- 1Công văn số 1513/CP-CN ngày 4/11/2003 của Chính phủ về việc khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2237/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 21 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ CP5-2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 464/TTr-HĐTĐ ngày 13 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP5-2, dự án thành phần số 5, giai đoạn 2) với tổng số tiền là 2.255.681.700 đồng (Hai tỷ, hai trăm năm mươi lăm triệu, sáu trăm tám mươi mốt ngàn, bảy trăm đồng).
(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)
Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao đơn vị thi công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TẠI GÓI THẦU CP5-2, 12 HẺM PHƯỜNG AN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố)
Stt | Họ tên | Ðịa chỉ | Ðất | Nhà & kiến trúc khác | Hoa màu | Hỗ trợ | Thưởng 5% | Tổng cộng |
Hẻm 2 Phạm - Ngũ Lão | ||||||||
1 | Nguyễn Việt Khải | 2 | - | 6.097.000 | - | - | 304.000 | 6.401.000 |
2 | Võ Thành Long | 2/13 | - | 12.002.000 | - | - | 600.000 | 12.602.000 |
3 | Đặng Thị Thảo | 2/7A | - | 6.278.000 | - | - | 313.000 | 6.591.000 |
4 | Nguyễn Thị Xe | 2/3 | - | 117.000 | 72.000 | - | 9.000 | 198.000 |
5 | Võ Thị Hằng | 2/11 | - | 9.265.000 | - | - | 463.000 | 9.728.000 |
6 | Huỳnh Thị Sại | 2/5 | - | 17.314.000 | - | - | 865.000 | 18.179.000 |
7 | Đặng Cao Đăng | 2/19 | - | 16.754.000 | - | - | 837.000 | 17.591.000 |
8 | Trịnh Hồng Đức | 2/27 | - | 6.267.000 | - | - | 313.000 | 6.580.000 |
9 | Hồng Ngọc Lan | 2/9 | - | 10.854.000 | - | - | 542.000 | 11.396.000 |
10 | Lê Văn Thu | 2/25 | - | 13.779.000 | - | - | 688.000 | 14.467.000 |
Hẻm 40 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
11 | Nguyễn Văn Thuận | 40/1 | - | 430.000 | 1.080.000 | - | 75.000 | 1.585.000 |
12 | Lương Minh Giang | 40/1C | - | 250.000 | - | - | 12.000 | 262.000 |
13 | Võ Điền Phương | 40/1C | - | 11.933.000 | - | - | 596.000 | 12.529.000 |
14 | Trương Thị Cẩm Lệ | 40/2 | - | 14.137.000 | - | - | 706.000 | 14.843.000 |
15 | Nguyễn Văn Phúc | 40/5 | - | 7.573.000 | - | - | 378.000 | 7.951.000 |
16 | Dương Thị Nhan | 40/5D | - | 3.698.000 | - | - | 184.000 | 3.882.000 |
17 | Trương Văn Cường | 40/5H | - | 2.157.000 | - | - | 107.000 | 2.264.000 |
18 | Nguyễn Thị Thừa | 40/7 | - | 282.000 | - | - | 14.000 | 296.000 |
19 | Võ Văn Cường | 40/9 | - | 296.000 | - | - | 14.000 | 310.000 |
20 | Nguyễn Thị Kim Lợi | 40/11 | - | 1.570.000 | - | - | 78.000 | 1.648.000 |
21 | Văn Thành Trí | 40/13 | - | 1.427.000 | - | - | 71.000 | 1.498.000 |
22 | Nguyễn Thị Phương Nga | 40/15 | - | 2.174.000 | - | - | 108.000 | 2.282.000 |
23 | Nguyễn Thị Thanh Giao | 40/17 | - | 1.861.000 | - | - | 93.000 | 1.954.000 |
24 | Nguyễn Thị Sinh | 40/19 | - | 5.008.000 | - | - | 250.000 | 5.258.000 |
Hẻm 138 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
25 | Lâm Văn Ngàn | 138/36 | - | 9.681.000 | - | - | 484.000 | 10.165.000 |
26 | Lê Thị Mười Ba | 138/39 | - | 20.555.000 | - | - | 1.027.000 | 21.582.000 |
27 | Nguyễn Kim Thượng | 138/40B | - | 17.715.000 | - | - | 885.000 | 18.600.000 |
28 | Trần Thị Mỹ Hạnh | 138/40C | - | 575.000 | - | - | 28.000 | 603.000 |
29 | Võ Kim Tuyến | 138/40D | - | 11.161.000 | - | - | 558.000 | 11.719.000 |
30 | Nguyễn Thị Thôi | 138/43 | - | 2.134.000 | - | - | 106.000 | 2.240.000 |
31 | Vũ Văn Hùng | 138/43A | - | 18.120.000 | - | - | 906.000 | 19.026.000 |
32 | Đỗ Ánh Ngọc | 138/45 | - | 10.472.000 | - | - | 523.000 | 10.995.000 |
33 | Đặng Thị Thanh Loan | Cạnh 138/47 | - | 6.023.000 | - | - | 301.000 | 6.324.000 |
34 | Nguyễn Thị Xuân Phương | 138/48 | - | 8.449.000 | - | - | 422.000 | 8.871.000 |
35 | Nguyễn Văn Dự | 138/50 | - | 15.098.000 | - | - | 754.000 | 15.852.000 |
36 | Trần Thị Mỹ Dung | 138/50A | - | 20.451.000 | - | - | 1.022.000 | 21.473.000 |
37 | Nguyễn Thị Tài | 138/52 | - | 16.912.000 | - | - | 845.000 | 17.757.000 |
38 | Đinh Văn Phương | 138/52 | - | 15.458.000 | - | - | 772.000 | 16.230.000 |
39 | Nguyễn Thị Mỹ Phượng | 138/52A | - | 12.595.000 | - | - | 629.000 | 13.224.000 |
40 | Võ Quang Vinh | 138/52C | - | 20.142.000 | - | - | 1.007.000 | 21.149.000 |
41 | Nguyễn Thị Ngát | 138/54 | - | 8.547.000 | - | - | 427.000 | 8.974.000 |
42 | Nguyễn Chiêu | 138/57 | - | 5.627.000 | 192.000 | - | 290.000 | 6.109.000 |
43 | Trần Thị Yến Lan | 138/60 | - | 21.747.000 | - | - | 1.087.000 | 22.834.000 |
44 | Nguyễn Văn Ngon | 138/72 | - | 13.757.000 | - | - | 687.000 | 14.444.000 |
Hẻm 124 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
45 | Trần Thị Dung | 124/6 | - | 213.000 | - | - | 10.000 | 223.000 |
46 | Trần Thị Muồi | 124/14A | - | 294.000 | - | - | 14.000 | 308.000 |
47 | Dương Thị Tự | 124/14B | - | 9.404.000 | - | - | 470.000 | 9.874.000 |
48 | Lê Công Có | 124/16 | - | 209.000 | 72.000 | - | 14.000 | 295.000 |
49 | Lê Thị Nở | 124/19 | - | 10.473.000 | - | - | 523.000 | 10.996.000 |
50 | Lê Công Út | 124/20 | - | 195.000 | - | - | 9.000 | 204.000 |
51 | Lê Thị Được | 124/21 | - | 212.000 | - | - | 10.000 | 222.000 |
52 | Lê Thị Quí | 124/23 | - | 298.000 | - | - | 14.000 | 312.000 |
53 | Đinh Khắc Cẩn | 124/22 | - | 6.950.000 | - | - | 347.000 | 7.297.000 |
54 | Vương Thị Cát Anh | 124/24A | - | 29.043.000 | - | 3.960.000 | 1.452.000 | 34.455.000 |
55 | Nguyễn Đăng Hội | 124/27 | - | 1.999.000 | - | - | 99.000 | 2.098.000 |
56 | Lưu Thành Mẫn | 124/28 | - | 9.523.000 | - | - | 476.000 | 9.999.000 |
57 | Dương Ngọc Kim Hoàn | 124/31 | - | 2.166.000 | - | - | 108.000 | 2.274.000 |
58 | Phạm Thị Ngọc Ánh | 124/35 | - | 7.402.000 | - | - | 370.000 | 7.772.000 |
59 | Hồ Sơn Nhựt | 124/37A | - | 13.700.000 | - | - | 685.000 | 14.385.000 |
60 | Nguyễn Tấn Lợi | 124/37 | - | 11.167.000 | - | - | 558.000 | 11.725.000 |
61 | Mạch Thị Thoại | 124/38 | - | 12.448.000 | - | - | 622.000 | 13.070.000 |
62 | Hà Quang Khải | 124/39A | - | 7.241.000 | - | - | 362.000 | 7.603.000 |
63 | Huỳnh Minh Tuấn | 124/40 | - | 18.382.000 | - | - | 919.000 | 19.301.000 |
64 | Bùi Quang Thính | 124/40 | - | 14.100.000 | - | - | 705.000 | 14.805.000 |
65 | Trang Hải Sia | 124/44B | - | 7.734.000 | - | - | 386.000 | 8.120.000 |
66 | Lê Công Quít | 124/49 | - | 10.081.000 | - | - | 504.000 | 10.585.000 |
67 | Lê Văn Huệ | 124/10 | - | 227.000 | - | - | 11.000 | 238.000 |
68 | Nguyễn Trình Thế Tâm | 124/13 | - | 2.323.000 | - | - | 116.000 | 2.439.000 |
69 | Đào Thị Thu Vân | 110 | - | 33.486.000 | - | - | 1.674.000 | 35.160.000 |
Hẻm 108 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
70 | Phạm Thị Phương Mai | 108/4A | - | 14.444.000 | - | - | 722.000 | 15.166.000 |
71 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 108/6 | - | 5.135.000 | - | - | 256.000 | 5.391.000 |
72 | Đặng Thị Kim Tuyến | 108/9 | - | 6.317.000 | - | - | 315.000 | 6.632.000 |
73 | Lê Thị Phỉ | 108/20 | - | 11.850.000 | - | - | 592.000 | 12.442.000 |
74 | Lê Mỹ Tòng | 108/22A | - | 354.000 | - | - | 17.000 | 371.000 |
75 | Trần Quốc Tuấn | 108/22 | - | 526.000 | - | - | 26.000 | 552.000 |
76 | Trần Thị Khoa | 108/22 | - | 6.308.000 | - | - | 315.000 | 6.623.000 |
77 | Mai Thị Tư | 108/27 | - | 11.054.000 | - | - | 552.000 | 11.606.000 |
78 | Nguyễn Hồng Nhựt | 108/29 | - | 19.587.000 | - | - | 979.000 | 20.566.000 |
79 | Huỳnh Văn Thảo | 108/31 | - | 4.615.000 | - | - | 230.000 | 4.845.000 |
80 | Nguyễn Văn Hiệp | 108/38 | - | 229.000 | - | - | 11.000 | 240.000 |
81 | Phan Thanh Hùng | 108/40 | - | 999.000 | - | - | 49.000 | 1.048.000 |
82 | Trần Quốc Thiện | 108/41 | - | 13.704.000 | - | - | 685.000 | 14.389.000 |
83 | Tăng Ngọc Bích | 108/42 | - | 11.360.000 | - | - | 568.000 | 11.928.000 |
84 | Phan Thanh Hùng | Cạnh 108/42 | - | 116.000 | - | - | 5.000 | 121.000 |
85 | Trương Thị Hoàng | 108/43 | - | 178.000 | - | - | 8.000 | 186.000 |
86 | Nguyễn Thị Vân | 108/46 | - | 162.000 | - | - | 8.000 | 170.000 |
87 | Nguyễn Thị Lan | 108/48B | - | 2.013.000 | - | - | 100.000 | 2.113.000 |
88 | Nguyễn Thị Phương | 108/18 | - | 10.362.000 | - | - | 518.000 | 10.880.000 |
89 | Phạm Thị Năm | 108/4 | - | 6.212.000 | - | - | 310.000 | 6.522.000 |
90 | Thái Minh Quang | 108/1 | - | 13.503.000 | - | - | 675.000 | 14.178.000 |
91 | Nguyễn Văn Trí | 108/14 | - | 23.562.000 | - | - | 1.178.000 | 24.740.000 |
Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
92 | Nguyễn Văn Quyên | 162/29B | - | 5.484.000 | - | - | 274.000 | 5.758.000 |
93 | Huỳnh Thanh Thủy | 162/32 | - | 4.498.000 | - | - | 224.000 | 4.722.000 |
94 | Trịnh Văn Tụi | 162/36 | - | 11.350.000 | - | - | 567.000 | 11.917.000 |
95 | Thạch Trương Quỳnh Trang | 162/38 | - | 2.914.000 | - | - | 145.000 | 3.059.000 |
96 | Phạm Thị Hường | 162/38 | - | 9.874.000 | - | - | 493.000 | 10.367.000 |
97 | Trần Trung Hiếu | 162/45 | - | 223.000 | - | - | 11.000 | 234.000 |
98 | Trần Văn Đông | 162/49 | - | 12.246.000 | - | - | 612.000 | 12.858.000 |
99 | Phạm Thị Ngọc Thúy | 162/51 | - | 12.930.000 | - | - | 646.000 | 13.576.000 |
100 | Trịnh Thị Út | 162/88 | - | 7.308.000 | - | - | 365.000 | 7.673.000 |
101 | Mai Thành Mỹ | 162/90B | - | 2.643.000 | - | - | 132.000 | 2.775.000 |
102 | Nguyễn Văn Từ | 162/90 | - | 1.444.000 | - | - | 72.000 | 1.516.000 |
103 | Nguyễn Thành Phi | 162/98 | - | 3.589.000 | - | - | 179.000 | 3.768.000 |
104 | Võ Văn Diện | 162/98 | - | 2.802.000 | - | - | 140.000 | 2.942.000 |
105 | Trần Văn Cương | 162/98B | - | 1.636.000 | - | - | 81.000 | 1.717.000 |
106 | Ngô Thị Sáng | 162/98B | - | 3.526.000 | - | - | 176.000 | 3.702.000 |
107 | Nguyễn Thị Búp | cạnh 162/98 | - | 2.478.000 | - | - | 123.000 | 2.601.000 |
108 | Ngô Công Lâm | 162/98D | - | 145.000 | - | - | 7.000 | 152.000 |
109 | Ngô Thanh Hằng | 162/98H | - | 256.000 | - | - | 12.000 | 268.000 |
110 | Nguyễn Văn Sơn | cạnh 162/98D | - | 3.133.000 | - | - | 156.000 | 3.289.000 |
111 | Ngô Thanh Thúy | 162/98T | - | 1.202.000 | - | - | 60.000 | 1.262.000 |
112 | Ngô Ngọc Điệp | 162/98E | - | 123.000 | - | - | 6.000 | 129.000 |
113 | Đặng Văn Quỳnh | 162/201/5 | - | 3.661.000 | - | - | 183.000 | 3.844.000 |
Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
114 | Nguyễn Thị Trang | cạnh 95/3 | - | 294.000 | - | - | 14.000 | 308.000 |
115 | Huỳnh Kim Năm | 95/19 | - | 5.581.000 | - | - | 279.000 | 5.860.000 |
116 | Huỳnh Văn Kính | 95/21 | - | 350.000 | - | - | 17.000 | 367.000 |
117 | Nguyễn Văn ảnh | 95/23 | - | 4.941.000 | - | - | 247.000 | 5.188.000 |
118 | Võ Thị Bảo Vân | 95/25 | - | 641.000 | - | - | 32.000 | 673.000 |
119 | Lê Thị Trinh | 95/27 | - | 550.000 | - | - | 27.000 | 577.000 |
120 | Lý Băng Đình | 95/27A | - | 6.790.000 | - | - | 339.000 | 7.129.000 |
121 | Thái Khắc Bé | 95/31 | - | 825.000 | - | - | 41.000 | 866.000 |
122 | Võ Thanh Long | 95/33 | - | 334.000 | - | - | 16.000 | 350.000 |
123 | Nguyễn Anh Tấn | 95/35 | - | 16.122.000 | - | - | 806.000 | 16.928.000 |
124 | Huỳnh Thị Thanh Thúy | 95/37 | - | 3.699.000 | - | - | 184.000 | 3.883.000 |
125 | Huỳnh Thị Dư | 95/39 | - | 2.023.000 | - | - | 101.000 | 2.124.000 |
126 | Tạ Tiến Dũng | 95/41 | - | 10.416.000 | - | - | 520.000 | 10.936.000 |
127 | Huỳnh Thanh Tú | 95/43 | - | 6.886.000 | - | - | 344.000 | 7.230.000 |
128 | Nguyễn Kim Lân | 95/45 | - | 15.270.000 | - | - | 763.000 | 16.033.000 |
129 | Lê Thị Trinh | 95/47 | - | 4.601.000 | - | - | 230.000 | 4.831.000 |
130 | Mai Văn Thương | 96/5D | - | 7.006.000 | - | - | 350.000 | 7.356.000 |
131 | Dương Việt Hùng | cạnh 96/5D | - | 1.255.000 | - | - | 62.000 | 1.317.000 |
Hẻm 194 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
132 | Huỳnh Văn Vũ | 194/11 | - | 16.561.000 | - | - | 828.000 | 17.389.000 |
133 | Hồ Văn Bảy | 194/12 | - | 24.905.000 | - | - | 1.245.000 | 26.150.000 |
134 | Hồ Thị Phụng | 194/12 | - | 345.000 | - | - | 17.000 | 362.000 |
135 | Võ Thị Hường | 194/14 | - | 16.280.000 | - | - | 814.000 | 17.094.000 |
136 | Đỗ Thị Lệ Thu | 194/15 | - | 4.372.000 | - | - | 218.000 | 4.590.000 |
137 | Nguyễn Thị Định | 194/16 | - | 16.204.000 | 144.000 | - | 817.000 | 17.165.000 |
138 | Phạm Thị Mão | 194/17 | - | 344.000 | - | - | 17.000 | 361.000 |
139 | Nguyễn Kim Huệ | 194/20 | - | 18.405.000 | - | - | 920.000 | 19.325.000 |
140 | Tạ Minh Hà | 194/24 | - | 6.888.000 | - | - | 344.000 | 7.232.000 |
141 | Huỳnh Thị Kiều Nhung | 194/25 | - | 19.496.000 | - | - | 974.000 | 20.470.000 |
142 | Lê Văn Út | 194/25A | - | 8.055.000 | - | - | 402.000 | 8.457.000 |
143 | Nguyễn Thị Còn | 194/27 | - | 4.108.000 | - | - | 205.000 | 4.313.000 |
144 | Lý Thị Phượng | 194/29A | - | 2.355.000 | - | - | 117.000 | 2.472.000 |
145 | Lê Thị Hồng | 194/33 | - | 8.047.000 | - | - | 402.000 | 8.449.000 |
146 | Hoàng Minh Tuấn | 194/33A | - | 1.558.000 | - | - | 77.000 | 1.635.000 |
147 | Nguyễn Thị Minh Khuyên | 194/36 | - | 2.686.000 | - | - | 134.000 | 2.820.000 |
148 | Nguyễn Thị Ánh Vân | 194/36A | - | 71.000 | - | - | 3.000 | 74.000 |
149 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 194/36B | - | 10.531.000 | - | - | 526.000 | 11.057.000 |
150 | Trần Văn Tính | 194/20 | - | 14.245.000 | - | - | 712.000 | 14.957.000 |
Hẻm 38 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
151 | Trần Vĩnh Tấn | 38/4 | - | 11.332.000 | - | - | 566.000 | 11.898.000 |
152 | Trần Thị Nhường | 38/4 | - | 13.739.000 | 192.000 | - | 696.000 | 14.627.000 |
153 | Nguyễn Thị Lan | 38/4B | - | 4.999.000 | - | - | 249.000 | 5.248.000 |
154 | Huỳnh Thanh Thủy | 38/5 | - | 10.886.000 | - | - | 544.000 | 11.430.000 |
Hẻm 147 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
155 | Phạm Văn Út | 147/83 | - | 13.714.000 | - | - | 685.000 | 14.399.000 |
156 | Trần Thị Chính | cạnh 147/83 | - | 15.010.000 | - | - | 750.000 | 15.760.000 |
157 | Nguyễn Thị Út Nhì | 147/83A | - | 1.571.000 | - | - | 78.000 | 1.649.000 |
158 | Bùi Thế Minh | 147/83B | - | 5.178.000 | - | - | 258.000 | 5.436.000 |
159 | Trần Minh Hằng | 147/83C | - | 68.000 | 300.000 | - | 18.000 | 386.000 |
160 | Huỳnh Thị Thanh Thúy | 147/85B | - | 306.000 | - | - | 15.000 | 321.000 |
161 | Hồ Thị Điểm | 147/85 | - | 3.602.000 | - | - | 180.000 | 3.782.000 |
Hẻm 80 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
162 | Nguyễn Thị Dung | 80/2 | - | 5.995.000 | - | - | 299.000 | 6.294.000 |
163 | Nguyễn Diệp Mai | 84 | - | 9.552.000 | - | - | 477.000 | 10.029.000 |
164 | Nguyễn Văn Thao | 86 | - | 8.773.000 | - | - | 438.000 | 9.211.000 |
165 | Lê Thị Mừng | 80/3 | - | 31.000 | - | - | 1.000 | 32.000 |
166 | Lê Tràng | 80/19 | - | 30.000 | - | - | 1.000 | 31.000 |
167 | Nguyễn Văn Toàn | 80/33 | - | 526.000 | - | - | 26.000 | 552.000 |
168 | Thánh Thất An Hòa | 80/54 | - | 7.410.000 | - | - | 370.000 | 7.780.000 |
Hẻm 98 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
169 | Trương Thị Xuân Thẩm | 98/2 | - | 2.999.000 | - | - | 149.000 | 3.148.000 |
170 | Đặng Sĩ Ngọc | 98/4 | - | 53.032.000 | 144.000 | - | 2.658.000 | 55.834.000 |
171 | Tăng Nhựt Quang | 98/5B | - | 2.840.000 | - | - | 142.000 | 2.982.000 |
172 | Nguyễn Thị Bảy | 98/9 | - | 3.058.000 | - | - | 152.000 | 3.210.000 |
173 | Huỳnh Quốc Hoàng | 98/11 | - | 405.000 | - | - | 20.000 | 425.000 |
174 | Huỳnh Xú Há | 98/11 | - | 8.321.000 | - | - | 416.000 | 8.737.000 |
175 | Lê Thúy Nga | 98/11B | - | 315.000 | - | - | 15.000 | 330.000 |
176 | Trần Thị Thơi | 98/13 | - | 4.708.000 | - | - | 235.000 | 4.943.000 |
177 | Phan Bích Hằng | 98/13B | - | 4.727.000 | - | - | 236.000 | 4.963.000 |
178 | Huỳnh Văn Nhàn | 98/15A | - | 3.189.000 | - | - | 159.000 | 3.348.000 |
179 | Nguyễn Thị Chín | 98/15B | - | 359.000 | - | - | 17.000 | 376.000 |
180 | Lê Ngọc Nga | 98/17A | - | 670.000 | - | - | 33.000 | 703.000 |
181 | Đoàn Thị Thủy | 98/17B | - | 2.509.000 | - | - | 125.000 | 2.634.000 |
182 | Lâm Quang Trường | 98/18 | - | 280.000 | - | - | 14.000 | 294.000 |
183 | Lê Phượng Vĩ | 98/27 | - | 470.000 | - | - | 23.000 | 493.000 |
184 | Trần Thị Hồng Tuyết | 98/29 | - | 444.000 | - | - | 22.000 | 466.000 |
185 | Nguyễn Kim Thinh | 98/30 | - | 314.000 | - | - | 15.000 | 329.000 |
186 | Lê Tấn Đạt | 98/32 | - | 5.982.000 | - | - | 299.000 | 6.281.000 |
187 | Nguyễn Thị Tư | 98/41A | - | 59.795.000 | - | 11.930.000 | 2.989.000 | 74.714.000 |
188 | Nguyễn Văn Quí | 98/44 | - | 15.774.000 | - | - | 788.000 | 16.562.000 |
189 | Lê Ngọc Của | 98/46 | - | 19.535.000 | 96.000 | - | 981.000 | 20.612.000 |
190 | Nguyễn Tuấn Kiệt | 98/50 | - | 11.739.000 | - | - | 586.000 | 12.325.000 |
191 | Nguyễn Nhựt Minh | 98/52 | - | 20.005.000 | - | - | 1.000.000 | 21.005.000 |
192 | Nguyễn Thị Nguyệt | 98/52 | - | 9.085.000 | - | - | 454.000 | 9.539.000 |
193 | Vi Thị Ngọc Thảo | 98/52B | - | 2.995.000 | 192.000 | - | 159.000 | 3.346.000 |
194 | Lê Thị Hồng | 98/54 | - | 8.456.000 | - | - | 422.000 | 8.878.000 |
195 | Lê Việt Thắng | 98/54A | - | 11.679.000 | - | - | 583.000 | 12.262.000 |
196 | Lê Ngọc Cầm | 98/54B | - | 3.500.000 | - | - | 175.000 | 3.675.000 |
Hẻm nhánh 98 Phạm Ngũ Lão | ||||||||
197 | Nguyễn Văn Hóa | 45/53A | - | 7.800.000 | - | - | 390.000 | 8.190.000 |
198 | Nguyễn Thị Thảnh | 200 | - | 49.542.000 | - | - | 2.477.000 | 52.019.000 |
199 | Nguyễn Văn Phúc | cạnh 200/1 | - | 5.617.000 | - | - | 280.000 | 5.897.000 |
200 | Phạm Văn Thiên | 5/1A | - | 6.530.000 | - | - | 326.000 | 6.856.000 |
201 | Nguyễn Hải Đăng | Đối diện 5/1A | - | 14.863.000 | - | - | 743.000 | 15.606.000 |
202 | Đinh Văn Chiến | 195A | - | 7.991.000 | - | - | 399.000 | 8.390.000 |
203 | Nguyễn Tuyết Mai | 90/16 | - | 284.000 | - | - | 14.000 | 298.000 |
204 | Huỳnh Thị Sáu | 11/4A | - | 4.596.000 | - | - | 229.000 | 4.825.000 |
205 | Võ Thị Ngọc Diệu | 141/3 | - | 690.000 | - | - | 34.000 | 724.000 |
206 | Nguyễn Sáng | 197/2C | - | 12.535.000 | - | - | 626.000 | 13.161.000 |
207 | Nguyễn Bộ | 197/2B | - | 7.924.000 | - | - | 396.000 | 8.320.000 |
208 | Từ Muối | 55/3 | - | 28.554.000 | - | - | 1.427.000 | 29.981.000 |
209 | Nguyễn Thị Thứ | 201/1 | - | 4.894.000 | - | - | 244.000 | 5.138.000 |
210 | La Trường Giang | 97/2A | - | 1.675.000 | - | - | 83.000 | 1.758.000 |
211 | Huỳnh Thị Lan | 97/4 | - | 4.178.000 | - | - | 208.000 | 4.386.000 |
212 | Huỳnh Thị Xuyến | 5/2 | - | 7.745.000 | - | - | 387.000 | 8.132.000 |
213 | Trần Thị Thảo | 98/5B | - | 4.383.000 | - | - | 219.000 | 4.602.000 |
214 | Cao Thị Son | 97/2B | - | 8.771.000 | - | - | 438.000 | 9.209.000 |
215 | Nguyễn Việt Bắc | 196/1A | - | 4.260.000 | - | - | 213.000 | 4.473.000 |
216 | Nguyễn Văn Sơn | 197/2A | - | 58.215.000 | - | - | 2.910.000 | 61.125.000 |
217 | Nguyễn Thanh Hùng | 41/1B | - | - | 444.000 | - | 22.000 | 466.000 |
218 | Phan Thị Thanh Hoa | 108 | 74.200.000 | 98.872.000 | - | 15.840.000 | 4.943.000 | 193.855.000 |
219 | Trần Hoàng Tuấn | 95/5 | - | 139.302.000 | - | 9.935.000 | 5.000.000 | 154.237.000 |
220 | Nguyễn Văn Thại | 11/4A | - | 4.855.000 | - | - | 242.000 | 5.097.000 |
Cộng | 74.200.000 | 1.989.090.000 | 2.928.000 | 41.665.000 | 97.533.000 | 2.205.416.000 | ||
Chi phí đo đạc |
|
|
|
|
| 3.952.000 | ||
Chi phí hoạt động của Hội đồng |
|
|
|
|
| 44.108.300 | ||
Chi phí thẩm định |
|
|
|
|
| 2.205.400 | ||
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 2.255.681.700 |
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng Dự án: Khu dân cư Đông Nam Khu đô thị Đông Phát, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3247/QĐ-UBND năm 2011 duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập Chương trình phát triển, nâng cấp đô thị thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2015 và giai đoạn 2016-2020
- 1Công văn số 1513/CP-CN ngày 4/11/2003 của Chính phủ về việc khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng Dự án: Khu dân cư Đông Nam Khu đô thị Đông Phát, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3247/QĐ-UBND năm 2011 duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập Chương trình phát triển, nâng cấp đô thị thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2015 và giai đoạn 2016-2020
Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ - Dự án Nâng cấp đô thị (Gói thầu số CP5-2, Dự án thành phần số 5) do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 2237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực