- 1Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2233/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH HỖ TRỢ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp của Trung tâm Hành chính công tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình hỗ trợ các thủ tục cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2233/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Phạm vi điều chỉnh.
Hỗ trợ, hướng dẫn quy trình cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài trước khi được cấp phép cho đến khi đi vào hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng.
Quy trình này áp dụng đối với tất cả các cơ quan, đơn vị và các nhà thầu nước ngoài tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính cấp phép hoạt động xây dựng khi nhà thầu nước ngoài có nhu cầu thực hiện việc cấp phép trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Quy định cách viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TT.PVHCC;
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ;
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTBXH;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp: BQL KKT CN;
- Bảo hiểm xã hội: BHXH;
- Bảo hiểm y tế: BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: BHTN;
- Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp: BHTNLĐ-BNN.
II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
TT | Trình tự thực hiện, trách nhiệm nhà thầu | Thủ tục hành chính | Trách nhiệm cơ quan giải quyết | Thời gian (ngày) |
I. | Trước khi được cấp Giấy phép hoạt động |
|
|
|
1 | Hướng dẫn việc lập hồ sơ cấp phép hoạt động. Cung cấp sổ tay hướng dẫn việc thực hiện TTHC cho nhà thầu nước ngoài |
| TT.PVHCC | Trong giờ hành chính |
2 | Hỗ trợ tạo tài khoản dịch vụ công (đảm bảo chức năng liên thông, giám sát xuyên suốt trong quá trình thực hiện TTHC) cho các nhà thầu nước ngoài khi đến trung tâm thực hiện các thủ tục cấp phép hoạt động |
| TT.PVHCC | Liên tục giờ hành chính |
3 | Tiếp nhận hồ sơ Cấp phép hoạt động xây dựng |
| TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | 0,5 |
4 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính tỉnh. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở Xây dựng | 10 ngày |
II | Sau khi được cấp giấy phép hoạt động |
|
|
|
5 | Gửi văn bản đăng ký địa chỉ, số điện thoại, fax, email của văn phòng điều hành và người đại diện thực hiện hợp đồng |
| Sở Xây dựng, UBND tỉnh, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Công an, Ngân hàng nhà nước |
|
6 | Đăng ký sử dụng con dấu của văn phòng điều hành công trình. | Đăng ký, quản lý con dấu | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Công an tỉnh | 3 ngày |
7 | Đăng ký cấp mã số thuế. | Đăng ký cấp mã số thuế | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Cục Thuế tỉnh | 3 ngày |
8 | Cấp phép lao động | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Sở LĐTBXH | 7 ngày |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 ngày | |||
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 ngày | |||
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 ngày | |||
9 | Hướng dẫn việc tuyển lao động, sử dụng lao động Việt Nam và lao động nước ngoài. (Nếu nhà thầu có nhu cầu) | Đề nghị tuyển người lao động VN vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (từ 500 lao động trở lên) | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Sở LĐTBXH | 60 ngày |
Đề nghị tuyển người lao động VN vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (dưới 500 lao động) | 30 ngày | |||
10 | Hướng dẫn việc tuyển lao động, sử dụng lao động Việt Nam và lao động nước ngoài trong Khu kinh tế, khu công nghiệp. (Nếu nhà thầu có nhu cầu ) | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép lao động) | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ BQL KKT CN | 03 ngày |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Đối với trường hợp đặc biệt lao động nước ngoài đã từng được cấp giấy phép lao động) | 03 ngày | |||
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 02 ngày | |||
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày | |||
Thu hồi giấy phép lao động | 03 ngày | |||
Đăng ký nội quy lao động | 03 ngày | |||
11 | Thủ tục đề nghị công nhận địa điểm kiểm tra hàng hóa thuộc hợp đồng nhận thầu tại chân công trình, kho công trình, nơi sản xuất. (Nếu nhà thầu có nhu cầu) | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra hàng hóa là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Cục Hải quan tỉnh | 05 ngày |
12 | Mua bảo hiểm đối với công việc của nhà thầu: Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với nhà thầu tư vấn đầu tư xây dựng; bảo hiểm với nhà thầu mua sắm; các loại bảo hiểm đối với nhà thầu thi công xây dựng | Thủ tục đăng ký của các doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm. | Các đơn vị, doanh nghiệp, công ty bảo hiểm kinh doanh. |
|
13 | Tham gia BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN; bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Bảo hiểm xã hội tỉnh | 5 ngày |
14 | Đăng kiểm chất lượng vật tư, thiết bị nhập khẩu cung cấp theo hợp đồng nhận thầu. (Nếu nhà thầu có nhu cầu) | Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng (sau khi Cục kiểm định cấp) | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Sở GTVT | 7 ngày |
15 | Đăng kiểm an toàn thiết bị thi công xây dựng và phương tiện giao thông liên quan đến hoạt động kinh doanh của nhà thầu nước ngoài. (Nếu nhà thầu có nhu cầu) | Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng (sau khi Cục kiểm định cấp) | TT.PVHCC - Bộ phận TN&TKQ Sở GTVT | 7 ngày |
Ghi chú: Trường hợp khi nhà thầu đã được cấp phép hoạt động thì các bước 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 sẽ được tiến hành đồng thời để cắt giảm thời gian giải quyết cho nhà thầu nước ngoài.
III. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN:
1. Trách nhiệm của nhà thầu:
- Thực hiện đúng các thủ tục về việc lập hồ sơ cấp phép hoạt động quy định tại Quyết định này.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của hồ sơ cấp phép hoạt động xây dựng và những văn bản liên quan do mình xây dựng, đăng ký, báo cáo, hoặc đề nghị.
- Tổ chức thực hiện, hoạt động theo đúng chức năng, nhiệm vụ đã được cấp phép. Đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những hành vi vi phạm (nếu có) xảy ra trong quá trình chuẩn bị, lập hồ sơ quá trình hoạt động và các thủ tục khác có liên quan theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan:
- Tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà thầu thực hiện TTHC liên quan đến thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, hỗ trợ các nhà thầu hoàn thiện hồ sơ đến lúc được cấp phép hoạt động và đưa vào vận hành, hoạt động.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, có điều gì khó khăn, vướng mắc liên hệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để được hướng dẫn, giải quyết.
3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ các nhà thầu hoàn thiện hồ sơ, giám sát quá trình giải quyết TTHC của các sở, ngành có liên quan nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà thầu từ khi triển khai lập hồ sơ xin cấp phép đến khi được cấp phép và đưa vào vận hành, hoạt động.
- Định kỳ hàng quý tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về số lượng hồ sơ TTHC các nhà thầu có nhu cầu và được cấp phép hoạt động trên địa bàn tỉnh. Tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong quá trình giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị; đồng thời, nghiên cứu, xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
- 1Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2008 quy định việc đăng ký Văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2008 quy định việc đăng ký Văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình hỗ trợ các thủ tục hành chính cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết