Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2232/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
I | Xây dựng văn bản thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) | |||
1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực quản lý của Bộ năm 2020 | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 12/2019 |
2 | Ban hành kế hoạch truyền thông phục vụ công tác cải cách TTHC của Bộ năm 2020 | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 12/2019 |
3 | Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến TTHC của Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Vụ Pháp chế; Văn phòng Bộ | Cả năm |
II | Công bố, công khai các TTHC thuộc thẩm quyền của Bộ | |||
1 | Tổ chức việc công bố, công khai và cập nhật TTHC, các văn bản quy định về TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
2 | Tổ chức kết nối, tích hợp với Hệ thông tin điện tử của Bộ để công khai quá trình, kết quả giải quyết TTHC | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Cả năm |
3 | Duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu về TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông trên Cổng thông tin điện tử của Bộ | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
4 | Công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Cả năm | |
III | Rà soát, đánh giá TTHC và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC | |||
1 | Tổ chức triển khai theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC được Lãnh đạo Bộ phê duyệt | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Văn phòng Bộ | Cả năm |
2 | Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện rà soát, đánh giá và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
3 | Tổng hợp báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | Tháng 10 đến tháng 12/2020 | ||
IV | Kiểm soát quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ | |||
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc đánh giá tác động, tính toán chi phí đối với các quy định TTHC theo quy định | Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
2 | Thẩm định quy định về TTHC trong dự thảo văn bản QPPL của Bộ xây dựng | |||
3 | Tổ chức lấy ý kiến góp ý cho các dự thảo văn bản QPPL của Bộ xây dựng có quy định về TTHC | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Văn phòng Bộ | |
V | Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ công tác kiểm soát thủ tục hành chính | |||
1 | Tổ chức tập huấn, hội thảo hỗ trợ nghiệp vụ giải quyết, thực hiện TTHC cho các công chức thực hiện nhiệm vụ KSTTHC thuộc các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và một số doanh nghiệp thực hiện TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 đến tháng 11/2020 |
2 | Tổ chức tập huấn, hội thảo công tác tiếp nhận, giải quyết TTHC trong lĩnh vực thông tin và truyền thông (Một cửa, dịch vụ bưu chính công ích) | Tháng 3 đến tháng 11/2020 | ||
3 | Đôn đốc, tăng cường năng lực và sự tham gia của cán bộ, công chức làm đầu mối trong hoạt động KSTTHC | Cả năm | ||
VI | Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC | |||
1 | Tổ chức việc tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Cả năm |
2 | Tổ chức họp tham vấn với các bên liên quan, các hiệp hội, tổ chức xã hội để cho ý kiến và xử lý các phản ánh, kiến nghị của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quy định về TTHC | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Văn phòng Bộ | |
3 | Tổng hợp, đánh giá kết quả xử lý phản ánh kiến nghị liên quan đến quy định về TTHC trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 10 đến tháng 12/2020 |
VII | Công tác truyền thông về cải cách TTHC, KSTTHC | |||
1 | Tuyên truyền, phổ biến các quy định về TTHC và cải cách TTHC | Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Trung tâm Thông tin, và các cơ quan thông tấn, báo chí Ngành | Cả năm |
2 | Cập nhật những thông tin, bài viết có liên quan về hoạt động KSTTHC trên các trang báo/tạp chí Ngành | |||
3 | Phối hợp lồng ghép các nội dung có liên quan đến hoạt động KSTTHC vào các chương trình/hội nghị thường niên/định kỳ | |||
VIII | Khảo sát, kiểm tra và đánh giá việc thực hiện cải cách TTHC tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thông tin và truyền thông | |||
1 | Tổ chức làm việc với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm tra, KSTTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 đến tháng 12/2020 |
2 | Triển khai công tác kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác KSTTHC | Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 đến tháng 12/2020 |
3 | Tổ chức khảo sát và trao đổi kinh nghiệm trong công tác cải cách TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông tại một số địa phương | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
4 | Tổ chức khảo sát, làm việc và trao đổi với các tổ chức (Hiệp hội, Hội), doanh nghiệp về TTHC của Bộ | Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Trung tâm Thông tin | Quý II, III/2020 |
IX | Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện KSTTHC | |||
1 | Thực hiện Báo cáo hàng quý | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có TTHC | Văn phòng Bộ | Hàng quý |
2 | Thực hiện Báo cáo năm 2020 | Tháng 12/2020 | ||
3 | Thực hiện Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ | Theo yêu cầu | ||
X | Ứng dụng công nghệ thông tin | |||
1 | Nâng cấp trang tin điện tử, chuyên mục cải cách TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
2 | Xây dựng, nâng cấp, duy trì hoạt động phần mềm Một cửa tại Bộ, Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin TTHC của Bộ | Cục Tần số vô tuyến điện, Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
- 1Quyết định 274/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 160/QĐ-BTTTT về Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2019
- 3Quyết định 1394/QĐ-BKHCN năm 2019 về Quy chế kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 3999/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 2378/QĐ-BGTVT năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 1004/QĐ-UBDT năm 2019 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 của Ủy ban Dân tộc
- 8Quyết định 2052/QĐ-BTTTT năm 2021 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2022
- 1Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 274/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 160/QĐ-BTTTT về Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2019
- 8Quyết định 1394/QĐ-BKHCN năm 2019 về Quy chế kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 3999/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2378/QĐ-BGTVT năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải
- 11Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 1004/QĐ-UBDT năm 2019 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 của Ủy ban Dân tộc
- 13Quyết định 2052/QĐ-BTTTT năm 2021 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2022
Quyết định 2232/QĐ-BTTTT năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020
- Số hiệu: 2232/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2019
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra