Bước 4

+ Ký xác nhận xác nhận Bảng kê lâm sản; Sổ theo dõi nhập xuất lâm sản đối với trường hợp đủ điều kiện.

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

+ Trường hợp không đủ điều kiện thì ký văn bản trả lời (nêu rõ lý do)

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết:

+ Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc

+ Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc

+ Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày làm việc

5. Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt kiểm lâm giải quyết

Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, phương án khai thác và trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác

Công chức được giao xử lý hồ sơ

8,5 ngày làm việc

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ không phê duyệt phương án khai thác, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

Bước 4

Ký xác nhận phương án hoặc văn bản thông báo, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

6. Thủ tục: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác:

+ Dự thảo văn bản phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp phê duyệt.

+ Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp không phê duyệt.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 4

Duyệt nội dung, thể thức văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện.

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 224/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản