Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 224/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
(theo Quyết định số 224/QĐ-BGTVT ngày 07/03/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm | Thực hiện năm | Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Thực hiện năm nay so với năm trước (tỷ lệ %) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 16.149.892 | 17.295.702 | 107,09% | 111,60% |
1 | Lệ phí | 243.437 | 213.130 | 87,55% | 122,20% |
2 | Phí | 15.906.455 | 17.082.572 | 107,39% | 111,48% |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 906.122 | 906.122 | 100,00% | 123,62% |
1 | Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2 | Chi quản lý hành chính | 906.122 | 906.122 | 100,00% | 129,60% |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 906.122 | 906.122 | 100,00% | 129,60% |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 15.243.770 | 16.362.550 | 107,34% | 110,82% |
1 | Lệ phí | 243.437 | 213.130 | 87,55% | 122,20% |
2 | Phí | 15.000.333 | 16.149.420 | 107,66% | 110,68% |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 21.018.178 | 20.302.296 | 96,59% | 111,56% |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 21.018.178 | 20.302.296 | 96,59% | 111,56% |
1 | Chi quản lý hành chính | 347.063 | 342.131 | 98,58% | 107,81% |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 324.907 | 324.907 | 100,00% | 106,95% |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 22.156 | 17.224 | 77,74% | 127,15% |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 51.620 | 37.216 | 72,10% | 76,42% |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 357.934 | 339.219 | 94,77% | 109,29% |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 129.105 | 129.105 | 100,00% | 101,39% |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 228.829 | 220.304 | 96,27% | 120,35% |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.540 | 2.479 | 97,60% | 51,76% |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.540 | 2.479 | 97,60% | 90,52% |
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 20.252.881 | 19.578.684 | 96,67% | 114,20% |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 176.447 | 176.447 | 100,00% | 75,75% |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 20.076.434 | 19.402.237 | 96,64% | 114,73% |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 6.140 | 2.566 | 41,80% | 39,57% |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6.140 | 2.566 | 41,80% | 39,57% |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
- 1Quyết định 287/QĐ-BGTVT năm 2022 về công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 25/QĐ-BGTVT công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 1774/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 769/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 785/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 6Quyết định 775/QĐ-BGTVT điều chỉnh chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa năm 2024 (lần 2) do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 287/QĐ-BGTVT năm 2022 về công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 25/QĐ-BGTVT công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 1774/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 769/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 785/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 10Quyết định 775/QĐ-BGTVT điều chỉnh chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa năm 2024 (lần 2) do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Quyết định 224/QĐ-BGTVT năm 2024 công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 224/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2024
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Duy Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra