Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015 chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 4.190.776 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 3.722.454 |
2 | Phí sử dụng đường bộ | 6.165 |
3 | Thu cân đối NS từ hoạt động XNK | 247.452 |
4 | Thu phản ánh qua NSNN | 214.705 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
II | Thu ngân sách địa phương | 11.959.145 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 3.660.582 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.660.582 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.884.958 |
| - Bổ sung cân đối | 3.642.774 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.242.184 |
3 | Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 460 |
4 | Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN | 150.000 |
5 | Thu kết dư ngân sách địa phương | 9.597 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.038.843 |
7 | Thu phản ánh qua NSNN | 214.705 |
III | Chi ngân sách địa phương | 11.950.005 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.464.389 |
2 | Chi thường xuyên | 7.095.210 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật | 160.111 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.229.095 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10.151.760 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.487.675 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1.696.480 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 791.195 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.884.958 |
| - Bổ sung cân đối | 3.642.774 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.242.184 |
3 | Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 375 |
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 150.000 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 534.955 |
6 | Thu phản ánh qua NSNN | 93.797 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10.151.756 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.810.401 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 5.669.814 |
| - Bổ sung cân đối | 3.505.760 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.164.054 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 671.541 |
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả... |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 7.477.199 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.172.907 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 431.361 |
| - Các khoản thu phân chia phân ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ | 741.546 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 5.669.814 |
| - Bổ sung cân đối | 3.505.760 |
| - Nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 2.164.054 |
3 | Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 85 |
4 | Thu chuyển nguồn | 503.888 |
5 | Thu kết dư | 9.597 |
6 | Thu phản ánh qua NSNN | 120.908 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 7.468.063 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 4.190.776 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN | 3.976.071 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 3.728.619 |
1 | Thu từ DNNN trung ương | 536.826 |
| Thuế GTGT hàng SX trong nước | 336.701 |
| Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 21.440 |
| Thuế TNDN | 169.237 |
| Tr đó: Thuế TNDN các đơn vị HT toàn ngành | 75 |
| Thu nhập sau thuế TNDN | - |
| Thuế Tài nguyên | 8.880 |
| Thuế MB | 391 |
| Thu khác | 177 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 539.211 |
| Thuế GTGT hàng SX trong nước | 96.030 |
| Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 424.085 |
| Thuế TNDN | 15.642 |
| Thu nhập sau thuế TNDN | - |
| Thuế Tài nguyên | 3.136 |
| Thuế MB | 165 |
| Thu hồi vốn và thu khác | 153 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 132.847 |
| Thuế GTGT hàng SXKD trong nước | 71.335 |
| Thuế TTĐB hàng SX trong nước | - |
| Thuế TNDN | 47.387 |
| Thuế Tài nguyên | 36 |
| Thuế MB | 265 |
| Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 10.839 |
| Các khoản thu khác | 2.985 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1.037.122 |
| Thuế giá trị gia tăng | 757.136 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 83.625 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 139.882 |
| Thuế môn bài | 12.361 |
| Thuế tài nguyên | 38.696 |
| Thu khác | 5.422 |
5 | Lệ phí trước bạ | 218.544 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 128.249 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 321.771 |
9 | Thu phí, lệ phí | 88.690 |
10 | Các khoản thu về nhà đất | 549.712 |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.525 |
| Thu tiền thuê đất | 60.935 |
| Thu giao quyền sử dụng đất | 467.256 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5 |
| Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 13.991 |
11 | Thu tại xã | 34.818 |
12 | Thu khác ngoài ngân sách | 134.664 |
13 | Phí sử dụng đối với xe mô tô | 6.165 |
II | Thu từ dầu thô | 0 |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng | 247.452 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 214.705 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 87.457 |
2 | Thu xổ số kiến thiết | 21.249 |
3 | Thu học phí, viện phí | 105.999 |
4 | Thu viện trợ | 0 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.959.145 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP | 11.744.440 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.660.582 |
| Các khoản thu hưởng 100% | 3.660.582 |
| Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | - |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.884.958 |
| Bổ sung cân đối | 3.642.774 |
| Bổ sung có mục tiêu | 3.242.184 |
3 | Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước | 460 |
4 | Thu kết dư ngân sách | 9.597 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước | 150.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.038.843 |
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 214.705 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 87.457 |
2 | Thu xổ số kiến thiết | 21.249 |
3 | Thu học phí, viện phí | 105.999 |
4 | Thu viện trợ | 0 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Tổng số chi ngân sách | 11.735.300 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.355.683 |
| Trong đó: | - |
1 | Chi GD-ĐT và dạy nghề | 440.655 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
II | Chi thường xuyên | 6.989.211 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi GD-ĐT và dạy nghề | 2.845.003 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24.214 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 160.111 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.229.095 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách | 214.705 |
QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT | TÊN CHỈ TIÊU | QUYẾT TOÁN |
| Tổng số cấp phát ngân sách tỉnh | 10.057.959 |
I | Chi đầu tư và phát triển | 1.366.649 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.350.149 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 16.500 |
II | Chi thường xuyên | 2.188.644 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 253.061 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 599.291 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 549.275 |
4 | Chi SN K.học và công nghệ | 23.849 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 69.753 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 20.363 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 24.325 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 53.072 |
9 | Chi Q.lý H.chính, Đảng, đoàn thể | 509.687 |
10 | Chi an ninh - quốc phòng | 60.662 |
11 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 1.320 |
12 | Chi khác ngân sách | 23.986 |
III | Trả gốc, lãi tiền vay và lệ phí | 160.111 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.200 |
V | Chi chuyển giao giữa các cấp NS | 5.669.814 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước | 671.541 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên huyện, TP | Tổng thu NS huyện, thành phố theo phân cấp | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành phố | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||
| Tổng số | 7.477.201 | 5.669.815 | 3.505.760 | 2.164.055 |
1 | Việt Trì | 1.159.469 | 476.912 | 208.658 | 268.254 |
2 | Phú Thọ | 326.791 | 237.692 | 163.061 | 74.631 |
3 | Phù Ninh | 415.521 | 304.766 | 204.630 | 100.136 |
4 | Lâm Thao | 440.292 | 287.433 | 194.297 | 93.136 |
5 | Tam Nông | 382.288 | 318.829 | 236.089 | 82.740 |
6 | Thanh Thủy | 464.879 | 389.616 | 222.157 | 167.459 |
7 | Đoan Hùng | 585.329 | 435.744 | 274.551 | 161.193 |
8 | Thanh Ba | 505.809 | 398.969 | 291.950 | 107.019 |
9 | Hạ Hòa | 549.157 | 483.729 | 314.641 | 169.088 |
10 | Cẩm Khê | 645.935 | 600.124 | 402.775 | 197.349 |
11 | Yên Lập | 571.565 | 517.454 | 293.771 | 223.683 |
12 | Thanh Sơn | 778.816 | 665.387 | 397.447 | 267.940 |
13 | Tân Sơn | 651.350 | 553.160 | 301.733 | 251.427 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Mã dự án | Nội dung chi | Dự toán năm 2015 | Chia ra | Quyết toán năm 2015 | Chia ra | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | |||||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||||
|
| Tổng số | 202.794,718 | 25.470,162 | 18.613,195 | 6.856,967 | 177.324,556 | 167.110,722 | 10.213,834 | 198.755,338 | 25.270,959 | 18.572,222 | 6.698,737 | 173.484,379 | 163.594,811 | 9.889,568 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 12.501,295 | 3.113,195 | 3.113,195 | - | 9.388,100 | 9.388,100 | - | 12.496,090 | 3.113,190 | 3.113,190 | - | 9.382,900 | 9.382,900 | - |
|
| 0073 - Dự án vệ sinh nông thôn | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
| 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
|
| 7263725 | 7263725 - XD c.trình VS &NS cho các trường mầm non tiểu học,TH | 618,057 | 618,057 | 618,057 |
|
|
|
| 618,057 | 618,057 | 618,057 |
|
|
|
|
| 7364537 | 7364537 - Hệ thống thu gom xử lý rác thải 03 xã điểm xây dựng nông thôn mới (gia điền, sơn dương, đồng luận) | 81,943 | 81,943 | 81,943 |
|
|
|
| 81,943 | 81,943 | 81,943 |
|
|
|
|
|
| 0076 - Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn. | 2.413,195 | 2.413,195 | 2.413,195 |
|
|
|
| 2.413,190 | 2.413,190 | 2.413,190 |
|
|
|
|
| 7000958 | 7000958 - DA cấp nước sinh hoạt xã Bản Nguyên - Lâm Thao | 281,174 | 281,174 | 281,174 |
|
|
|
| 281,174 | 281,174 | 281,174 |
|
|
|
|
| 7000959 | 7000959 - DA cấp nước sinh hoạt xã Quang Húc-Tam Nông | 233,836 | 233,836 | 233,836 |
|
|
|
| 233,836 | 233,836 | 233,836 |
|
|
|
|
| 7000962 | 7000962 - DA cấp nước SH xã Tình Cương-Hiền Đa- Cát Trù-CK | 1,072 | 1,072 | 1,072 |
|
|
|
| 1,072 | 1,072 | 1,072 |
|
|
|
|
| 7000973 | 7000973 - DA nước Hùng quan- Đoan Hùng | 120,149 | 120,149 | 120,149 |
|
|
|
| 120,149 | 120,149 | 120,149 |
|
|
|
|
| 7000977 | 7000977 - Nước sạch Đồng luận Thanh thủy | 68,429 | 68,429 | 68,429 |
|
|
|
| 68,429 | 68,429 | 68,429 |
|
|
|
|
| 7011474 | 7011474 - Nước sạch Văn lang Hạ Hoà | 4,458 | 4,458 | 4,458 |
|
|
|
| 4,458 | 4,458 | 4,458 |
|
|
|
|
| 7011479 | 7011479 - Nước sạch Đỗ xuyên Thanh Ba | 367,966 | 367,966 | 367,966 |
|
|
|
| 367,966 | 367,966 | 367,966 |
|
|
|
|
| 7011487 | 7011487 - nước sạch Kinh kệ Lâm Thao | 197,671 | 197,671 | 197,671 |
|
|
|
| 197,671 | 197,671 | 197,671 |
|
|
|
|
| 7011497 | 7011497 - DA cấp nước xã Chí Đám Đoan Hùng | 331,336 | 331,336 | 331,336 |
|
|
|
| 331,336 | 331,336 | 331,336 |
|
|
|
|
| 7011502 | 7011502 - DA cấp nước xã Đồng Thịnh - Yên Lập | 11,855 | 11,855 | 11,855 |
|
|
|
| 11,855 | 11,855 | 11,855 |
|
|
|
|
| 7011508 | 7011508 - DA cấp nước xã Phú Nham - Phù Ninh | 190,282 | 190,282 | 190,282 |
|
|
|
| 190,282 | 190,282 | 190,282 |
|
|
|
|
| 7011556 | 7011556 - Cấp nước sinh hoạt xã Võ Miếu, Thanh Sơn | 70,268 | 70,268 | 70,268 |
|
|
|
| 70,268 | 70,268 | 70,268 |
|
|
|
|
| 7100815 | 7100815 - DA cấp nước SH cụm xã Yên Tập-Phú Khê-Cẩm Khê | 513,593 | 513,593 | 513,593 |
|
|
|
| 513,593 | 513,593 | 513,593 |
|
|
|
|
| 7105762 | 7105762 - Nâng cấp, mở rộng 8 CT cấp nước SH nông thôn tỉnh PT | 8,637 | 8,637 | 8,637 |
|
|
|
| 8,632 | 8,632 | 8,632 |
|
|
|
|
| 7233932 | 7233932 - Tuyến ống c. nước SH từ nhà máy nước đến xã chí đám | 12,469 | 12,469 | 12,469 |
|
|
|
| 12,469 | 12,469 | 12,469 |
|
|
|
|
|
| Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tân Phú, huyện Tân Sơn | 9.388,100 |
|
|
| 9.383,100 | 9.388,100 |
| 9.382,900 |
|
|
| 9.382,900 | 9.382,900 |
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 |
|
|
|
| 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 |
|
|
|
|
|
| 0123 - Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 |
|
|
|
| 3.200,000 | 3. 200,000 | 3.200,000 |
|
|
|
|
| 7317695 | 7317695 - Nhà lớp học bộ môn - trường THPT Yên Lập | 400,000 | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
| 400,000 | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
|
| 7354595 | 7354595 - Trường THPT Hạ Hoà | 900,000 | 900,000 | 900,000 |
|
|
|
| 900,000 | 900,000 | 900,000 |
|
|
|
|
| 7371321 | 7371321 - Nhà điều hành - Trường THPT Trung Nghĩa | 900,000 | 900,000 | 900,000 |
|
|
|
| 900,000 | 900,000 | 900,000 |
|
|
|
|
| 7374986 | 7374986 - C.Tạo Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ GV trường THPT Minh Đài | 600,531 | 600,531 | 600,531 |
|
|
|
| 600,531 | 600,531 | 600,531 |
|
|
|
|
| 7375603 | 7375603- Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P THPT Mỹ Vân | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
|
|
|
| 300,000 | 300,000 | 300,000 |
|
|
|
|
| 7522629 | 7522629- SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài | 99,469 | 99,469 | 99,469 |
|
|
|
| 99,469 | 99,469 | 99,469 |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
| 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
|
|
| 0177 - Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
| 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
|
| 7242296 | 7242296 - ĐT mua sắm, lắp đặt TTB kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm PT | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
| 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề | 8.856,967 | 8.856,967 | 2.000,000 | 6.856,967 | - | - | - | 8.698,737 | 8.698,737 | 2.000,000 | 6.698,737 | - | - | - |
|
| 0252 - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
| 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
| 7001260 | 7001260 - Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
| 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
| 0255 - Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề | 6.856,967 | 6.856,967 |
| 6.856,967 |
|
|
| 6.698,737 | 6.698,737 |
| 6.698,737 |
|
|
|
| 7036232 | 7036232 - Đầu tư mở rộng Trường Trung cấp nghề tỉnh Phú Thọ | 39,826 | 39,826 |
| 39,826 |
|
|
| 39,826 | 39,826 |
| 39,826 |
|
|
|
| 7268320 | 7268320 - Trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ | 5.330,000 | 5.330,000 |
| 5.330,000 |
|
|
| 5.330,000 | 5.330,000 |
| 5.330,000 |
|
|
|
| 7272221 | 7272221 - Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ | 1.000,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
| 859,462 | 859,462 |
| 859,462 |
|
|
|
| 7360590 | 7360590 - Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học; XD hệ thống tường rào CS2- Trường cao đẳng nghề PT | 0,001 | 0,001 |
| 0,001 |
|
|
| - | - |
| - |
|
|
|
| 7428062 | 7428062 - Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kt chế biến món ăn sc ký túc xá, san nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | 123,778 | 123,778 |
| 123,778 |
|
|
| 123,778 | 123,778 |
| 123,778 |
|
|
|
| 7467228 | 7467228 - Mua sắm lắp đặt trang thiết bị dạy nghề trọng điểm năm 2014 của trường cao đẳng nghề Phú Thọ | 50,122 | 50,122 |
| 50,122 |
|
|
| 32,431 | 32,431 |
| 32,431 |
|
|
|
| 7476156 | 7476156 - Cải tạo SC nhà xưởng thực hành nghề điện tử dân dụng, nhà LH 3T & thư viện; Nhà đa năng; đường bê tông | 231,240 | 231,240 |
| 231,240 |
|
|
| 231,240 | 231,240 |
| 231,240 |
|
|
|
| 7540154 | 7540154 - Cải tạo san nền kho để ga nghề KT chế biến món ăn, cải tạo ao thực hành nghề chăn nuôi thú y trường CĐ Nghề Phú Thọ | 82,000 | 82,000 |
| 82,000 |
|
|
| 82,000 | 82,000 |
| 82,000 |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 | - | - | - | - | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 | - | - | - | - |
|
| 0374 - Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
| 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
| 7314031 | 7314031 - ĐTXD và mua sắm TTB TT sức khỏe sinh sản Phú Thọ | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
| 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | 171.236,456 | 3.300,000 | 3.300,000 | - | 167.936,456 | 157.722,622 | 10.213,834 | 167.360,511 | 3.259,032 | 3.259,032 | - | 164.101,479 | 154.211,911 | 9.889,568 |
|
| 0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. | 3.300,000 | 3.300,000 | 3.300,000 |
|
|
|
| 3.249,032 | 3.249,032 | 3.249,032 |
|
|
|
|
| 7317653 | 7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | 3.300,000 | 3.300,000 | 3.300,000 |
|
|
|
| 3.249,032 | 3.249,032 | 3.249,032 |
|
|
|
|
|
| Chương trình 30a | 37.628,400 | - | - | - | 37.628,400 | 37.628,400 | - | 37.588,200 | - | - | - | 37.588,200 | 37.588,200 | - |
|
| Huyện Tân Sơn | 37.628,400 |
|
|
| 37.628,400 | 37.628,400 |
| 37.588,200 |
|
|
| 37.588,200 | 37.588,200 |
|
|
| Chương trình 135 (Vốn sự nghiệp: Kinh phí duy tu) | 130.308,056 | - | - | - | 130.308,056 | 120.094,222 | 10.213,834 | 126.513,279 | - | - | - | 126.513,279 | 116.623,711 | 9.889,568 |
|
| Huyện Yên Lập | 17.858,000 |
|
|
| 17.858,000 | 16.800,000 | 1.058,000 | 17.858,000 |
|
|
| 17.858,000 | 16.800,000 | 1.058,000 |
|
| Huyện Thanh Sơn | 19.828,968 |
|
|
| 19.828,968 | 18.321,134 | 1.507,834 | 19.054,196 |
|
|
| 19.054,196 | 17.614,328 | 1.439,868 |
|
| Huyện Tân Sơn | 16.169,200 |
|
|
| 16.169,200 | 15.249,200 | 920,000 | 15.199,300 |
|
|
| 15.199,300 | 14.479,900 | 719,400 |
|
| Huyện Đoan Hùng | 13.546,000 |
|
|
| 13.546,000 | 12.038,000 | 1.508,000 | 12.495,000 |
|
|
| 12.495,000 | 11.009,000 | 1.486,000 |
|
| Huyện Hạ Hòa | 9.099,000 |
|
|
| 9.099,000 | 8.528,000 | 571,000 | 9.021,000 |
|
|
| 9.021,000 | 8.451,000 | 570,000 |
|
| Huyện Cẩm Khê | 24.209,400 |
|
|
| 24.209,400 | 21.537,400 | 2.672,000 | 23.837,900 |
|
|
| 23.837,900 | 21.198,600 | 2.639,300 |
|
| Huyện Thanh Ba | 17.061,000 |
|
|
| 17.061,000 | 16.217,000 | 844,000 | 16.645,000 |
|
|
| 16.645,000 | 15.801,000 | 844,000 |
|
| Huyện Thanh Thủy | 5.105,488 |
|
|
| 5.105,488 | 4.803,488 | 302,000 | 5.099,359 |
|
|
| 5.099,359 | 4.797,359 | 302,000 |
|
| Huyện Tam Nông | 4.278,000 |
|
|
| 4.278,000 | 3.800,000 | 478,000 | 4.160,524 |
|
|
| 4.160,524 | 3.682,524 | 478,000 |
|
| Huyện Phù Ninh | 3.153,000 |
|
|
| 3.153,000 | 2.800,000 | 353,000 | 3.143,000 |
|
|
| 3.143,000 | 2.790,000 | 353,000 |
|
| Dự tạm ứng năm trước chuyển sang | - | - | - | - | - | - | - | 10,000 | 10,000 | 10,000 | - | - | - | - |
|
| 7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Mã DA | Tên đơn vị | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT quốc gia | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi thực hiện 1 số mục tiêu khác | |||||||||
Tr.đó: Chi đầu tư XDCB | Tr.đó: | Tổng số | Gồm | ||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | GDĐT & dạy nghề | KHCN | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
| TỔNG SỐ | 1.012.850,147 | 1.012.850,147 | 1.012.850,147 | 35.880,336 | 14.850,000 | - | - | - | 25.470,162 | - | - | 500.445,000 | 1.023.536,943 |
|
| NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH | 119.804,000 | 119.804,000 | 119.804,000 | 19.813,826 | 8.850,000 | - | - | - | - | - | - | - | 111.320,114 |
|
| Thực hiện dự án | 116.554,000 | 116.554,000 | 116.554,000 | 18.913,826 | 8.600,000 | - | - | - | - | - | - | - | 110.620,114 |
| 7083051 | Nhà khách số 2 Trung tâm hội nghị Tỉnh Phú Thọ | 400,000 | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,000 |
| 7203309 | Ctạo, SC nhà ăn số 1 tại TT HN thành nhà hội trường | 39,000 | 39,000 | 39,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,000 |
| 7203317 | Cải tạo, NC nhà hội trường 500 chỗ ngồi tại TTHN tỉnh | 835,000 | 835,000 | 835,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 835,000 |
| 7316360 | Cung cấp TTB bàn kính quay, ghế inox cho nhà ăn tại TTHN tỉnh PT | 42,000 | 42,000 | 42,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42,000 |
| 7391372 | CT, SC phần ốp nhôm trang trí trụ sở Iv các cơ quan KVUBND tỉnh PT | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,345 |
| 7413606 | CT, SC và XD mới một số hạng mục tại TT hội nghị Tỉnh Phú Thọ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7415409 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7485305 | Cải tạo, n.cấp và xây mới một số HM CT thuộc trụ sở LV các CQ KV UBND tỉnh | 2.800,000 | 2.800,000 | 2.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800,000 |
| 7485309 | Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh | 2.200,000 | 2.200,000 | 2.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200,000 |
| 7485316 | Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh | 38,000 | 38,000 | 38,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,000 |
| 7000893 | Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,000 |
| 7000903 | Đường ôtô đến các xã khó khăn Tuyến đến xã Tân sơn | 3.063,000 | 3.063,000 | 3.063,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.063,000 |
| 7000913 | Đường ôtô đến các xã khó khăn tuyến xã Đồng sơn | 337,000 | 337,000 | 337,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 337,000 |
| 7001950 | Tu Bổ đê hữu Sông lô ko- k9+200 huyện Đoan hùng | 375,000 | 375,000 | 375,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 375,000 |
| 7002062 | Gia cố mặt đê + đường GT đê tả, đê hữu Ngòi giành | 19,000 | 19,000 | 19,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,000 |
| 7002067 | Gia cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Ngòi lao kết hợp đường sơ tán dân (đoạn QL 32C - tỉnh lộ 321) | 44,000 | 44,000 | 44,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44,000 |
| 7002069 | Tưới cây trồng cạn huyện Thanh sơn | 42,000 | 42,000 | 42,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42,000 |
| 7002087 | XD cơ sở HT phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Cẩm khê | 472,000 | 472,000 | 472,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 472,000 |
| 7003999 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Lâm thao | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,885 |
| 7042247 | Đường sơ tán dân đoạn La phù - Thạch khoán huyện Thanh thủy và huyện Thanh sơn | 75,000 | 75,000 | 75,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75,000 |
| 7085819 | Cụm công trình thủy lợi Tân sơn | 6.249,000 | 6.249,000 | 6.249,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.249,000 |
| 7136798 | CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,000 |
| 7175839 | Đập dâng đá thờ và hệ thống kênh tưới các xã Hương lung, Tạ xá, Sơn tình huyện Cẩm khê | 2.240,000 | 2.240,000 | 2.240,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.240,000 |
| 7193089 | Dự án NC chất lượng an toàn sản phẩm NN và PT chương trình Khí sinh học (Phú thọ) | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,000 |
| 7193090 | Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh | 6.989,000 | 6.989,000 | 6.989,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.989,000 |
| 7226561 | Đường sơ tán dân cứu hộ cứu nạn Hưng long - Nga hoàng | 795,000 | 795,000 | 795,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 795,000 |
| 7258083 | Hồ suối mương và HT cấp nước, cấp điện cho Bản Đèo Mương xã Thu Ngạc Huyện Tân sơn | 1.672,000 | 1.672,000 | 1.672,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.672,000 |
| 7271130 | CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,000 |
| 7321408 | Đường tranh lũ và sơ tán dan đi qua địa bàn các xã, Hương lung, cấp dẫn, tùng khê, đồng cam, thuy liễu, ngô xá, phượng vĩ, văn bán huyện Cẩm khê | 7.914,000 | 7.914,000 | 7.914,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.914,000 |
| 7323034 | SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện cẩm khê | 279,000 | 279,000 | 279,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 279,000 |
| 7328092 | Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,000 |
| 7335167 | Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh | 716,000 | 716,000 | 716,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 716,000 |
| 7369893 | Lắp đặt đường ống chảy có áp trong cống Hồ Thượng long huyện Yên lập để cấp nước tưới chống hạn phục vụ sản xuất nông nghiệp | 131,000 | 131,000 | 131,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131,000 |
| 7336893 | Ct, NC Trụ sở làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,000 |
| 7327365 | Đầu tư mua sắm TTB tăng cường khả năng kiểm định phương tiện đo lường | 4.200,000 | 4.200,000 | 4.200,000 |
| 4.200,000 |
|
|
|
|
|
|
| 390,757 |
| 7168673 | Chung cư sinh viên thành phố Việt trì Tỉnh Phú thọ | 699,030 | 699,030 | 699,030 | 699,030 |
|
|
|
|
|
|
|
| 699,030 |
| 7288264 | Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc sở xây dựng | 332,000 | 332,000 | 332,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 332,000 |
| 7183446 | NC, CT đường tỉnh 321 C, đoạn Lương Sơn - Phượng Vỹ | 1.877,000 | 1.877,000 | 1.877,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.877,000 |
| 7406271 | Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) | 863,000 | 863,000 | 863,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 863,000 |
| 7406273 | 7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C (Đoạn từ km8+525 đến km13+120) | 768,000 | 768,000 | 768,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 768,000 |
| 7001244 | 7001244 - Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.369,000 | 2.369,000 | 2.369,000 | 2.369,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.369,000 |
| 7001281 | 7001281 - Trường THPT Công Nghiệp Việt Trì | 163,000 | 163,000 | 163,000 | 163,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 163,000 |
| 7041225 | 7041225 - Trung tâm ngoại ngữ tin học | 2.136,201 | 2.136,201 | 2.136,201 | 2.136,201 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.136,201 |
| 7244573 | 7244573 - Nhà ăn học sinh và căng tin - Trường THPT chuyên Hùng Vương | 1.415,000 | 1.415,000 | 1.415,000 | 1.415,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.415,000 |
| 7324498 | 7324498 - Nhà lớp học bộ môn-trường THPT chuyên Hùng Vương | 658,000 | 658,000 | 658,000 | 658,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 658,000 |
| 7425534 | 7425534 - Hệ thống điện ngoài nhà và TBA 250KVA-6(22)0,4KV (Trung tâm ngoại ngữ tin học) | 622,925 | 622,925 | 622,925 | 622,925 |
|
|
|
|
|
|
|
| 622,925 |
| 7486263 | 7486263 - Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc trung tâm HKPĐ để làm phòng TT,VT và bổ sung XD nhà tiếp công dân, SC đường giao thông nội bộ sở GD&ĐT | 293,000 | 293,000 | 293,000 | 293,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 293,000 |
| 7549314 | 7549314 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Yên Sơn, H. Thanh Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | 227,587 | 227,587 | 227,587 | 227,587 |
|
|
|
|
|
|
|
| 227,587 |
| 7549341 | 7549341 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Đồng Sơn, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | 252,680 | 252,680 | 252,680 | 252,680 |
|
|
|
|
|
|
|
| 252,680 |
| 7549346 | 7549346 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Thu Ngạc, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | 277,309 | 277,309 | 277,309 | 277,309 |
|
|
|
|
|
|
|
| 277,309 |
| 7549350 | 7549350 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Đồng Thịnh, H. Yên Lập (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | 192,424 | 192,424 | 192,424 | 192,424 |
|
|
|
|
|
|
|
| 192,424 |
| 7424735 | 7424735 - Ctạo,NC các trạm y tế xã, phường, TTr đạt tiêu chí QG về y tế GĐ 2012-2015 | 7.000,000 | 7.000,000 | 7.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,000 |
| 7005623 | 7005623 - Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ | 550,000 | 550,000 | 550,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550,000 |
| 7001057 | 7001057 - Nhà bảo tàng Tỉnh | 2.192,000 | 2.192,000 | 2.192,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.192,000 |
| 7001059 | 7001059 - Khu luyện tập thể thao và nhà ở VĐV | 1.155,000 | 1.155,000 | 1.155,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.155,000 |
| 7243722 | 7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lên Xã Kim đức TP Việt trì | 2.083,000 | 2.083,000 | 2.083,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.557,523 |
| 7247196 | 7247196 - Nhà luyện tập thi đấu thể thao | 776,000 | 776,000 | 776,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 776,000 |
| 7288365 | 7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ | 1.433,000 | 1.433,000 | 1.433,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.433,000 |
| 7502096 | 7502096 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú thọ | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 403,142 |
| 7511613 | 7511613 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình khu liên hợp thể thao Việt Trì | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700,000 |
| 7392932 | 7392932 - Sửa chữa nhà làm việc sở tài nguyên môi trường | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,000 |
| 7417988 | 7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700,000 |
| 7497876 | 7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7067178 | 7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN | 2.218,000 | 2.218,000 | 2.218,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.218,000 |
| 7067199 | 7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ văn | 3.500,000 | 3.500,000 | 3.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500,000 |
| 7006459 | 7006459 – Cải tạo trường chính trị tỉnh Phú Thọ | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 700,000 |
| 7325698 | 7325698 – Cải tạo nâng cấp trung tâm lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin tỉnh ủy | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
| 579,980 |
| 7424572 | 7424572 - CTSC các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban nội chính Tỉnh ủy | 127,174 | 127,174 | 127,174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 127,174 |
| 7404919 | 7404919 - Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc UBMTTQ Việt Nam Tỉnh Phú Thọ | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,000 |
| 7004778 | 7004778 - Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Phú Thọ | 32,000 | 32,000 | 32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,000 |
| 7053544 | 7053544 - DA phát triển nuôi trồng thủy sản Cẩm Khê | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,000 |
| 7417211 | 7417211 - CTNC xây dựng công trình phụ trợ Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,000 |
| 7504794 | 7504794 - Cải tạo sửa chữa nhà văn hóa lao động tỉnh phú thọ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7532318 | 7532318 - Xây dựng trụ sở làm việc liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Tỉnh Phú thọ | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 518,482 |
| 7004686 | 20040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phòng thủ) | 2.800,000 | 2.800,000 | 2.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800,000 |
| 7004686 | 220070144 - NLV ban chỉ huy quân sự huyện Tân Sơn | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,000 |
| 7004692 | 220130003 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,000 |
| 7342315 | 7342315 - CT, SC Phòng làm việc, kho, nhà ăn của Sở tư pháp | 12,000 | 12,000 | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,000 |
| 7009338 | Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,000 |
| 7328362 | Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Hưng Hóa | 92,000 | 92,000 | 92,000 | 92,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92,000 |
| 7307524 | Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300,000 |
| 7334230 | Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa | 148,000 | 148,000 | 148,000 | 148,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 148,000 |
| 7375603 | Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P Trường THPT Mỹ Văn (QD 3458/QD-UBND ngày 31/12/2015 điều chỉnh QD 3168) | 279,670 | 279,670 | 279,670 | 279,670 |
|
|
|
|
|
|
|
| 279,670 |
| 7497133 | Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2T12P thành các phòng chức năng Trường THPT Tam Nông | 52,000 | 52,000 | 52,000 | 52,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52,000 |
| 7001409 | Nhà đa năng Trường THPT Phù Ninh | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 7001410 | Nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phù Ninh | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 17,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,000 |
| 7313138 | Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Phù Ninh | 75,000 | 75,000 | 75,000 | 75,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 75,000 |
| 7485190 | Các phòng học bộ môn Trường THPT Tử Đà | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,000 |
| 7342083 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh | 256,000 | 256,000 | 256,000 | 256,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 256,000 |
| 7075423 | Nhà lớp học chức năng 2 tầng Trường THPT Phương Xá huyện Cẩm Khê | 27,000 | 27,000 | 27,000 | 27,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27,000 |
| 7075424 | Nhà lớp học 2T10P Trường THPT Phương Xá | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 32,000 |
| 7277401 | Nhà lớp học 2T8P Trung tâm giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Cẩm Khê | 64,000 | 64,000 | 64,000 | 64,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64,000 |
| 7328362 | Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá | 75,000 | 75,000 | 75,000 | 75,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 75,000 |
| 7500934 | Cổng tường rào, nhà để xe học sinh Trường THPT Hiền Đa | 152,000 | 152,000 | 152,000 | 152,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 152,000 |
| 7155744 | Nhà lớp học 2T6P Trường THPT Chân Mộng | 71,000 | 71,000 | 71,000 | 71,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 71,000 |
| 7143451 | Nhà làm việc kiêm giảng đường TTGDTX huyện Thanh Sơn | 64,057 | 64,057 | 64,057 | 64,057 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64,057 |
| 7255875 | Nhà lớp học bộ môn 2 tầng TT giáo dục thường xuyên huyện Thanh Sơn | 140,943 | 140,943 | 140,943 | 140,943 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140,943 |
| 7306053 | Trường THPT Thanh Sơn | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,000 |
| 7146228 | Nhà lớp học 2T Trường THPT Xuân Áng | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,000 |
| 7173764 | Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn, nhà truyền thống Trường THPT Xuân Áng | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 23,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,000 |
| 7093497 | Nhà lớp học bộ môn Lý-Hóa_Sinh Trường THPT Yến Khê | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,000 |
| 7124415 | Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Yến Khê | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,000 |
| 7157929 | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Thanh ba | 56,000 | 56,000 | 56,000 | 56,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56,000 |
| 7233458 | Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Thanh Ba | 238,000 | 238,000 | 238,000 | 238,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 238,000 |
| 7330635 | Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Yến Khê | 179,000 | 179,000 | 179,000 | 179,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 179,000 |
| 7497147 | Cải tạo nhà lớp học 2T10P và xây dựng nhà vệ sinh Trường THPT Thanh Ba | 64,000 | 64,000 | 64,000 | 64,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64,000 |
| 7152030 | Nhà lớp học 3T6P học Trường dân tộc nội trú Yên Lập | 211,000 | 211,000 | 211,000 | 211,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 211,000 |
| 7317695 | Nhà lớp học bộ môn - Trường THPT Yên Lập | 466,000 | 466,000 | 466,000 | 466,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 466,000 |
| 7505096 | Nhà điều hành, nhà bếp - Trường dân tộc nội Trú huyện Yên Lập | 59,000 | 59,000 | 59,000 | 59,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 59,000 |
| 7345257 | Sân vườn, tường rào, nhà để xe Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Lập | 66,000 | 66,000 | 66,000 | 66,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 66,000 |
| 7306877 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu | 389,000 | 389,000 | 389,000 | 389,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 389,000 |
| 7364831 | Nhà truyền thống Trường THPT Phong Châu | 369,000 | 369,000 | 369,000 | 369,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 369,000 |
| 7371321 | Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa | 517,000 | 517,000 | 517,000 | 517,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 517,000 |
| 7509410 | CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,000 |
| 7368960 | Nhà lớp học 2T4P học Trường THPT Thạch Kiệt | 16,000 | 16,000 | 16,000 | 16,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,000 |
| 7374986 | CT Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ giáo viên - Trường THPT Minh Đài | 342,000 | 342,000 | 342,000 | 342,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 342,000 |
| 7050579 | Khu xử lý chất thải Trạm Thản | 576,000 | 576,000 | 576,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 576,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư | 3.250,000 | 3.250,000 | 3.250,000 | 900,000 | 250,000 |
|
|
|
|
|
|
| 700,000 |
| 7215994 | Trạm bơm tiêu Sơn tình huyện Cẩm khê | 250,000 | 250,000 | 250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7548468 | CT, NC và gia cố tuyến đê tả Sông thao Kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 (Từ thị xã Phú thọ đến Cầu Phong châu) | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7550701 | Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và đăng ký hộ tịch | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 |
|
|
|
|
|
|
| 100,000 |
| 7416671 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150,000 |
|
| Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Sở xây dựng | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7515775 | Đường nối từ nút giao IC-9 đường cao tốc NB-LC đến đường 35m TX Phú Thọ | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,000 |
| 7417690 | Lap du an DTXD nha hat tinh phu tho | 250,000 | 250,000 | 250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250,000 |
|
| Đường từ QL32C vào khu CN Cẩm khê, huyện Cẩm khê (đoạn nút 12 đến nút 19) | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7552809 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,000 |
|
| Trạm bơm tiêu các xã Sai nga, Sơn nga, Thanh nga, Xương thịnh và thị trấn Sông thao huyện Cẩm khê | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7035906 | Khoa Đại học sư phạm thuộc dự án ĐTXD công trình Trường Đại học Hùng vương | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7377726 | Nâng cao năng lực Phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách GĐ 2015 - 2020 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| ĐTXD các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú thọ | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Đường nối từ Tỉnh Vĩnh phúc vào Trung tâm Phường Bạch hạc (Đường vào Khu công nghiệp Bạch hạc) | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Xây dựng mạng diện rộng (WAN) và nâng cấp trung tâm dữ liệu số Tỉnh GĐ 2016 - 2020 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nhà làm việc Văn phòng đăng ký đất đai và trung tâm phát triển quỹ đất | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hùng vương | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT Công nghiệp Việt trì | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường bồi dưỡng nhà giáo và QLGD | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT nội trú tỉnh | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT Đoan Hùng | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT Hưng Hóa | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT Lương Sơn, Yên Lập | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020 | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 (Gồm 2 dự án: Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Bừa và sông Ngòi Giành giai đoạn 2016-2020) | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT Minh Đài | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Trường THPT Thạch Kiệt, Tân Sơn | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW | 500.445,000 | 500.445,000 | 500.445,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500.445,000 | 405.878,000 |
| 7000894 | 7000894 - CTNC Đường vùng C/ lũ đoạn t/trấn T/ Sơn đi Bến Ngọc | 34.300,000 | 34.300,000 | 34.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34.300,000 | 34.300,000 |
| 7002042 | 7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng | 11.711,000 | 11.711,000 | 11.711,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.711,000 | 10.271,000 |
| 7041013 | 7041013 - Đường sơ tán dân Thượng nông - Xuân lộc | 15.700,000 | 15.700,000 | 15.700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.700,000 | 15.700,000 |
| 7200839 | 7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô | 12.000,000 | 12.000,000 | 12.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000,000 | 12.000,000 |
| 7318208 | 7318208 - Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn từ Km20+420 - K21+400 và đoạn K21+950 đến K20+940 đê tả đà huyện Thanh Thủy | 33.000,000 | 33.000,000 | 33.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000,000 | 24.300,000 |
| 7321260 | 7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà | 63.000,000 | 63.000,000 | 63.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 63.000,000 | 63.000,000 |
| 7333281 | 7333281 - Đầu tư PT giống cây lâm nghiệp CL cao tỉnh PT giai đoạn 2011-2015 | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,000 | 4.000,000 |
| 7364285 | 7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,000 | 3.000,000 |
| 7377662 | 7377662 - XD Trại giống gia súc gia cầm thuộc dự án Nâng cao năng lực sx giống vật nuôi xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê | 2.792,000 | 2.792,000 | 2.792,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.792,000 | 2.792,000 |
| 7377726 | 7377726 - Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GĐ 2012-2015 | 3.400,000 | 3.400,000 | 3.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.400,000 | 1.323,058 |
| 7395172 | 7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ | 15.000,000 | 15.000,000 | 15.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000,000 | 15.000,000 |
| 7243722 | 7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lèn Xã Kim đức TP Việt trì | 6.000,000 | 6.000,000 | 6.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000,000 | 834,000 |
| 7416716 | 7416716 - Đầu tư hoàn thiện xe thiết bị truyền hình màu lưu động | 2.400,000 | 2.400,000 | 2.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400,000 | 2.396,478 |
| 7494282 | 7494282 – Đường nối từ QL32C vào Khu Công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | 40.000,000 | 40.000,000 | 40.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000,000 | 30.000,000 |
| 7496502 | 7496502 - Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 | 30.000,000 | 30.000,000 | 30.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000,000 | 23.499,219 |
| 7035906 | 7035906 - Trường Đại học Hùng Vương | 40.000,000 | 40.000,000 | 40.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000,000 | 25.398,200 |
| 7217723 | 7217723 - ĐTXD và mua sắm Trang thiết bị BV điều dưỡng và PHCN | 3.500,000 | 3.500,000 | 3.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500,000 | 3.500,000 |
| 7281813 | 7281813 - ĐTXD và mua sắm TTB bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh PT | 3.500,000 | 3.500,000 | 3.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500,000 | 3.500,000 |
| 7029212 | 7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng | 146.522,000 | 146.522,000 | 146.522,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 146.522,000 | 101.107,294 |
| 7058519 | Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân Sơn | 25.744,000 | 25.744,000 | 25.744,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.744,000 | 25.744,000 |
| 7314290 | Dự án bảo vệ và PT rừng Vườn quốc gia Xuân Sơn GĐ 2012-2015 | 4.876,000 | 4.876,000 | 4.876,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.876,000 | 4.212,752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2 | 367.130,985 | 367.130,985 | 367.130,985 | 91,485 | 2.000,000 | - | - | - | - | - | - | - | 323.088,987 |
|
| Nguồn vốn sự nghiệp (QĐ 3169/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014) | 55.972,558 | 55.972,558 | 55.972,558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.265,913 |
|
| Nguồn sự nghiệp giao thông vốn trong nước cấp bằng VNĐ | 21.400,000 | 21.400,000 | 21.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.291,543 |
| 7193090 | 7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh | 7.200,000 | 7.200,000 | 7.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.200,000 |
| 7307607 | 7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | 7.200,000 | 7.200,000 | 7.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.173,345 |
| 7395171 | 7395171 - SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 314, 314B, 323B | 231,000 | 231,000 | 231,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208,035 |
| 7406271 | 7406271 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) | 1.769,000 | 1.769,000 | 1.769,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.769,000 |
| 7406273 | 7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C(Đoạn từ km8+525 đến km13+120) | 2.500,000 | 2.500,000 | 2.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500,000 |
| 7496500 | 7496500 - Sửa chữa hư hỏng trên đường tỉnh 320,320B,323 | 2.500,000 | 2.500,000 | 2.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.441,163 |
|
| Nguồn sự nghiệp thủy lợi vốn trong nước cấp bằng VNĐ | 19.800,000 | 19.800,000 | 19.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.800,000 |
| 7000918 | 7000918 - Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện đoan hùng | 6.300,000 | 6.300,000 | 6.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.300,000 |
| 7136798 | 7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ | 6.300,000 | 6.300,000 | 6.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.300,000 |
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê | 7.200,000 | 7.200,000 | 7.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.200,000 |
|
| Nguồn sự nghiệp khác vốn trong nước cấp bằng VNĐ | 14.772,558 | 14.772,558 | 14.772,558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.174,370 |
| 7485300 | 7485300 - Phá dỡ nhà B tại TT Hội nghị tỉnh Phú thọ | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,000 |
| 7485316 | 7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh | 4.500,000 | 4.500,000 | 4.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500,000 |
| 7334563 | 7334563 - Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở tài chính | 744,902 | 744,902 | 744,902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 744,902 |
| 7449962 | 7449962 - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Sở tài chính | 4.327,656 | 4.327,656 | 4.327,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.776,741 |
| 7325698 | Xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin Tỉnh ủy | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7379787 | 7379787 - Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực tỉnh ủy | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 952,727 |
| 7531003 | 7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH (QĐ 2770/QĐ-UBND ngày 16/11/2015) | 1.700,000 | 1.700,000 | 1.700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển | 33.000,000 | 33.000,000 | 33.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000,000 |
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê (Theo QĐ 1447/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) | 5.000,000 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000,000 |
| 7179227 | 7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS (Theo QĐ 2861/QĐ-UB ngày 23/11/2015) | 10.000,000 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000,000 |
| 7183450 | 7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) | 9.000,000 | 9.000,000 | 9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000,000 |
| 7307607 | 7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1448/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) | 9.000,000 | 9.000,000 | 9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất | 18.636,002 | 18.636,002 | 18.636,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.896,694 |
|
| (Theo QĐ 3531/QĐ-UB ngày 31/12/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7407500 | 7407500 - XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở LV đội Thanh Tra số 2 | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,000 |
| 7426805 | 7426805 - XD bến xe khách Yên Lập kết hợp trụ sở làm việc đội Thanh tra số 3 | 2.038,706 | 2.038,706 | 2.038,706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.038,706 |
| 7456812 | 7456812 - CT, NC bến xe khách TX Phú Thọ kết hợp trụ sở làm việc đội thanh tra số 1 | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,000 |
| 7067199 | San nền lô B5 Thuộc dự án Khu Công nghiệp Thuỵ vân GĐIII (Theo QĐ 2862/QĐ-UB ngày 23/11/2015) | 3.721,000 | 3.721,000 | 3.721,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7438045 | 7438045 - Hạ tầng KT khu đấu giá QSD đất tại khu SVĐ cũ trường THPT Thanh Sơn-PT | 1.591,492 | 1.591,492 | 1.591,492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.573,184 |
| 7320002 | 7320002 - Trụ sở làm việc BQL các khu CN Phú thọ | 7.679,000 | 7.679,000 | 7.679,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.679,000 |
| 7509410 | CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy (Theo QĐ 2969/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015) | 805,804 | 805,804 | 805,804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 805,804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn theo tính chất nguồn thu khác (Vốn công đức) | 13.135,329 | 13.135,329 | 13.135,329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.276,523 |
|
| (Theo công văn số 322/UBND-VX1 ngày 28/01/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7029212 | Cảnh quan Sân vườn Đền Thượng GĐ2 | 824,730 | 824,730 | 824,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 824,730 |
| 7029212 | Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiên quang và Khu vực Đền hạ thuộc dự án Tu bổ tôn tạo Chùa Thiên Quang và cảnh quan khu vực đền hạ | 882,501 | 882,501 | 882,501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 226,458 |
| 7029212 | Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu DTLS đền hùng | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,000 |
| 7029212 | Cải tạo hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình TT lễ hội | 1.200,000 | 1.200,000 | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200,000 |
| 7029212 | Cải tạo HT đường bậc lên xuống các đền tại núi nghĩa lĩnh (QĐ 1703/UB - 28/7/2015) | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,000 |
| 7029212 | Cải tạo nhà làm việc cũ của Khu di tích lịch sử Đền hùng (Theo QĐ 2992/QĐ-UB ngày 03/12/2015) | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.440,000 |
|
| Theo QĐ 2066/QĐUB ngày 28/8/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7029212 | Công trình tu bổ, tôn tạo Đền Hạ | 940,350 | 940,350 | 940,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 837,874 |
| 7029212 | XD phần móng, thân và HT điện chiếu sáng cấp thoát nước Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ | 387,748 | 387,748 | 387,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 347,461 |
| 7029212 | Phần mỹ thuật bức tranh gốm màu thuộc dự án Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7029212 | Cổng vào Trung tâm lễ hội Đền hùng (Chi phí BQL dự án, chi tư vấn, chi khác) | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn hỗ trợ khác | 72.793.500 | 72.793,500 | 72.793,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.886.020 |
|
| (Theo QĐ 152/UB ngày 26/01/2015 - Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7002054 | 7002054 - Tu bổ đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm khê | 10.000,000 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000,000 |
| 7179227 | 7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS | 14.000,000 | 14.000,000 | 14.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.700,000 |
| 7369762 | 7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K.17 đê tả Sông thao Hạ hoà | 20.000.000 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.419,768 |
|
| Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2015 (Theo QĐ 40/QĐ-UB ngày 08/01/2016) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7377757 | 7377757 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn km36-km37,2 đê hữu sông lô, xã trị quận huyện Phu Ninh | 20.000,000 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000,000 |
|
| (Theo QĐ 2783/QĐ-UB ngày 17/11/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7259886 | 7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba | 2.500,000 | 2.500,000 | 2.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500,000 |
| 7403463 | 7403463 - Sửa chữa, nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn tỉnh | 610,000 | 610,000 | 610,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 609,702 |
| 7364536 | 7364536 - Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ | 165,000 | 165,000 | 165,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165,000 |
| 7409111 | 7409111 - Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã trường thịnh thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ | 356,600 | 356,600 | 356,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 356,593 |
| 7409110 | 7409110 - Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê | 161,900 | 161,900 | 161,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 161,893 |
|
| (Theo QĐ 806/QĐ-UB ngày 21/4/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7511943 | 7511943 - Xử lý sự cố đê tả ngòi Giành đoạn Km0-Km0,7 và đoạn Km3,2-Km4,8 đê hữu ngòi Giành - Tiên Lương-Cẩm Khê | 5.000,000 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.973,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác...) | 173.593,596 | 173.593,596 | 173.593,596 | 91,485 | 2.000,000 | - | - | - | - | - | - | - | 145.763,837 |
|
| Nguồn vượt thu NS tỉnh và dự phòng còn lại năm 2015 | 27.357,014 | 27.357,014 | 27.357,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.696,660 |
|
| (Theo QĐ 131/QĐ-UB ngày 18/01/2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7000893 | 7000893 - Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng | 992,000 | 992,000 | 992,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 991,678 |
| 7002042 | 7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150,000 |
| 7175731 | 7175731 - Tu bổ hoàn chỉnh đê Tả lô K0-K12+600 Đoan Hùng | 1.134,000 | 1.134,000 | 1.134,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.133,629 |
| 7175735 | 7175735 - Tu bổ đê tả Sông thao đoạn K30 - K58 huyện Thanh ba | 204,000 | 204,000 | 204,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203,891 |
| 7004692 | 7004692 - Xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị xã Phú thọ | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7004692 | 7004692 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7004686 | 220040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phóng thủ) - AP05 | 1.450,000 | 1.450,000 | 1.450,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7004686 | 220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQS | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7485309 | 7485309 - Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh | 6.000,000 | 6.000,000 | 6.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000,000 |
| 7485316 | 7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000,000 |
| 7393776 | 7393776 - Xây dựng trạm biến áp 50KVA và hệ thống điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì | 1.443,000 | 1.443,000 | 1.443,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.442,825 |
| 7067212 | 7067212 - Cụm công nghiệp bạch hạc | 524,014 | 524,014 | 524,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 523,960 |
| 7067199 | 7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Bồi thường GPMB cho 03 hộ dân) | 6.251,000 | 6.251,000 | 6.251,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.250,677 |
| 7067199 | 7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân | 1.209,000 | 1.209,000 | 1.209,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn dự phòng NS tỉnh năm 2015 | 47.560.711 | 48.560,711 | 48.560,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.931,897 |
|
| (Theo QĐ 515/QĐ-UB ngày 16/03/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7498166 | 7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7438138 | 7438138 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông km73.3 - 73.7 đê hữu sông thao Tam Nông | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7438140 | 7438140 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đoạn km7.25 - km 7.41 đê hữu ngòi giành địa phận xã Tuy lộc Cẩm Khê | 1.960,000 | 1.960,000 | 1 960,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.960,000 |
| 7482667 | 7482667 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đê hữu ngòi Giành Km7,41-Km7,53 Tuy Lộc - Cẩm Khê | 849,000 | 849,000 | 849,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 849,000 |
|
| (Theo QĐ 1113/QĐ-UB ngày 27/05/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7259886 | 7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba | 1.007,711 | 1.007,711 | 1.007,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.007,699 |
|
| (Theo QĐ 1660/QĐ-UBND ngày 23/07/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7514504 | 7514504 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km15,5-Km15,75 đê tả S. Chảy-Vân Du - Đoan Hùng | 7.872,000 | 7.872,000 | 7.872,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.872,000 |
| 7462328 | 7462328 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, vở sụng đoạn km16-Km16,55 đờ tả sụng chảy, thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng | 4.674,000 | 4.674,000 | 4.674,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.674,000 |
|
| Theo QĐ 1677/QĐ-UBND ngày 24/07/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7491092 | 7491092 - CT, NC đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng | 10.000,000 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.400,000 |
|
| (Theo QĐ 2779/QĐ-UB ngày 16/11/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7542011 | 7542011 - Cải tạo, Nâng cấp Trụ sở cơ quan Sở kế hoạch và đầu tư | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 671,560 |
|
| (Theo QĐ 3473/QĐ-UB ngày 31/12/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7365508 | 7365508 - Xu Iy phan cap sat lo vo bo, vo song doan km6+100,Km 6+500 de ta thao, thuoc dia phan xa dan thuong huyen ha hoa | 3.713,000 | 3.713,000 | 3.713,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.713,000 |
| 7420393 | 7420393 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km 61,5-61,8km, 62,3-63km đê hữu sông thao thuộc địa phận xã thanh uyên H. Tam Nông | 1.491,000 | 1.491,000 | 1.491,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.491,000 |
| 7259889 | 7259889 - Xử lý sạt lở bờ vở sông, đê Tả Đà thuộc địa bàn huyện Thanh Thủy | 4.440,000 | 4.440,000 | 4.440,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.440.000 |
| 7454521 | 7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao | 4.613,000 | 4.613,000 | 4.613,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.613,000 |
| 7498166 | 7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh | 1.241,000 | 1.241,000 | 1.241,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.240,638 |
|
| (Theo QĐ 3057/QĐ-UB ngày 08/12/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7328092 | 7328092 - Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc | 2.000,000 | 2,000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn chi chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 | 30.401,386 | 30.401,386 | 30.401,386 | - | 2.000,000 | - | -* | - | - | - | - | - | 28.361,537 |
|
| (Theo QĐ 1962/QĐ-UB ngày 20/08/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7288365 | 7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,000 |
|
| (Theo QĐ 1963/QĐ-UB ngày 20/08/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7183450 | 7183450-Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ | 7.000,000 | 7.000,000 | 7.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000,000 |
| 7307607 | 7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | 7.000,000 | 7.000,000 | 7.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.989,669 |
|
| (Theo QĐ 1964/QĐ-UB ngày 20/08/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7538590 | 7538590 - XD Kho lưu chứa, tiếp nhận, tiêu hủy thuốc BVTV giả, nhập lậu, kém chất lượng. | 1.300,000 | 1.300,000 | 1.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.087,550 |
|
| (Theo QĐ 1944/QĐ-UB ngày 19/08/2015) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7497876 | 7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000,000 |
| 7487364 | 7487364 - Cải tạo sửa chữa Khu trụ sở liên minh HTX và Hội CCB tỉnh cũ | 2.050,000 | 2.050,000 | 2.050,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.975,639 |
| 7531003 | 7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH | 1.500,000 | 1.500,000 | 1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500,000 |
| 7004686 | 220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQ | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,000 |
| 7433286 | 7433286 - Dự án ĐT trang thiết bị xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (QĐ 3465/QĐ-UB ngày 31/12/2015) | 8,656 | 8,656 | 8,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,656 |
| 7451458 | 7451458 - Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng (QĐ 3115/QĐ-UB ngày 14/12/2015) | 1.271,730 | 1.271,730 | 1.271,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.271,730 |
| 7416238 | 7416238 - HT thủy lợi huyện Tam nông, Thanh Thủy thuộc DA cải thiện NN có tưới WB7 Theo QĐ 226/QĐ-UB ngày 30/01/2015) | 3.019,000 | 3.019,000 | 3.019,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.886,015 |
| 7067199 | 220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Theo QĐ 206/QĐUB ngày 20/01/2014 - Nguồn vượt thu) | 752,000 | 752,000 | 752,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 142,278 |
|
| Nguồn 50% tăng thu NSĐP năm 2013 | 59.000,000 | 59.000,000 | 59.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46.250,000 |
|
| Theo QĐ 493/UB ngày 10/03/2015 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7454521 | 7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao | 9.000,000 | 9.000,000 | 9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000,000 |
| 7369762 | 7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K17 đê tả Sông thao Hạ hoà | 14.000,000 | 14.000,000 | 14.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.950,000 |
| 7193090 | 7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, Thanh Vinh | 10.000,000 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000,000 |
| 7183450 | 7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ | 17.000,000 | 17.000,000 | 17.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.300,000 |
| 7067199 | 220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân | 5.200,000 | 5.200,000 | 5.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.200,000 |
| 7067178 | 7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN | 3.800,000 | 3.800,000 | 3.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung khác | 8.274,485 | 8.274,485 | 8.274,485 | 91,485 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.523,744 |
| 7335167 | 7335167 - Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh (Theo QĐ 2845/QĐ-UB ngày 20/11/2015) | 609,000 | 609,000 | 609,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 609,000 |
| 7417988 | 7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh (Theo QĐ 3371/QĐ-UB ngày 28/12/2015) | 1.400,000 | 1.400,000 | 1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400,000 |
|
| Nhà kho để hàng tạm giữ; Nhà kiểm kê ngoài trời; Nhà để xe và các hạng mục phụ trợ thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 3313/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và QĐ 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) | 2.302,000 | 2.302,000 | 2.302,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7288365 | 7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ (QĐ 1401/QĐUB ngày 23/06/2014) | 3.872,000 | 3.872,000 | 3.872,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423,259 |
| 7267674 | Trung tâm dạy nghề huyện Đoan Hùng (Văn bản 1033/UBND-VX3 ngày 31/3/2015) | 91,485 | 91,485 | 91,485 | 91,485 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| _ |
|
| NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG | 25.470,162 | 25.470,162 | 25.470,162 | 15.975,024 | 4.000,000 | - | - | - | 25.470,162 | - | - | - | 25.260,959 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 3.113,195 | 3.113,195 | 3.113,195 | 618,057 | - | - | - | - | 3.113,195 | - | - | - | 3.113,190 |
|
| 0073 - Dự án vệ sinh nông thôn | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 618,057 | - | - | - | - | 700,000 | - | - | - | 700,000 |
| 7263725 | 7263725 - XD c.trình VS &NS cho các trường mầm non, tiểu học, TH | 618,057 | 618,057 | 618,057 | 618,057 |
|
|
|
| 618,057 |
|
|
| 618,057 |
| 7364537 | 7364537 - Hệ thống thu gom xử lý rác thải 03 xã điểm xây dựng nông thôn mới (gia điền, sơn dương, đồng luận) | 81,943 | 81,943 | 81,943 |
|
|
|
|
| 81,943 |
|
|
| 81,943 |
|
| 0076 - Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn. | 2.413,195 | 2.413,195 | 2.413,195 |
|
|
|
|
| 2.413,195 |
|
|
| 2.413,190 |
| 7000958 | 7000958 - DA cấp nước sinh hoạt xã Bản Nguyên - Lâm Thao | 281,174 | 281,174 | 281,174 |
|
|
|
|
| 281,174 |
|
|
| 281,174 |
| 7000959 | 7000959 - DA cấp nước sinh hoạt xã Quang Húc - Tam Nông | 233,836 | 233,836 | 233,836 |
|
|
|
|
| 233,836 |
|
|
| 233,836 |
| 7000962 | 7000962 - DA cấp nước SH xã Tình Cương-Hiền Đa-Cát Trù-CK | 1,072 | 1,072 | 1,072 |
|
|
|
|
| 1,072 |
|
|
| 1,072 |
| 7000973 | 7000973 - DA nước Hùng quan - Đoan Hùng | 120,149 | 120,149 | 120,149 |
|
|
|
|
| 120,149 |
|
|
| 120,149 |
| 7000977 | 7000977 - Nước sạch Đồng luận Thanh thủy | 68,429 | 68,429 | 68,429 |
|
|
|
|
| 68,429 |
|
|
| 68,429 |
| 7011474 | 7011474 - Nước sạch Văn lang Hạ Hòa | 4,458 | 4,458 | 4,458 |
|
|
|
|
| 4,458 |
|
|
| 4,458 |
| 7011479 | 7011479 - Nước sạch Đỗ xuyên Thanh Ba | 367,966 | 367,966 | 367,966 |
|
|
|
|
| 367,966 |
|
|
| 367,966 |
| 7011487 | 7011487 - nước sạch Kinh kệ lâm Thao | 197,671 | 197,671 | 197,671 |
|
|
|
|
| 197,671 |
|
|
| 197,671 |
| 7011497 | 7011497 - DA cấp nước xã Chí Đám Đoan Hùng | 331,336 | 331,336 | 331,336 |
|
|
|
|
| 331,336 |
|
|
| 331,336 |
| 7011502 | 7011502 - DA cấp nước xã Đồng Thịnh - Yên Lập | 11,855 | 11,855 | 11,855 |
|
|
|
|
| 11,855 |
|
|
| 11,855 |
| 7011508 | 7011508 - DA cấp nước xã Phú Nham - Phù Ninh | 190,282 | 190,282 | 190,282 |
|
|
|
|
| 190,282 |
|
|
| 190,282 |
| 7011556 | 7011556 - Cấp nước sinh hoạt xã Võ Miếu, Thanh Sơn | 70,268 | 70,268 | 70,268 |
|
|
|
|
| 70,268 |
|
|
| 70,268 |
| 7100815 | 7100815 - DA cấp nước SH cụm xã Yên Tập-Phú Khê-Cẩm Khê | 513,593 | 513,593 | 513,593 |
|
|
|
|
| 513,593 |
|
|
| 513,593 |
| 7105762 | 7105762 - Nâng cấp, mở rộng 8 CT cấp nước SH nông thôn tỉnh PT | 8,637 | 8,637 | 8,637 |
|
|
|
|
| 8,637 |
|
|
| 8,632 |
| 7233932 | 7233932 - Tuyến ống c. nước SH từ nhà máy nước đến xã chí đám | 12,469 | 12,469 | 12,469 |
|
|
|
|
| 12,469 |
|
|
| 12,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 | - | - | - | - | 3.200,000 | - | - | - | 3.200,000 |
|
| 0123 - Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm. | 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 | 3.200,000 | - | - | - | - | 3.200.000 | - | - | - | 3.200,000 |
| 7317695 | 7317695 - Nhà lớp học bộ môn - trường THPT Yên Lập | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
| 400,000 |
|
|
| 400,000 |
| 7354595 | 7354595 - Trường THPT Hạ Hoà | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 |
|
|
|
| 900,000 |
|
|
| 900,000 |
| 7371321 | 7371321 - Nhà điều hành - Trường THPT Trung Nghĩa | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 |
|
|
|
| 900,000 |
|
|
| 900,000 |
| 7374986 | 7374986 - C.Tạo Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ GV trường THPT Minh Đài | 600,531 | 600,531 | 600,531 | 600,531 |
|
|
|
| 600,531 |
|
|
| 600,531 |
| 7375603 | 7375603 - Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P THPT Mỹ Văn | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
|
|
|
| 300,000 |
|
|
| 300,000 |
| 7522629 | 7522629 - SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài | 99,469 | 99,469 | 99,469 | 99,469 |
|
|
|
| 99,469 |
|
|
| 99,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 | - | 4.000,000 | - | - | - | 4.000,000 | - | - | - | 4.000,000 |
|
| 0177 - Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
| 4.000,000 | - | - | - | 4.000,000 | - | - | - | 4.000,000 |
| 7242296 | 7242296 - ĐT mua sắm, lắp đặt TTB kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm PT | 4.000,000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
|
| 4.000,000 |
|
|
| 4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
| 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
| 3.000,000 |
|
|
| 3.000,000 |
|
| 0374 - Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
| 3.000,000 |
|
|
| 3.000,000 |
| 7314031 | 7314031 - ĐTXD và mua sắm TTB TT sức khỏe sinh sản Phú Thọ | 3.000,000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
|
| 3.000,000 |
|
|
| 3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | 3.300,000 | 3.300,000 | 3.300,000 | 3.300,000 | - | - | - | - | 3.300,000 | - | - | - | 3.249,032 |
|
| 0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. | 3.300.000 | 3.300,000 | 3.300,000 | 3.300,000 | - | - | - |
| 3.300,000 | - | - | - | 3.249,032 |
| 7317653 | 7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | 3.300,000 | 3.300.000 | 3.300,000 | 3.300,000 |
|
|
|
| 3.300,000 |
|
|
| 3.249,032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề | 8.856,967 | 8.856,967 | 8.856,967 | 8.856,967 | - | - | - | - | 8.856,967 | - | - | - | 8.698,737 |
|
| 0252 - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 | - | - | - | - | 2.000,000 | - | - | - | 2.000,000 |
| 7001260 | 7001260 - Trung tâm giới thiệu việc làm Phú thọ | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
| 2.000,000 |
|
|
| 2.000,000 |
|
| 0255 - Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề | 6.856,967 | 6.856,967 | 6.856,967 | 6.856,967 | - | - | - | - | 6.856,967 | - | - | - | 6.698,737 |
| 7036232 | 7036232 - Đầu tư mở rộng Trường Trung cấp nghề tỉnh Phú Thọ | 39,826 | 39,826 | 39,826 | 39,826 |
|
|
|
| 39,826 |
|
|
| 39,826 |
| 7268320 | 7268320 - Trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ | 5.330,000 | 5.330,000 | 5.330,000 | 5.330,000 |
|
|
|
| 5.330,000 |
|
|
| 5.330,000 |
| 7272221 | 7272221 - Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
| 1.000,000 |
|
|
| 859,462 |
| 7360590 | 7360590 - Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học; XD hệ thống tường rào CS2- Trường cao đẳng nghề PT | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
|
|
|
| 0,001 |
|
|
| - |
| 7428062 | 7428062 - Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kt chế biến món ăn sc ký túc xá, san nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | 123,778 | 123,778 | 123,778 | 123,778 |
|
|
|
| 123,778 |
|
|
| 123,778 |
| 7467228 | 7467228 - Mua sắm lắp đặt trang thiết bị dạy nghề trọng điểm năm 2014 của trường cao đẳng nghề Phú Thọ | 50,122 | 50,122 | 50,122 | 50,122 |
|
|
|
| 50,122 |
|
|
| 32,431 |
| 7476156 | 7476156 - Cải tạo SC nhà xưởng thực hành nghề điện tử dân dụng; nhà LH 3T & thư viện; Nhà đa năng; đường bê tông | 231,240 | 231,240 | 231,240 | 231,240 |
|
|
|
| 231,240 |
|
|
| 231,240 |
| 7540154 | 7540154 - Cải tạo san nền kho để ga nghề KT chế biến món ăn, cải tạo ao thực hành nghề chăn nuôi thú y trường CĐ Nghề Phú thọ | 82,000 | 82,000 | 82,000 | 82,000 |
|
|
|
| 82,000 |
|
|
| 82,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
| DƯ TẠM ỨNG CHƯA THU HỒI THEO CHẾ ĐỘ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 157.988,883 |
|
| Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS Tỉnh Quản lý) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.142,328 |
|
| Chuẩn bị đầu tư | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 7268026 | 7268026 - HT phục vụ nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện hạ hoà và Thanh ba | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| Thực hiện dự án | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.227 |
| 7004909 | 7004909 - Đài phát thanh truyền hình Phú Thọ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,146 |
| 7271130 | 7271130 - CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90,081 |
|
| Đối ứng các dự án | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.012,101 |
| 7067199 | Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GĐ1) công suất 5000m3/ngày đêm | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000,000 |
| 7395172 | 7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.143,995 |
| 7200839 | 7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 317,535 |
| 7321260 | 7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.610,488 |
| 7395172 | 7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn Huyện Cẩm Khê Phú Thọ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700,000 |
| 7035906 | 7035906 - Trường Đại học Hùng Vương (Dự án khoa Đại học Nông lâm: 18.473.650.000 đ) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.717,407 |
| 7029212 | 7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.798,565 |
| 7029212 | Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400,000 |
| 7029212 | Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.930,000 |
| 7029212 | Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.468,565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn khác ngoài điểm 1.2 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.692,560 |
|
| Nguồn vốn sự nghiệp | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 237,564 |
| 7052986 | 7052986 - Đường sơ tán dân các huyện Cẩm Khê, Yên lập, Thanh Sơn | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,859 |
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,008 |
| 7136798 | 7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,697 |
| 7179248 | 7179248 - Nạo vét chính ngòi tiêu Dậu dương Tam nông, Thanh thủy | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.793,072 |
| 7067657 | 7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.318,072 |
| 7179243 | 7179243 - Đập Ngói lao và đường ống dẫn nước cho Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.475,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung từ Ngân sách Trung ương | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.127,418 |
|
| Nguồn vốn vượt thu NSTW | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,405 |
| 7067657 | 7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147,405 |
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 253,000 |
|
| Nguồn vốn dự phòng NSTW | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.712,000 |
| 7323025 | 7323025 - HT TĐC vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện yên lập | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 805,000 |
| 7364285 | 7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.879,000 |
| 7002010 | 7002010 - Khu tái định cư vùng xung yếu xã Tân Phú - Tân sơn | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,000 |
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,013 |
| 7259886 | 7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,013 |
|
| Bổ sung từ Ngân sách địa phương | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.534,506 |
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.534,506 |
| 7002072 | 7002072 - CTNC hệ thống tưới tiêu & thoát nước Đông Nam Việt trì | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.766,000 |
| 7183450 | 7183450 - CT, NC đường tỉnh lộ 314 đoạn T/ ba- Hạ Hòa- Đ/ Hùng | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.654,710 |
| 7067199 | XD đoạn đường 7 - 2 Khu công nghiệp Thuỵ vân GĐ2 (Theo QĐ 2985/QĐ-UB ngày 28/11/2014) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,000 |
|
| Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73,796 |
| 7067199 | Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73,796 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Mã dự án | Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị thanh toán từ KC đến hết 31/12/2014 | Kế hoạch năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | ||||||||
Tổng số | Trđó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Trđó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||
Vốn trong nước | Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 | Vốn ngoài nước | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
| TỔNG SỐ |
| 11.707.610,967 | 5.082.203,534 | 1.012.850,147 | - | 1.012.850,147 | 33.000,000 | - | 1.023.536,943 | - | 1.023.536,943 | 33.000,000 |
|
|
| NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
| 3.253.718,767 | 1.877.657,455 | 119.804,000 | - | 119.804,000 | - | - | 111.320,114 | - | 111.320,114 | - | - |
|
| Thực hiện dự án |
| 3.253.718,767 | 1.877.657,455 | 116.554,000 | . | 116.554,000 | - | - | 110.620,114 | . | 110.620,114 | - | - |
| 7083051 | Nhà khách số 2 Trung tâm hội nghị Tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 61.583,000 | 59.717,000 | 400,000 |
| 400,000 |
|
| 400,000 |
| 400,000 |
|
|
| 7203309 | Ctạo, SC nhà ăn số 1 tại TT HN thành nhà hội trường | V.Trì | 646,000 | 463,000 | 39,000 |
| 39,000 |
|
| 39,000 |
| 39,000 |
|
|
| 7203317 | Cải tạo, NC nhà hội trường 500 chỗ ngồi tại TTHN tỉnh | V.Trì | 57.616,000 | 53.740,000 | 835,000 |
| 835,000 |
|
| 835,000 |
| 835,000 |
|
|
| 7316360 | Cung cấp TTB bàn kính quay, ghế inox cho nhà ăn tại TTHN tỉnh PT | V.Trì | 546,000 | 504,000 | 42,000 |
| 42,000 |
|
| 42,000 |
| 42,000 |
|
|
| 7391372 | CT, SC phần ốp nhôm trang trí trụ sở Iv các cơ quan KVUBND tỉnh PT | V.Trì | 1.613,000 | 1.584,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
| 29,345 |
| 29,345 |
|
|
| 7413606 | CT, SC và XD mới một số hạng mục tại TT hội nghị Tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 10.077,000 | 5.942,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7415409 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 13.312,000 | 8.493,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7485305 | Cải tạo, n.cấp và xây mới một số HM CT thuộc trụ sở LV các CQ KV UBND tỉnh | V.Trì | 38.922,737 | 6.500,000 | 2.800,000 |
| 2.800,000 |
|
| 2.800,000 |
| 2.800,000 |
|
|
| 7485309 | Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh | V.Trì | - | - | 2.200,000 |
| 2,200,000 |
|
| 2.200,000 |
| 2.200,000 |
|
|
| 7485316 | Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh | V.Trì | 4.663,000 | 4.488,000 | 38,000 |
| 38,000 |
|
| 38,000 |
| 38,000 |
|
|
| 7000893 | Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng | H.Hòa | 26.679,000 | 19.869,000 | 500,000 |
| 500,000 |
|
| 500,000 |
| 500,000 |
|
|
| 7000903 | Đường ôtô đến các xã khó khăn Tuyến đến xã Tân sơn | T.Sơn | 145.182,000 | 99.970,000 | 3.063,000 |
| 3.063,000 |
|
| 3.063,000 |
| 3.063,000 |
|
|
| 7000913 | Đường ôtô đến các xã khó khăn tuyến xã Đồng sơn | T.Sơn | 84.217,000 | 73.412,000 | 337,000 |
| 337,000 |
|
| 337,000 |
| 337,000 |
|
|
| 7001950 | Tu Bổ đê hữu Sông lô ko- k9+200 huyện Đoan hùng | Đ.Hùng | 78.788,000 | 67.588,000 | 375,000 |
| 375,000 |
|
| 375,000 |
| 375,000 |
|
|
| 7002062 | Gia cố mặt đê + đường GT đê tả, đê hữu Ngòi giành | Th.Sơn | 159.557,000 | 114.514,000 | 19,000 |
| 19,000 |
|
| 19,000 |
| 19,000 |
|
|
| 7002067 | Gia cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Ngòi lao kết hợp đường sơ tán dân (đoạn QL 32C - tỉnh lộ 321) |
| 60.209,000 | 53.305,000 | 44,000 |
| 44,000 |
|
| 44,000 |
| 44,000 |
|
|
| 7002069 | Tưới cây trồng cạn huyện Thanh sơn | Th Sơn | 107.744,000 | 88.161,000 | 42,000 |
| 42,000 |
|
| 42,000 |
| 42,000 |
|
|
| 7002087 | XD cơ sở HT phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Cẩm khê | C.Khê | 11.343,000 | 9.874,000 | 472,000 |
| 472,000 |
|
| 472,000 |
| 472,000 |
|
|
| 7003999 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Lâm thao | L.Thao | 20.849,000 | 18.399,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
| 19,885 |
| 19,885 |
|
|
| 7042247 | Đường sơ tán dân đoạn La phù - Thạch khoán huyện Thanh thủy và huyện Thanh sơn | Th.Sơn | 5.459,000 | 3.892,000 | 75,000 |
| 75,000 |
|
| 75,000 |
| 75,000 |
|
|
| 7085819 | Cụm công trình thủy lợi Tân sơn | T.Sơn | 58.637,000 | 32.350,000 | 6.249,000 |
| 6.249,000 |
|
| 6.249,000 |
| 6.249,000 |
|
|
| 7136798 | CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ | Th.Sơn | 91.889,000 | 45.100,000 | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
| 7175839 | Đập dâng đá thờ và hệ thống kênh tưới các xã Hương lung, Tạ xá, Sơn tình huyện Cẩm khê | C.Khê | 50.219,000 | 32.840,000 | 2.240,000 |
| 2.240,000 |
|
| 2.240,000 |
| 2.240,000 |
|
|
| 7193089 | Dự án NC chất lượng an toàn sản phẩm NN và PT chương trình Khí sinh học (Phú thọ) | Trên địa bàn tỉnh | 111.253,000 | 92.107,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
| 7193090 | Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh | T.Ba, TXPT | 106.920,000 | 64.080,000 | 6.989,000 |
| 6.989,000 |
|
| 6.989,000 |
| 6.989,000 |
|
|
| 7226561 | Đường sơ tán dân cứu hộ cứu nạn Hưng long - Nga hoàng | Y.Lập | 32.384,000 | 23.942,000 | 795,000 |
| 795,000 |
|
| 795,000 |
| 795,000 |
|
|
| 7258083 | Hồ suối mương và HT cấp nước, cấp điện cho Bản Đèo Mương xã Thu Ngạc Huyện Tân sơn | T.Sơn | 25.240,000 | 2.167,000 | 1.672,000 |
| 1.672,000 |
|
| 1.672,000 |
| 1.672,000 |
|
|
| 7271130 | CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 | C.Khê | 35.000,000 | 16.912,000 | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
| 7321408 | Đường tranh lũ và sơ tán dan đi qua địa bàn các xã, Hương lung, cấp dẫn, tùng khê, đồng cam, thuy liễu, ngô xá, phượng vĩ, văn bán huyện Cẩm khê | C.Khê | 70.966,000 | 47.996,000 | 7.914,000 |
| 7.914,000 |
|
| 7.914,000 |
| 7.914,000 |
|
|
| 7323034 | SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện cẩm khê | C.Khê | 5.302,000 | 4.000,000 | 279,000 |
| 279,000 |
|
| 279,000 |
| 279,000 |
|
|
| 7328092 | Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc | Trên địa bàn tỉnh | 210.897,000 | 90.227,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
| 7335167 | Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh | P.Ninh | 4.313,000 | 996,000 | 716,000 |
| 716,000 |
|
| 716,000 |
| 716,000 |
|
|
| 7369893 | Lắp đặt đường ống chảy có áp trong cống Hồ Thượng long huyện Yên lập để cấp nước tưới chống hạn phục vụ sản xuất nông nghiệp | Y.Lập | 1.105,000 | 400,000 | 131,000 |
| 131,000 |
|
| 131,000 |
| 131,000 |
|
|
| 7336893 | Ct, NC Trụ sở làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư | V.Trì | 1.934,000 | 1.796,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
| 30,000 |
| 30,000 |
|
|
| 7327365 | Đầu tư mua sắm TTB tăng cường khả năng kiểm định phương tiện đo lường | V.Trì | 26.974,800 | 11.000,000 | 4.200,000 |
| 4.200,000 |
|
| 390,757 |
| 390,757 |
|
|
| 7168673 | Chung cư sinh viên thành phố Việt trì Tỉnh Phú thọ | V.Trì | 705,980 | - | 699,030 |
| 699,030 |
|
| 699,030 |
| 699,030 |
|
|
| 7288264 | Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc sở xây dựng | V.Trì | 8.846,356 | 6.500,000 | 332,000 |
| 332,000 |
|
| 332,000 |
| 332,000 |
|
|
| 7183446 | NC, CT đường tỉnh 321 C, đoạn Lương Sơn - Phượng Vỹ | C.Khê | 27.419,000 | 13.258,000 | 1.877,000 |
| 1.877,000 |
|
| 1.877,000 |
| 1.877,000 |
|
|
| 7406271 | Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) |
| - | - | 863,000 |
| 863,000 |
|
| 863,000 |
| 863,000 |
|
|
| 7406273 | 7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C (Đoạn từ km8+525 đến km13+120) |
|
|
| 768,000 |
| 768,000 |
|
| 768,000 |
| 768,000 |
|
|
| 7001244 | 7001244 - Trung tâm giáo dục thường xuyên | V.Trì | 37.572,000 | 13.572,000 | 2.369,000 |
| 2.369,000 |
|
| 2.369,000 |
| 2.369,000 |
|
|
| 7001281 | 7001281 - Trường THPT Công Nghiệp Việt Trì | V.Trì | 3.989,000 | 3.227,000 | 163,000 |
| 163,000 |
|
| 163,000 |
| 163,000 |
|
|
| 7041225 | 7041225 - Trung tâm ngoại ngữ tin học | V.Trì | 19.260,000 | 5.587,000 | 2.136,201 |
| 2.136,201 |
|
| 2.136,201 |
| 2.136,201 |
|
|
| 7244573 | 7244573 - Nhà ăn học sinh và căng tin - Trường THPT chuyên Hùng Vương | V.Trì | 5.271,800 | 2.452,300 | 1.415,000 |
| 1.415,000 |
|
| 1.415,000 |
| 1.415,000 |
|
|
| 7324498 | 7324498 - Nhà lớp học bộ môn-trường THPT chuyên Hùng Vương | V.Trì | 8.241,140 | 6.925,300 | 658,000 |
| 658,000 |
|
| 658,000 |
| 658,000 |
|
|
| 7425534 | 7425534 - Hệ thống điện ngoài nhà và TBA 250KVA-6(22)0,4KV (Trung tâm ngoại ngữ tin học) | V.Trì | - | - | 622,925 |
| 622,925 |
|
| 622,925 |
| 622,925 |
|
|
| 7486263 | 7486263 - Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc trung tâm HKPĐ để làm phòng TT,VT và bổ sung XD nhà tiếp công dân, SC đường giao thông nội bộ sở GD&ĐT | V.Trì | 3.664,000 | 3.079,000 | 293,000 |
| 293,000 |
|
| 293,000 |
| 293.000 |
|
|
| 7549314 | 7549314 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Yên Sơn, H. Thanh Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | Th.Sơn | - | - | 227,587 |
| 227,587 |
|
| 227,587 |
| 227,587 |
|
|
| 7549341 | 7549341 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Đồng Sơn, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | T.Sơn | - | - | 252,680 |
| 252,680 |
|
| 252,680 |
| 252,680 |
|
|
| 7549346 | 7549346 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Thu Ngạc, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | T.Sơn | - | - | 277,309 |
| 277,309 |
|
| 277,309 |
| 277,309 |
|
|
| 7549350 | 7549350 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Đồng Thịnh, H. Yên Lập (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) | Y.Lập | - | - | 192,424 |
| 192,424 |
|
| 192,424 |
| 192,424 |
|
|
| 7424735 | 7424735 - Ctạo,NC các trạm y tế xã, phường, TTr đạt tiêu chí QG về y tế GĐ 2012-2015 | Trên địa bàn tỉnh | 67.039,000 | 18.282,000 | 7.000,000 |
| 7.000,000 |
|
| 7.000,000 |
| 7.000,000 |
|
|
| 7005623 | 7005623 - Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ | V.Trì | 4.055,000 | 3.505,000 | 550,000 |
| 550,000 |
|
| 550,000 |
| 550,000 |
|
|
| 7001057 | 7001057 - Nhà bảo tàng Tỉnh | V.Trì | 208.108,000 | 156.264,407 | 2.192.000 |
| 2.192,000 |
|
| 2.192,000 |
| 2.192,000 |
|
|
| 7001059 | 7001059 - Khu luyện tập thể thao và nhà ở VĐV | V.Trì | 60.385,000 | 38.165,000 | 1.155,000 |
| 1.155,000 |
|
| 1.155,000 |
| 1.155,000 |
|
|
| 7243722 | 7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lên Xã Kim đức TP Việt trì | V.Trì | 40.086,000 | 5.172,000 | 2.083,000 |
| 2.083,000 |
|
| 1.557,523 |
| 1.557,523 |
|
|
| 7247196 | 7247196 - Nhà luyện tập thi đấu thể thao | V.Trì | - | - | 776,000 |
| 776,000 |
|
| 776,000 |
| 776.000 |
|
|
| 7288365 | 7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ | T.Thủy | 36.983,000 | 11.846,069 | 1.433,000 |
| 1.433,000 |
|
| 1.433,000 |
| 1.433,000 |
|
|
| 7502096 | 7502096 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú thọ | V.Trì | 20.657,000 | - | 700,000 |
| 700,000 |
|
| 403,142 |
| 403,142 |
|
|
| 7511613 | 7511613 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình khu liên hợp thể thao Việt Trì | V.Trì | 45.900,000 | 38.138,000 | 700,000 |
| 700,000 |
|
| 700,000 |
| 700,000 |
|
|
| 7392932 | 7392932 - Sửa chữa nhà làm việc sở tài nguyên môi trường | V.Trì | 5.755,000 | 2.500,000 | 500,000 |
| 500,000 |
|
| 500,000 |
| 500,000 |
|
|
| 7417988 | 7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh | V.Trì | 3.026,000 | 70,000 | 700,000 |
| 700,000 |
|
| 700,000 |
| 700,000 |
|
|
| 7497876 | 7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh | V.Trì | 39.032,000 | 7.115,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7067178 | 7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN | V.Trì | 226.381,000 | 55.971,000 | 2.218,000 |
| 2.218,000 |
|
| 2.218,000 |
| 2.218,000 |
|
|
| 7067199 | 7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ văn | V.Trì | 182.066,000 | 70.741,000 | 3.500,000 |
| 3.500,000 |
|
| 3.500.000 |
| 3.500,000 |
|
|
| 7006459 | 7006459 – Cải tạo trường chính trị tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 32.553,000 | 28.240,000 | 700,000 |
| 700,000 |
|
| 700,000 |
| 700,000 |
|
|
| 7325698 | 7325698 – Cải tạo nâng cấp trung tâm lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin tỉnh ủy | V.Trì | 27.101,000 | 24.500,000 | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 579,980 |
| 579,980 |
|
|
| 7424572 | 7424572 - CTSC các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban nội chính Tỉnh ủy | V.Trì | 1.007,000 | 850,000 | 127,174 |
| 127,174 |
|
| 127,174 |
| 127,174 |
|
|
| 7404919 | 7404919 - Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc UBMTTQ Việt Nam Tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 5.809,000 | 4.200,000 | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
| 7004778 | 7004778 - Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Phú Thọ | V.Trì | 8.372,000 | 8.223,000 | 32,000 |
| 32,000 |
|
| 32,000 |
| 32,000 |
|
|
| 7053544 | 7053544 - DA phát triển nuôi trồng thủy sản Cẩm Khê | C.Khê | 15.481,000 | 14.500,000 | 500,000 |
| 500,000 |
|
| 500,000 |
| 500,000 |
|
|
| 7417211 | 7417211 - CTNC xây dựng công trình phụ trợ Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ | V Trì | 9.658,062 | 70,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
| 7504794 | 7504794 - Cải tạo sửa chữa nhà văn hóa lao động tỉnh phú thọ | V.Trì | 4.997,000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7532318 | 7532318 - Xây dựng trụ sở làm việc liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Tỉnh Phú thọ | V.Trì | - | - | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 518,482 |
| 518,482 |
|
|
| 7004686 | 20040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phòng thủ) | V.Trì | 51.076,000 | 32.325,000 | 2.800,000 |
| 2.800,000 |
|
| 2.800,000 |
| 2.800,000 |
|
|
| 7004686 | 220070144 - NLV ban chỉ huy quân sự huyện Tân Sơn | T.Sơn | 7.899,000 | 7.200,000 | 500,000 |
| 500,000 |
|
| 500,000 |
| 500,000 |
|
|
| 7004692 | 220130003 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ | V.Trì | 109.570,000 | 25.000,000 | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
| 7342315 | 7342315 - CT, SC Phòng làm việc, kho, nhà ăn của Sở tư pháp | V.Trì | 1.208,000 | 1.153,000 | 12,000 |
| 12,000 |
|
| 12,000 |
| 12,000 |
|
|
| 7009338 | Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ | TXPT | 45.225,000 | 23.232,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
| 7328362 | Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Hưng Hóa | T.Nông | 3.883,000 | 3.700,000 | 92,000 |
| 92,000 |
|
| 92,000 |
| 92,000 |
|
|
| 7307524 | Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông | T.Nông | 5.967,990 | 5.367,559 | 300,000 |
| 300,000 |
|
| 300,000 |
| 300,000 |
|
|
| 7334230 | Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa | T.Nông | 3.753,700 | 3.430,000 | 148,000 |
| 148,000 |
|
| 148,000 |
| 148,000 |
|
|
| 7375603 | Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P Trường THPT Mỹ Văn (QD 3458/QD-UBND ngày 31/12/2015 điều chỉnh QD 3168) | T.Nông | 3.254,344 | 2.246,321 | 279,670 |
| 279,670 |
|
| 279,670 |
| 279,670 |
|
|
| 7497133 | Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2T12P thành các phòng chức năng Trường THPT Tam Nông | T.Nông | 742,081 | 500,000 | 52,000 |
| 52,000 |
|
| 52,000 |
| 52,000 |
|
|
| 7001409 | Nhà đa năng Trường THPT Phù Ninh | P.Ninh | 5.051,000 | 4.950,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| 7001410 | Nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phù Ninh | P.Ninh | 2.667,000 | 2.100,000 | 17,000 |
| 17,000 |
|
| 17,000 |
| 17,000 |
|
|
| 7313138 | Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Phù Ninh | P.Ninh | 3.291,000 | 2.900,000 | 75,000 |
| 75,000 |
|
| 75,000 |
| 75,000 |
|
|
| 7485190 | Các phòng học bộ môn Trường THPT Tử Đà | P.Ninh | 9.956,000 | 4.300,000 | 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
| 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
|
| 7342083 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh | P.Ninh | 2.793,000 | 1.600,000 | 256,000 |
| 256,000 |
|
| 256,000 |
| 256,000 |
|
|
| 7075423 | Nhà lớp học chức năng 2 tầng Trường THPT Phương Xá huyện Cẩm Khê | C.Khê | 1.477,000 | 1.350,000 | 27,000 |
| 27,000 |
|
| 27,000 |
| 27,000 |
|
|
| 7075424 | Nhà lớp học 2T10P Trường THPT Phương Xá | C.Khê | 2.356,000 | 2.293,000 | 32,000 |
| 32,000 |
|
| 32,000 |
| 32,000 |
|
|
| 7277401 | Nhà lớp học 2T8P Trung tâm giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Cẩm Khê | C.Khê | 2.499,000 | 2.253,000 | 64,000 |
| 64,000 |
|
| 64,000 |
| 64,000 |
|
|
| 7328362 | Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá | C.Khê | 3.951,000 | 3.600,000 | 75,000 |
| 75,000 |
|
| 75,000 |
| 75,000 |
|
|
| 7500934 | Cổng tường rào, nhà để xe học sinh Trường THPT Hiền Đa | C.Khê | 1.108,000 | 400,000 | 152,000 |
| 152,000 |
|
| 152,000 |
| 152,000 |
|
|
| 7155744 | Nhà lớp học 2T6P Trường THPT Chân Mộng | Đ.Hùng | 1.341,000 | 1.168,000 | 71,000 |
| 71,000 |
|
| 71,000 |
| 71,000 |
|
|
| 7143451 | Nhà làm việc kiêm giảng đường TTGDTX huyện Thanh Sơn | Th.Sơn | 4.098,000 | 3.688,000 | 64,057 |
| 64,057 |
|
| 64,057 |
| 64,057 |
|
|
| 7255875 | Nhà lớp học bộ môn 2 tầng TT giáo dục thường xuyên huyện Thanh Sơn | Th.Sơn | 140,943 |
| 140,943 |
|
| 140,943 |
| 140,943 |
|
| ||
| 7306053 | Trường THPT Thanh Sơn | Th.Sơn | 43.980,000 | 6.483,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
| 7146228 | Nhà lớp học 2T Trường THPT Xuân Áng | H.Hòa | 1.368,000 | 1.316,000 | 11,000 |
| 11,000 |
|
| 11,000 |
| 11,000 |
|
|
| 7173764 | Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn, nhà truyền thống Trường THPT Xuân Áng | H.Hòa | 1.026,000 | 1.003,000 | 23,000 |
| 23,000 |
|
| 23,000 |
| 23,000 |
|
|
| 7093497 | Nhà lớp học bộ môn Lý-Hóa_Sinh Trường THPT Yến Khê | T.Ba | 1.046,000 | 993,000 | 11,000 |
| 11,000 |
|
| 11,000 |
| 11,000 |
|
|
| 7124415 | Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Yến Khê | T.Ba | 2.821,000 | 2.796,000 | 25,000 |
| 25,000 |
|
| 25,000 |
| 25,000 |
|
|
| 7157929 | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Thanh ba | T.Ba | 2.710,000 | 2.599,000 | 56,000 |
| 56,000 |
|
| 56,000 |
| 56,000 |
|
|
| 7233458 | Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Thanh Ba | T.Ba | 3.837,000 | 3.361,000 | 238,000 |
| 238,000 |
|
| 238,000 |
| 238,000 |
|
|
| 7330635 | Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Yến Khê | T.Ba | 3.084,000 | 2.250,000 | 179,000 |
| 179,000 |
|
| 179,000 |
| 179,000 |
|
|
| 7497147 | Cải tạo nhà lớp học 2T10P và xây dựng nhà vệ sinh Trường THPT Thanh Ba | T.Ba | 1.102,000 | 802,000 | 64,000 |
| 64,000 |
|
| 64,000 |
| 64,000 |
|
|
| 7152030 | Nhà lớp học 3T6P học Trường dân tộc nội trú Yên Lập | Y.Lập | 2.117,000 | 1.132,000 | 211,000 |
| 211,000 |
|
| 211,000 |
| 211,000 |
|
|
| 7317695 | Nhà lớp học bộ môn - Trường THPT Yên Lập | Y.Lập | 4.972,000 | 2.800,000 | 466,000 |
| 466,000 |
|
| 466,000 |
| 466,000 |
|
|
| 7505096 | Nhà điều hành, nhà bếp - Trường dân tộc nội Trú huyện Yên Lập | Y.Lập | 2.016,000 | 1.742,000 | 59,000 |
| 59,000 |
|
| 59,000 |
| 59,000 |
|
|
| 7345257 | Sân vườn, tường rào, nhà để xe Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Lập | Y.Lập | 831,777 | 683,499 | 66,000 |
| 66,000 |
|
| 66,000 |
| 66,000 |
|
|
| 7306877 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu | P.Ninh | 4.965,000 | 3.152,000 | 389,000 |
| 389,000 |
|
| 389,000 |
| 389,000 |
|
|
| 7364831 | Nhà truyền thống Trường THPT Phong Châu | P.Ninh | 2.761,000 | 1.040,000 | 369,000 |
| 369,000 |
|
| 369,000 |
| 369,000 |
|
|
| 7371321 | Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa | T.Thủy | 4.213,000 | 1.800,000 | 517,000 |
| 517,000 |
|
| 517,000 |
| 517,000 |
| . |
| 7509410 | CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy | T.Thủy | 4.221,000 | - | 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
| 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
|
| 7368960 | Nhà lớp học 2T4P học Trường THPT Thạch Kiệt | T.Sơn | 2.122,000 | 2.050,000 | 16,000 |
| 16,000 |
|
| 16,000 |
| 16,000 |
|
|
| 7374986 | CT Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ giáo viên - Trường THPT Minh Đài | T.Sơn | 2.523,000 | 927,000 | 342,000 |
| 342,000 |
|
| 342,000 |
| 342,000 |
|
|
| 7050579 | Khu xử lý chất thải Trạm Thản | P.Ninh | 7.376,000 | 4.691,000 | 576,000 |
| 576,000 |
|
| 576,000 |
| 576,000 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
| - | - | 3.250,000 |
| 3.250,000 |
|
| 700,000 |
| 700,000 |
|
|
| 7215994 | Trạm bơm tiêu Sơn tình huyện Cẩm khê | C.Khê | - | - | 250,000 |
| 250,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7548468 | CT, NC và gia cố tuyến đê tả Sông thao Kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 (Từ thị xã Phú thọ đến Cầu Phong châu) | TXPT | - | - | 200,000 |
| 200,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7550701 | Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và đăng ký hộ tịch | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
|
| 7416671 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ | Trên địa bàn tỉnh | - | - | 150,000 |
| 150,000 |
|
| 150,000 |
| 150,000 |
|
|
|
| Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Sở xây dựng | V.Trì | - | - | 50,000 |
| 50,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7515775 | Đường nối từ nút giao IC-9 đường cao tốc NB-LC đến đường 35m TX Phú Thọ | TXPT |
| - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
|
| 7417690 | Lap du an DTXD nha hat tinh phu tho | V.Trì | - | - | 250,000 |
| 250,000 |
|
| 250,000 |
| 250,000 |
|
|
|
| Đường từ QL32C vào khu CN Cẩm khê, huyện Cẩm khê (đoạn nút 12 đến nút 19) | C.Khê | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7552809 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
|
|
| Trạm bơm tiêu các xã Sai nga, Sơn nga, Thanh nga, Xương thịnh và thị trấn Sông thao huyện Cẩm khê | C.Khê | - | - | 150,000 |
| 150,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7035906 | Khoa Đại học sư phạm thuộc dự án ĐTXD công trình Trường Đại học Hùng vương | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7377726 | Nâng cao năng lực Phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách GĐ 2015 - 2020 | Trên địa bàn tỉnh | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| ĐTXD các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú thọ | Trên địa bàn tỉnh | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Đường nối từ Tỉnh Vĩnh phúc vào Trung tâm Phường Bạch hạc (Đường vào Khu công nghiệp Bạch hạc) | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Xây dựng mạng diện rộng (WAN) và nâng cấp trung tâm dữ liệu số Tỉnh GĐ 2016 - 2020 | Trên địa bàn tỉnh | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Nhà làm việc Văn phòng đăng ký đất đai và trung tâm phát triển quỹ đất | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hùng vương | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT Công nghiệp Việt trì | V.Trì | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường bồi dưỡng nhà giáo và QLGD | TXPT | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT nội trú tỉnh | Th.Sơn | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT Đoan Hùng | Đ.Hùng | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT Hưng Hóa | T.Nông | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT Lương Sơn, Yên Lập | Y.Lập | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020 | T.Sơn | - | - | 150,000 |
| 150,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 (Gồm 2 dự án: Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Bừa và sông Ngòi Giành giai đoạn 2016-2020) | T.Sơn, Y.Lập | - | - | 150,000 |
| 150,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT Minh Đài | T.Sơn | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| Trường THPT Thạch Kiệt, Tân Sơn | T.Sơn | - | - | 100,000 |
| 100,000 |
|
| - |
| - |
|
|
|
| NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
| 5.897.315,000 | 2.450.178,000 | 500.445,000 |
| 500.445,000 |
|
| 405.878,000 |
| 405.878,000 |
|
|
| 7000894 | 7000894 - CTNC Đường vùng C/ lũ đoạn t/trấn T/ Sơn đi Bến Ngọc | Th.Sơn | 957.002,000 | 647.455,000 | 34.300,000 |
| 34.300,000 |
|
| 34.300,000 |
| 34.300,000 |
|
|
| 7002042 | 7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng | V.Trì | 202.242,000 | 90.010,000 | 11.711,000 |
| 11.711,000 |
|
| 10.271,000 |
| 10.271,000 |
|
|
| 7041013 | 7041013 - Đường sơ tán dân Thượng nông - Xuân lộc | T.Nông, T.Thủy | 155.375,000 | 61.964,000 | 15.700,000 |
| 15.700,000 |
|
| 15.700,000 |
| 15.700,000 |
|
|
| 7200839 | 7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô |
| 264.235,000 | 206.806,000 | 12.000,000 |
| 12.000,000 |
|
| 12.000,000 |
| 12.000,000 |
|
|
| 7318208 | 7318208 - Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn từ Km20+420 - K21+400 và đoạn K21+950 đến K20+940 đê tả đà huyện Thanh Thủy | T.Thủy | 57.765,000 | 660,000 | 33.000,000 |
| 33.000,000 |
|
| 24.300,000 |
| 24.300,000 |
|
|
| 7321260 | 7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà | H.Hòa | 425.219.000 | 50.000,000 | 63.000,000 |
| 63.000,000 |
|
| 63.000,000 |
| 63.000,000 |
|
|
| 7333281 | 7333281 - Đầu tư PT giống cây lâm nghiệp CL cao tỉnh PT giai đoạn 2011-2015 | V.Trì | 16.052,000 | - | 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
| 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
|
| 7364285 | 7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân | T.Ba | 113.845,000 | 71.625,000 | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
| 7377662 | 7377662 - XD Trại giống gia súc gia cầm thuộc dự án Nâng cao năng lực sx giống vật nuôi xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê | C.Khê | 25.488,000 | 17.233,000 | 2.792,000 |
| 2.792,000 |
|
| 2.792,000 |
| 2.792,000 |
|
|
| 7377726 | 7377726 - Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GĐ 2012-2015 | Trên địa bàn tỉnh | 26.304,000 | 15.537,000 | 3.400,000 |
| 3.400,000 |
|
| 1.323,058 |
| 1.323,058 |
|
|
| 7395172 | 7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ | C.Khê | 48,996,000 | 16.912,000 | 15.000,000 |
| 15.000,000 |
|
| 15.000,000 |
| 15.000,000 |
|
|
| 7243722 | 7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lèn Xã Kim đức TP Việt trì | V.Trì | - | - | 6.000,000 |
| 6.000,000 |
|
| 834,000 |
| 834,000 |
|
|
| 7416716 | 7416716 - Đầu tư hoàn thiện xe thiết bị truyền hình màu lưu động | V.Trì | 4.667,000 | 2.000,000 | 2.400,000 |
| 2.400,000 |
|
| 2.396,478 |
| 2.396,478 |
|
|
| 7494282 | 7494282 – Đường nối từ QL32C vào Khu Công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | C.Khê | 154.754,000 | - | 40.000,000 |
| 40.000,000 |
|
| 30.000,000 |
| 30.000,000 |
|
|
| 7496502 | 7496502 - Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 |
| 105.751,000 | - | 30.000,000 |
| 30.000,000 |
|
| 23.499,219 |
| 23.499,219 |
|
|
| 7035906 | 7035906 - Trường Đại học Hùng Vương | V.Trì | 1.744.072,000 | 373.236,000 | 40.000,000 |
| 40.000,000 |
|
| 25.398,200 |
| 25.398,200 |
|
|
| 7217723 | 7217723 - ĐTXD và mua sắm Trang thiết bị BV điều dưỡng và PHCN | V.Trì | 127.186,000 | 20.100,000 | 3.500,000 |
| 3.500,000 |
|
| 3.500,000 |
| 3.500,000 |
|
|
| 7281813 | 7281813 - ĐTXD và mua sắm TTB bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh PT | V.Trì | 47.914,000 | 34.691,000 | 3.500,000 |
| 3.500,000 |
|
| 3.500,000 |
| 3.500,000 |
|
|
| 7029212 | 7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng | V.Trì | 1.301.234,000 | 773.370,000 | 146.522,000 |
| 146.522,000 |
|
| 101.107,294 |
| 101.107,294 |
|
|
| 7058519 | Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân Sơn | T.Sơn | 88.143,000 | 57.502,000 | 25.744,000 |
| 25.744,000 |
|
| 25.744,000 |
| 25.744,000 |
|
|
| 7314290 | Dự án bảo vệ và PT rừng Vườn quốc gia Xuân Sơn GĐ 2012-2015 | T.Sơn | 31.041,000 | 11.077,000 | 4.876,000 |
| 4.876,000 |
|
| 4.212,752 |
| 4.212,752 |
|
|
|
| NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2 |
| 2.141.921,000 | 594.945,079 | 367.130,985 | - | 367.130,985 | 33.000,000 | - | 323.088,987 | - | 323.088,987 | 33.000,000 |
|
|
| Nguồn vốn sự nghiệp (QĐ 3169/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014) |
| 409.597,000 | 114.778,000 | 55.972,558 | - | 55.972,558 | - | - | 52.265,913 | - | 52.265,913 | - | - |
|
| Nguồn sự nghiệp giao thông vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
| 23.616,000 | 13.308,000 | 21.400,000 | - | 21.400,000 | - | - | 21.291,543 | - | 21.291,543 | - | - |
| 7193090 | 7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh | T.Ba, TXPT | - | - | 7.200,000 |
| 7.200,000 |
|
| 7.200,000 |
| 7.200,000 |
|
|
| 7307607 | 7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | T.Thủy |
| - | 7.200,000 |
| 7.200,000 |
|
| 7.173,345 |
| 7.173,345 |
|
|
| 7395171 | 7395171 - SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 314, 314B, 323B |
| 5.855,000 | 5.308,000 | 231,000 |
| 231,000 |
|
| 208,035 |
| 208,035 |
|
|
| 7406271 | 7406271 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) |
| 6.101,000 | 3.000,000 | 1.769,000 |
| 1.769,000 |
|
| 1.769,000 |
| 1.769,000 |
|
|
| 7406273 | 7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C (Đoạn từ km8+525 đến km13+120) |
| 5.883,000 | 2.000,000 | 2.500,000 |
| 2.500,000 |
|
| 2.500,000 |
| 2.500,000 |
|
|
| 7496500 | 7496500 - Sửa chữa hư hỏng trên đường tỉnh 320,320B,323 |
| 5.777,000 | 3.000,000 | 2.500,000 |
| 2.500,000 |
|
| 2.441,163 |
| 2.441,163 |
|
|
|
| Nguồn sự nghiệp thủy lợi vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
| 362.277.000 | 101.470,000 | 19.800,000 |
| 19.800,000 |
|
| 19.800,000 |
| 19.800,000 |
|
|
| 7000918 | 7000918 - Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện đoan hùng | Đ.Hùng | 165.409,000 | 35.470,000 | 6.300,000 |
| 6.300,000 |
|
| 6.300,000 |
| 6.300,000 |
|
|
| 7136798 | 7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ | L.Thao | 90.320,000 | 53.600,000 | 6.300,000 |
| 6.300,000 |
|
| 6.300,000 |
| 6.300,000 |
|
|
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê | C.Khê | 106.548,000 | 9.400,000 | 7.200.000 |
| 7.200,000 |
|
| 7.200,000 |
| 7.200,000 |
|
|
|
| Nguồn sự nghiệp khác vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
| 23.704,000 | - | 14.772,558 |
| 14.772,558 |
|
| 11.174,370 |
| 11,174,370 |
|
|
| 7485300 | 7485300 - Phá dỡ nhà B tại TT Hội nghị tỉnh Phú thọ | V.Trì | 704,000 | - | 500,000 |
| 500,000 |
|
| 500,000 |
| 500,000 |
|
|
| 7485316 | 7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh | V.Trì | 16.832,000 |
| 4.500,000 |
| 4.500,000 |
|
| 4.500,000 |
| 4.500,000 |
|
|
| 7334563 | 7334563 - Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở tài chính | V.Trì | - | - | 744,902 |
| 744,902 |
|
| 744,902 |
| 744,902 |
|
|
| 7449962 | 7449962 - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Sở tài chính | V.Trì | - | - | 4.327,656 |
| 4.327,656 |
|
| 2.776,741 |
| 2.776,741 |
|
|
| 7325698 | Xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin Tỉnh ủy | V.Trì | - | - | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7379787 | 7379787 - Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực tỉnh ủy | V.Trì | - | - | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 952,727 |
| 952,727 |
|
|
| 7531003 | 7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH (QĐ 2770/QĐ-UBND ngày 16/11/2015) | V.Trì | 6.168,000 | - | 1.700,000 |
| 1.700,000 |
|
| 1.700,000 |
| 1.700,000 |
|
|
|
| Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển |
| 554.769,000 | 153.320,000 | 33.000,000 |
| 33.000,000 | 33.000,000 |
| 33.000,000 |
| 33.000,000 | 33.000,000 |
|
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê (Theo QĐ 1447/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) | C.Khê | - | - | 5.000,000 |
| 5.000,000 | 5.000,000 |
| 5.000,000 |
| 5.000,000 | 5.000,000 |
|
| 7179227 | 7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS (Theo QĐ 2861/QĐ-UB ngày 23/11/2015) | Th.Sơn | 248.469,000 | 73.920,000 | 10.000,000 |
| 10.000,000 | 10.000,000 |
| 10.000,000 |
| 10.000,000 | 10.000,000 |
|
| 7183450 | 7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) | T.Ba-H.Hòa | - | - | 9.000,000 |
| 9.000,000 | 9.000,000 |
| 9.000,000 |
| 9.000,000 | 9.000,000 |
|
| 7307607 | 7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1448/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) | T.Thủy | 306.300,000 | 79.400,000 | 9.000,000 |
| 9.000,000 | 9.000,000 |
| 9.000,000 |
| 9.000,000 | 9.000,000 |
|
|
| Nguồn thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất |
| 24.849,000 | 2.773,000 | 18.636,002 |
| 18.636,002 |
|
| 14.896,694 |
| 14.896,694 |
|
|
|
| (Theo QĐ 3531/QĐ-UB ngày 31/12/2014) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| 7407500 | 7407500 - XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở LV đội Thanh Tra số 2 | Th.Sơn | 11.590,000 | 1.895,000 | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
| 7426805 | 7426805 - XD bến xe khách Yên Lập kết hợp trụ sở làm việc đội Thanh tra số 3 | Y.Lập | 9.078,000 | 500,000 | 2.038,706 |
| 2.038,706 |
|
| 2.038,706 |
| 2.038,706 |
|
|
| 7456812 | 7456812 - CT, NC bến xe khách TX Phú Thọ kết hợp trụ sở làm việc đội thanh tra số 1 | TXPT | 4.181,000 | 378.000 | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
| 7067199 | San nền lô B5 Thuộc dự án Khu Công nghiệp Thuỵ vân GĐIII (Theo QĐ 2862/QĐ-UB ngày 23/11/2015) | V.Trì | - | - | 3.721,000 |
| 3.721,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7438045 | 7438045 - Hạ tầng KT khu đấu giá QSD đất tại khu SVĐ cũ trường THPT Thanh Sơn-PT | Th.Sơn | - | - | 1.591,492 |
| 1.591,492 |
|
| 1.573,184 |
| 1.573,184 |
|
|
| 7320002 | 7320002 - Trụ sở làm việc BQL các khu CN Phú thọ | V.Trì |
|
| 7.679,000 |
| 7.679,000 |
|
| 7.679,000 |
| 7.679,000 |
|
|
| 7509410 | CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy (Theo QĐ 2969/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015) | T.Thủy | - | - | 805,804 |
| 805,804 |
|
| 805,804 |
| 805,804 |
|
|
|
| Vốn theo tính chất nguồn thu khác (Vốn công đức) |
| - | - | 13.135,329 |
| 13.135,329 |
|
| 12.276,523 |
| 12.276,523 |
|
|
|
| (Theo công văn số 322/UBND-VX1 ngày 28/01/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan Sân vườn Đền Thượng GĐ2 | V.Trì | - | - | 824,730 |
| 824,730 |
|
| 824,730 |
| 824,730 |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiên quang và Khu vực Đền hạ thuộc dự án Tu bổ tôn tạo Chùa Thiên Quang và cảnh quan khu vực đền hạ | V.Trì | - | - | 882,501 |
| 882,501 |
|
| 226,458 |
| 226,458 |
|
|
| 7029212 | Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu DTLS đền hùng | V.Trì | - | - | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
| 7029212 | Cải tạo hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình TT lễ hội | V.Trì | - | - | 1.200,000 |
| 1.200,000 |
|
| 1.200,000 |
| 1.200,000 |
|
|
| 7029212 | Cải tạo HT đường bậc lên xuống các đền tại núi nghĩa lĩnh (QĐ 1703/UB - 28/7/2015) | V.Trì | - | - | 3.000,000 |
| 3.000.000 |
|
| 3.000,000 |
| 3,000,000 |
|
|
| 7029212 | Cải tạo nhà làm việc cũ của Khu di tích lịch sử Đền hùng (Theo QĐ 2992/QĐ-UB ngày 03/12/2015) | V.Trì | - | - | 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
| 1.440,000 |
| 1.440,000 |
|
|
|
| Theo QĐ 2066/QĐUB ngày 28/8/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7029212 | Công trình tu bổ, tôn tạo Đền Hạ | V.Trì | - | - | 940,350 |
| 940,350 |
|
| 837,874 |
| 837,374 |
|
|
| 7029212 | XD phần móng, thân và HT điện chiếu sáng cấp thoát nước Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ | V.Trì | - | - | 387,748 |
| 387,748 |
|
| 347,461 |
| 347,461 |
|
|
| 7029212 | Phần mỹ thuật bức tranh gốm màu thuộc dự án Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ | V.Trì | - | - | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7029212 | Cổng vào Trung tâm lễ hội Đền hùng (Chi phí BQL dự án, chi tư vấn, chi khác) | V.Trì | - | - | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
|
|
| Nguồn hỗ trợ khác |
| 488.292,000 | 170.113,000 | 72.793,500 |
| 72.793,500 |
|
| 64.886,020 |
| 64.886,020 |
|
|
|
| (Theo QĐ 152/UB ngày 26/01/2015 - Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2014) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7002054 | 7002054 - Tu bổ đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm khê | C.Khê | 199.998,000 | 60.634,000 | 10.000,000 |
| 10.000,000 |
|
| 10.000,000 |
| 10.000,000 |
|
|
| 7179227 | 7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS | Th.Sơn | - | - | 14.000,000 |
| 14.000,000 |
|
| 13.700,000 |
| 13.700,000 |
|
|
| 7369762 | 7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K.17 đê tả Sông thao Hạ hoà | H.Hòa | 97.549,000 | 4.799,000 | 20.000,000 |
| 20.000,000 |
|
| 12.419,768 |
| 12.419,768 |
|
|
|
| Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2015 (Theo QĐ 40/QĐ-UB ngày 08/01/2016) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7377757 | 7377757 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn km36-km37,2 đê hữu sông lô, xã trị quận huyện Phu Ninh | P.Ninh | 106.276,000 | 65.000,000 | 20.000,000 |
| 20.000,000 |
|
| 20.000,000 |
| 20.000,000 |
|
|
|
| (Theo QĐ 2783/QĐ-UB ngày 17/11/2015) |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
| - |
| . |
| 7259886 | 7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba | T.Ba | 55.913,000 | 18.800,000 | 2.500,000 |
| 2.500,000 |
|
| 2.500,000 |
| 2.500,000 |
| . |
| 7403463 | 7403463 - Sửa chữa, nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn tỉnh | P.Ninh | 7.182,000 | 6.572,000 | 610,000 |
| 610,000 |
|
| 609,702 |
| 609,702 |
|
|
| 7364536 | 7364536 - Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ | TXPT | 5.021,000 | 4.574,000 | 165,000 |
| 165,000 |
|
| 165,000 |
| 165,000 |
|
|
| 7409111 | 7409111 - Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã trường thịnh thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ | TXPT | 4.521,000 | 3.734,000 | 356,600 |
| 356,600 |
|
| 356,593 |
| 356,593 |
|
|
| 7409110 | 7409110 - Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê | C.Khê | 6.840,000 | 6.000,000 | 161,900 |
| 161,900 |
|
| 161,893 |
| 161.893 |
|
|
|
| (Theo QĐ 806/QĐ-UB ngày 21/4/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7511943 | 7511943 - Xử lý sự cố đê tả ngòi Giành đoạn Km0-Km0,7 và đoạn Km3,2-Km4,8 đê hữu ngòi Giành - Tiên Lương-Cẩm Khê | C.Khê | 4.992,000 | - | 5.000,000 |
| 5.000,000 |
|
| 4.973,064 |
| 4.973,064 |
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác...) |
| 664.414,000 | 153.961,079 | 173.593,596 |
| 173.593,596 |
|
| 145.763,837 |
| 145.763,837 |
|
|
|
| Nguồn vượt thu NS tỉnh và dự phòng còn lại năm 2015 |
| 49.675,000 | 14.178,000 | 27.357,014 |
| 27.357,014 |
|
| 20.696,660 |
| 20.696,660 |
|
|
|
| (Theo QĐ 131/QĐ-UB ngày 18/01/2016) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7000893 | 7000893 - Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng | H.Hòa | - | - | 992,000 |
| 992,000 |
|
| 991,678 |
| 991,678 |
|
|
| 7002042 | 7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng | V.Trì | - | - | 150,000 |
| 150,000 |
|
| 150,000 |
| 150,000 |
|
|
| 7175731 | 7175731 - Tu bổ hoàn chỉnh đê Tả lô K0-K12+600 Đoan Hùng | Đ.Hùng | 14.971,000 | 13.178,000 | 1.134,000 |
| 1.134,000 |
|
| 1.133,629 |
| 1.133,629 |
|
|
| 7175735 | 7175735 - Tu bổ đê tả Sông thao đoạn K30 - K58 huyện Thanh ba | T.Ba | - | - | 204,000 |
| 204,000 |
|
| 203,891 |
| 203,891 |
|
|
| 7004692 | 7004692 - Xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị xã Phú thọ | TXPT | - | - | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7004692 | 7004692 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ | V.Trì | - | - | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7004686 | 220040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phóng thủ) - AP05 | V.Trì | - | - | 1.450,000 |
| 1.450,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7004686 | 220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQS | V.Trì | - | - | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7485309 | 7485309 - Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh | V.Trì | 14.707,000 | - | 6.000,000 |
| 6.000,000 |
|
| 6.000,000 |
| 6.000,000 |
|
|
| 7485316 | 7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh | V.Trì | 16.832,000 | - | 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
| 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
|
| 7393776 | 7393776 - Xây dựng trạm biến áp 50KVA và hệ thống điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì | V.Trì | 3.165,000 | 1.000,000 | 1.443,000 |
| 1.443,000 |
|
| 1.442,825 |
| 1.442,825 |
|
|
| 7067212 | 7067212 - Cụm công nghiệp bạch hạc | V.Trì | - | - | 524,014 |
| 524,014 |
|
| 523,960 |
| 523,960 |
|
|
| 7067199 | 7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Bồi thường GPMB cho 03 hộ dân) | V.Trì | - | - | 6.251,000 |
| 6.251,000 |
|
| 6.250,677 |
| 6.250,677 |
|
|
| 7067199 | 7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân | V.Trì | - | - | 1.209,000 |
| 1.209,000 |
|
| ’ |
| - |
|
|
|
| Nguồn vốn dự phòng NS tỉnh năm 2015 |
| 249.758,000 | 108.605,000 | 48.560,711 |
| 48.560,711 |
|
| 47.931,897 |
| 47.931,897 |
|
|
|
| (Theo QĐ 515/QĐ-UB ngày 16/03/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7498166 | 7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh | P.Ninh | 3.241,000 | - | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7438138 | 7438138 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông km73.3 - 73.7 đê hữu sông thao Tam Nông | T.Nông | 10.406,000 | 3.000,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7438140 | 7438140 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đoạn km7.25 - km 7.41 đê hữu ngòi giành địa phận xã Tuy lộc Cẩm Khê | C.Khê | 1.963,000 | - | 1.960,000 |
| 1.960,000 |
|
| 1.960,000 |
| 1.960,000 |
|
|
| 7482667 | 7482667 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đê hữu ngòi Giành Km7,41-Km7,53 Tuy Lộc - Cẩm Khê | C.Khê | 1.214,000 | - | 849,000 |
| 849,000 |
|
| 849,000 |
| 849,000 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1113/QĐ-UB ngày 27/05/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7259886 | 7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba | T.Ba | - | - | 1.007,711 |
| 1.007,711 |
|
| 1.007,699 |
| 1.007,699 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1660/QĐ-UBND ngày 23/07/2015) |
| - | . | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7514504 | 7514504 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km15,5-Km15,75 đê tả S. Chảy-Vân Du - Đoan Hùng | Đ.Hùng | 7.872,000 | - | 7.872,000 |
| 7.872,000 |
|
| 7.872,000 |
| 7.872,000 |
|
|
| 7462328 | 7462328 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, vở sụng đoạn km16-Km16,55 đờ tả sụng chảy, thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng | Đ.Hùng | 11.674,000 | 7.000,000 | 4.674,000 |
| 4.674,000 |
|
| 4.674,000 |
| 4.674,000 |
|
|
|
| Theo QĐ 1677/QĐ-UBND ngày 24/07/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7491092 | 7491092 - CT, NC đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng | V.Trì | 84.999,000 | 4.489,000 | 10.000,000 |
| 10.000,000 |
|
| 9.400,000 |
| 9.400,000 |
|
|
|
| (Theo QĐ 2779/QĐ-UB ngày 16/11/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7542011 | 7542011 - Cải tạo, Nâng cấp Trụ sở cơ quan Sở kế hoạch và đầu tư | V.Trì | - | - | 700,000 |
| 700,000 |
|
| 671,560 |
| 671,560 |
|
|
|
| (Theo QĐ 3473/QĐ-UB ngày 31/12/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7365508 | 7365508 - Xu Iy phan cap sat lo vo bo, vo song doan km6+100,Km 6+500 de ta thao, thuoc dia phan xa dan thuong huyen ha hoa | H.Hòa | 14.412,000 | 7.000,000 | 3.713,000 |
| 3.713,000 |
|
| 3.713,000 |
| 3.713,000 |
|
|
| 7420393 | 7420393 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km 61,5-61,8km, 62,3-63km đê hữu sông thao thuộc địa phận xã thanh uyên H. Tam Nông | T.Nông | 28.268,000 | 25.036,000 | 1.491,000 |
| 1.491,000 |
|
| 1.491,000 |
| 1.491,000 |
|
|
| 7259889 | 7259889 - Xử lý sạt lở bờ vở sông, đê Tả Đà thuộc địa bàn huyện Thanh Thủy | T.Thủy | 62.993,000 | 55.080,000 | 4.440,000 |
| 4.440,000 |
|
| 4.440,000 |
| 4.440,000 |
|
|
| 7454521 | 7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao | L.Thao | 22.716,000 | 7.000,000 | 4.613,000 |
| 4.613,000 |
|
| 4.613,000 |
| 4.613,000 |
|
|
| 7498166 | 7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh | P.Ninh | - | - | 1.241,000 |
| 1.241,000 |
|
| 1.240,638 |
| 1.240,638 |
|
|
|
| (Theo QĐ 3057/QĐ-UB ngày 08/12/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7328092 | 7328092 - Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc | Trên địa bàn tỉnh | - | - | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
|
| Nguồn chi chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 |
| 364.981,000 | 31.178,079 | 30.401,386 |
| 30.401,386 |
|
| 28.361,537 |
| 28.361,537 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1962/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7288365 | 7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ | T.Thủy | - | - | 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
| 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1963/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7183450 | 7183450-Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ | T.Ba, H.Hòa | 290.987,000 | 15.500,000 | 7.000,000 |
| 7.000,000 |
|
| 7.000,000 |
| 7.000,000 |
|
|
| 7307607 | 7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | T.Thủy | - | - | 7.000,000 |
| 7.000,000 |
|
| 6.989,669 |
| 6.989,669 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1964/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
| . | - | - |
|
|
|
| - |
| - |
|
|
| 7538590 | 7538590 - XD Kho lưu chứa, tiếp nhận, tiêu hủy thuốc BVTV giả, nhập lậu, kém chất lượng. | V.Trì | - | - | 1.300,000 |
| 1.300,000 |
|
| 1.087,550 |
| 1.087,550 |
|
|
|
| (Theo QĐ 1944/QĐ-UB ngày 19/08/2015) |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7497876 | 7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh | V.Trì | - | - | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7487364 | 7487364 - Cải tạo sửa chữa Khu trụ sở liên minh HTX và Hội CCB tỉnh cũ | V.Trì | - | - | 2.050,000 |
| 2.050,000 |
|
| 1.975,639 |
| 1.975,639 |
|
|
| 7531003 | 7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH | V.Trì | - | - | 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
| 1.500,000 |
| 1.500,000 |
|
|
| 7004686 | 220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQ | V.Trì | - | - | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
| 7433286 | 7433286 - Dự án ĐT trang thiết bị xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (QĐ 3465/QĐ-UB ngày 31/12/2015) | V.Trì | 61.740,000 | 3.040,079 | 8,656 |
| 8,656 |
|
| 8,656 |
| 8,656 |
|
|
| 7451458 | 7451458 - Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng (QĐ 3115/QĐ-UB ngày 14/12/2015) | V.Trì | 12.254,000 | 10.494,000 | 1.271,730 |
| 1.271,730 |
|
| 1.271,730 |
| 1.271,730 |
|
|
| 7416238 | 7416238 - HT thủy lợi huyện Tam nông, Thanh Thủy thuộc DA cải thiện NN có tưới WB7 Theo QĐ 226/QĐ-UB ngày 30/01/2015) | T.Nông, T.Thủy |
| 2.144,000 | 3.019,000 |
| 3.019,000 |
|
| 1.886,015 |
| 1.886,015 |
|
|
| 7067199 | 220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Theo QĐ 206/QĐUB ngày 20/01/2014 - Nguồn vượt thu) | V.Trì | - | - | 752,000 |
| 752,000 |
|
| 142,278 |
| 142,278 |
|
|
|
| Nguồn 50% tăng thu NSĐP năm 2013 |
| - | - | 59.000,000 |
| 59.000,000 |
|
| 46.250,000 |
| 46.250,000 |
|
|
|
| Theo QĐ 493/UB ngày 10/03/2015 |
| - | - | - |
| - |
|
| - |
| - |
|
|
| 7454521 | 7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao | L.Thao | - | - | 9.000,000 |
| 9.000,000 |
|
| 9.000,000 |
| 9.000,000 |
|
|
| 7369762 | 7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K17 đê tả Sông thao Hạ hoà | H.Hòa | - | - | 14,000,000 |
| 14.000,000 |
|
| 1.950.000 |
| 1.950,000 |
|
|
| 7193090 | 7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, Thanh Vinh | T.Ba, TXPT | - | - | 10.000,000 |
| 10.000,000 |
|
| 10.000,000 |
| 10.000,000 |
|
|
| 7183450 | 7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ | T.Ba, H.Hòa | - | - | 17.000,000 |
| 17.000,000 |
|
| 16.300,000 |
| 16.300,000 |
|
|
| 7067199 | 220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân | V.Trì | - | - | 5.200,000 |
| 5.200,000 |
|
| 5.200,000 |
| 5.200,000 |
|
|
| 7067178 | 7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN | T.Nông | - | - | 3.800,000 |
| 3.800,000 |
|
| 3.800,000 |
| 3.800,000 |
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung khác |
| - | - | 8.274,485 |
| 8.274,485 |
|
| 2.523,744 |
| 2.523,744 |
|
|
| 7335167 | 7335167 - Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh (Theo QĐ 2845/QĐ-UB ngày 20/11/2015) | P.Ninh | - | - | 609,000 |
| 609,000 |
|
| 609,000 |
| 609,000 |
|
|
| 7417988 | 7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh (Theo QĐ 3371/QĐ-UB ngày 28/12/2015) | V.Trì | - | - | 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
| 1.400,000 |
| 1.400,000 |
|
|
|
| Nhà kho để hàng tạm giữ; Nhà kiểm kê ngoài trời; Nhà để xe và các hạng mục phụ trợ thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 3313/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và QĐ 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) | V.Trì | - | - | 2.302,000 |
| 2.302,000 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7288365 | 7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ (QĐ 1401/QĐUB ngày 23/06/2014) | T.Thủy | - | - | 3.872,000 |
| 3.872,000 |
|
| 423,259 |
| 423,259 |
|
|
| 7267674 | Trung tâm dạy nghề huyện Đoan Hùng (Văn bản 1033/UBND-VX3 ngày 31/3/2015) | Đ.Hùng | - | - | 91,485 |
| 91,485 |
|
| 91,485 |
| 91,485 |
|
|
|
| NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
| 414.656,200 | 159.423,000 | 25.470,162 |
| 25.470,162 |
|
| 25.260,959 |
| 25.260,959 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
| 120.034,000 | 102.971.000 | 3.113,195 |
| 3.113,195 |
|
| 3.113,190 |
| 3.113,190 |
|
|
|
| 0073 - Dự án vệ sinh nông thôn |
| 5.350,000 | 9.642,000 | 700,000 |
| 700,000 |
|
| 700,000 |
| 700,000 |
|
|
| 7263725 | 7263725 - XD c.trình VS &NS cho các trường mầm non, tiểu học, TH | Trên địa bàn tỉnh |
| 4.980,000 | 618,057 |
| 618,057 |
|
| 618,057 |
| 618,057 |
|
|
| 7364537 | 7364537 - Hệ thống thu gom xử lý rác thải 03 xã điểm xây dựng nông thôn mới (gia điền, sơn dương, đồng luận) | H.Hòa, L.Thao, TThủy | 5.350,000 | 4.662,000 | 81,943 |
| 81,943 |
|
| 81,943 |
| 81,943 |
|
|
|
| 0076 - Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn. |
| 114.684,000 | 93.329,000 | 2.413,195 |
| 2.413,195 |
|
| 2.413,190 |
| 2.413,190 |
|
|
| 7000958 | 7000958 - DA cấp nước sinh hoạt xã Bản Nguyên - Lâm Thao | L.Thao | 21.832,000 | 18.299,000 | 281,174 |
| 281,174 |
|
| 281,174 |
| 281,174 |
|
|
| 7000959 | 7000959 - DA cấp nước sinh hoạt xã Quang Húc - Tam Nông | T.Nông | 5.630,000 | 4.019,000 | 233,836 |
| 233,836 |
|
| 233,336 |
| 233,836 |
|
|
| 7000962 | 7000962 - DA cấp nước SH xã Tình Cương-Hiền Đa-Cát Trù-CK | C.Khê | 31.484,000 | 24.291,000 | 1,072 |
| 1,072 |
|
| 1,072 |
| 1,072 |
|
|
| 7000973 | 7000973 - DA nước Hùng quan - Đoan Hùng | Đ.Hùng | 6.524,000 | 5.456,000 | 120,149 |
| 120,149 |
|
| 120,149 |
| 120,149 |
|
|
| 7000977 | 7000977 - Nước sạch Đồng luận Thanh thủy | T.Thủy | 8.229,000 | 7.334,000 | 68,429 |
| 68,429 |
|
| 68,429 |
| 68,429 |
|
|
| 7011474 | 7011474 - Nước sạch Văn lang Hạ Hòa | H.Hòa | 1.712,000 | 1.676,000 | 4,458 |
| 4,458 |
|
| 4,458 |
| 4,458 |
|
|
| 7011479 | 7011479 - Nước sạch Đỗ xuyên Thanh Ba | T.Ba | 5.860.000 | 3.789,000 | 367,966 |
| 367,966 |
|
| 367,966 |
| 367,966 |
|
|
| 7011487 | 7011487 - nước sạch Kinh kệ lâm Thao | L.Thao | 5.935,000 | 4.900,000 | 197,671 |
| 197,671 |
|
| 197,671 |
| 197,671 |
|
|
| 7011497 | 7011497 - DA cấp nước xã Chí Đám Đoan Hùng | Đ.Hùng | 2.051,000 | 1.518,000 | 331,336 |
| 331,336 |
|
| 331,336 |
| 331,336 |
|
|
| 7011502 | 7011502 - DA cấp nước xã Đồng Thịnh - Yên Lập | Y.Lập | 1.544,000 | 1.390,000 | 11,855 |
| 11,855 |
|
| 11,855 |
| 11,855 |
|
|
| 7011508 | 7011508 - DA cấp nước xã Phú Nham - Phù Ninh | P.Ninh | 1.919,000 | 1.506,000 | 190,282 |
| 190,282 |
|
| 190,282 |
| 190,282 |
|
|
| 7011556 | 7011556 - Cấp nước sinh hoạt xã Võ Miếu, Thanh Sơn | Th.Sơn | 1.538,000 | 1.303,000 | 70,268 |
| 70,268 |
|
| 70,268 |
| 70,268’ |
|
|
| 7100815 | 7100815 - DA cấp nước SH cụm xã Yên Tập-Phú Khê-Cẩm Khê | C.Khê | 14.911,000 | 13.084,000 | 513,593 |
| 513,593 |
|
| 513,593 |
| 513,593 |
|
|
| 7105762 | 7105762 - Nâng cấp, mở rộng 8 CT cấp nước SH nông thôn tỉnh PT | Trên địa bàn tỉnh | 4.519,000 | 3.991,000 | 8,637 |
| 8,637 |
|
| 8,632 |
| 8,632 |
|
|
| 7233932 | 7233932 - Tuyến ống c. nước SH từ nhà máy nước đến xã chí đám | Đ.Hùng | 996,000 | 773,000 | 12,469 |
| 12,469 |
|
| 12,469 |
| 12,469 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
| 10.139,000 | 5.917,000 | 3.200,000 |
| 3.200,000 |
|
| 3.200,000 |
| 3.200,000 |
|
|
|
| 0123 - Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm. |
| 10.139,000 | 5.917,000 | 3.200,000 |
| 3.200,000 |
|
| 3.200,000 |
| 3.200,000 |
|
|
| 7317695 | 7317695 - Nhà lớp học bộ môn - trường THPT Yên Lập | Y.Lập | - | - | 400,000 |
| 400,000 |
|
| 400,000 |
| 400,000 |
|
|
| 7354595 | 7354595 - Trường THPT Hạ Hoà | H.Hòa | 5.827,000 | 2.700,000 | 900,000 |
| 900,000 |
|
| 900,000 |
| 900,000 |
|
|
| 7371321 | 7371321 - Nhà điều hành - Trường THPT Trung Nghĩa | T.Thủy | 4.312,000 | 3.217,000 | 900,000 |
| 900,000 |
|
| 900,000 |
| 900,000 |
|
|
| 7374986 | 7374986 - C.Tạo Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ GV trường THPT Minh Đài | T.Sơn | - | - | 600,531 |
| 600,531 |
|
| 600,531 |
| 600,531 |
|
|
| 7375603 | 7375603 - Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P THPT Mỹ Văn | T.Nông | - | - | 300,000 |
| 300,000 |
|
| 300,000 |
| 300,000 |
|
|
| 7522629 | 7522629 - SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài | T.Sơn | - | - | 99,469 |
| 99,469 |
|
| 99,469 |
| 99,469 |
|
|
| 7522629 | 7522629 - SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài |
| - | - | 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
| 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
| - |
| 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
| 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
|
|
| 0177 - Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | V.Trì | - | - | 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
| 4.000,000 |
| 4.000,000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
| - | - | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
|
| 0374 - Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
| - | - | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000.000 |
| 3.000,000 |
|
|
| 7314031 | 7314031 - ĐTXD và mua sắm TTB TT sức khỏe sinh sản Phú Thọ | V.Trì | - | - | 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
| 48.866,000 | 13.377,000 | 3.300,000 |
| 3.300,000 |
|
| 3.249,032 |
| 3.249,032 |
|
|
|
| 0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
| 48.866,000 | 13.377,000 | 3.300,000 |
| 3.300.000 |
|
| 3.249,032 |
| 3.249,032 |
|
|
| 7317653 | 7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | T.Sơn | 48.866.000 | 13.377,000 | 3.300,000 |
| 3.300,000 |
|
| 3.249,032 |
| 3.249,032 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
| 235.617,200 | 37.158,000 | 8.856,967 |
| 8.856,967 |
|
| 8.698,737 |
| 8.698,737 |
|
|
|
| 0252 - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
| 29.853,000 | 3.500,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
| 7001260 | 7001260 - Trung tâm giới thiệu việc làm Phú thọ | V.Trì | 29.853,000 | 3.500,000 | 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
| 2.000,000 |
| 2.000,000 |
|
|
|
| 0255 - Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
| 205.764.200 | 33.658,000 | 6.856,967 |
| 6.856,967 |
|
| 6.698,737 |
| 6.698,737 |
|
|
| 7036232 | 7036232 - Đầu tư mở rộng Trường Trung cấp nghề tỉnh Phú Thọ | V.Trì | 65.500,000 | 2.250,000 | 39,826 |
| 39,826 |
|
| 39,826 |
| 39,826 |
|
|
| 7268320 | 7268320 - Trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ | V.Trì | 62.516,200 | 8.250,000 | 5.330,000 |
| 5.330,000 |
|
| 5.330,000 |
| 5.330,000 |
|
|
| 7272221 | 7272221 - Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ | Th.Sơn | 72.000,000 | 18.063,000 | 1.000,000 |
| 1.000,000 |
|
| 859,462 |
| 859,462 |
|
|
| 7360590 | 7360590 - Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học; XD hệ thống tường rào CS2- Trường cao đẳng nghề PT | V.Trì | - | - | 0,001 |
| 0,001 |
|
| - |
| - |
|
|
| 7428062 | 7428062 - Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kt chế biến món ăn sc ký túc xá, san nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | V.Trì | 3.791,000 | 3.662,000 | 123,778 |
| 123,778 |
|
| 123,778 |
| 123,778 |
|
|
| 7467228 | 7467228 - Mua sắm lắp đặt trang thiết bị dạy nghề trọng điểm năm 2014 của trường cao đẳng nghề Phú Thọ | V.Trì | - | - | 50,122 |
| 50,122 |
|
| 32,431 |
| 32,431 |
|
|
| 7476156 | 7476156 - Cải tạo SC nhà xưởng thực hành nghề điện tử dân dụng; nhà LH 3T & thư viện; Nhà đa năng; đường bê tông | V.Trì | 1.807,000 | 1.433,000 | 231,240 |
| 231,240 |
|
| 231,240 |
| 231,240 |
|
|
| 7540154 | 7540154 - Cải tạo san nền kho để ga nghề KT chế biến món ăn, cải tạo ao thực hành nghề chăn nuôi thú y trường CĐ Nghề Phú thọ | V.Trì | 150,000 | - | 82,000 |
| 82,000 |
|
| 82,000 |
| 82,000 |
|
|
|
| DƯ TẠM ỨNG CHƯA THU HỒI THEO CHẾ ĐỘ |
| - | - | - |
| - |
|
| 157.988,883 |
| 157.988,883 |
|
|
|
| Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS Tỉnh Quản lý) |
| - | - | - |
| - |
|
| 3.142,328 |
| 3.142,328 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
| - | - | - |
| - |
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| 7268026 | 7268026 - HT phục vụ nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện hạ hoà và Thanh ba | H.Hòa, T.Ba | - | - | - |
| - |
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
| - | - | - |
| - |
|
| 110,227 |
| 110,227 |
|
|
| 7004909 | 7004909 - Đài phát thanh truyền hình Phú Thọ | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 20,146 |
| 20,146 |
|
|
| 7271130 | 7271130 - CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 | C.Khê | - | - | - |
| - |
|
| 90,081 |
| 90,081 |
|
|
|
| Đối ứng các dự án |
| - | - | - |
| - |
|
| 3.012,101 |
| 3.012,101 |
|
|
| 7067199 | Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GĐ1) công suất 5000m3/ngày đêm | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 3.000,000 |
| 3.000,000 |
|
|
| 7395172 | 7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ | C.Khê | - | - | - |
| - |
|
| 12,101 |
| 12,101 |
|
|
|
| Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
| - | - | - |
| - |
|
| 90.143,995 |
| 90.143,995 |
|
|
| 7200839 | 7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô |
| - | - | - |
| - |
|
| 317,535 |
| 317,535 |
|
|
| 7321260 | 7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà | H.Hòa | - | - | - |
| - |
|
| 48.610,488 |
| 48.610,488 |
|
|
| 7395172 | 7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn Huyện Cẩm Khê Phú Thọ | C.Khê | - | - | - |
| - |
|
| 700,000 |
| 700,000 |
|
|
| 7035906 | 7035906 - Trường Đại học Hùng Vương (Dự án khoa Đại học Nông lâm: 18.473.650.000 đ) | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 15.717,407 |
| 15.717,407 |
|
|
| 7029212 | 7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 24.798,565 |
| 24.798,565 |
|
|
| 7029212 | Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu | VTrì | - | - | - |
| - |
|
| 2.400,000 |
| 2.400,000 |
|
|
| 7029212 | Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 7.930,000 |
| 7.930,000 |
|
|
| 7029212 | Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 14.468,565 |
| 14.468.565 |
|
|
|
| Nguồn vốn khác ngoài điểm 1.2 |
| - | - | - |
| - |
|
| 64.692,560 |
| 64.692,560 |
|
|
|
| Nguồn vốn sự nghiệp |
| - | - | - |
| - |
|
| 237,564 |
| 237,564 |
|
|
| 7052986 | 7052986 - Đường sơ tán dân các huyện Cẩm Khê, Yên lập, Thanh Sơn | C.Khê, Y.Lập, Th.Sơn |
|
| - |
| - |
|
| 67,859 |
| 67,859 |
|
|
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê | C.Khê | - | - | - |
| - |
|
| 18,008 |
| 18.008 |
|
|
| 7136798 | 7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ | L.Thao | - | - | - |
| - |
|
| 0,697 |
| 0.697 |
|
|
| 7179248 | 7179248 - Nạo vét chính ngòi tiêu Dậu dương Tam nông, Thanh thủy | T.Nông, T.Thủy | - | - | - |
| - |
|
| 151,000 |
| 151,000 |
|
|
|
| Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển |
| - | - | - |
| - |
|
| 27.793,072 |
| 27.793,072 |
|
|
| 7067657 | 7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ | TXPT | - | - | - |
| - |
|
| 17.318,072 |
| 17.318,072 |
|
|
| 7179243 | 7179243 - Đập Ngói lao và đường ống dẫn nước cho Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê | Y.Lập, H.Hòa, C.Khê | - | - | - |
| - |
|
| 10.475,000 |
| 10.475,000 |
|
|
|
| Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
| - | - | - |
| - |
|
| 4.127,418 |
| 4.127,418 |
|
|
|
| Nguồn vốn vượt thu NSTW |
| - | - | - |
| - |
|
| 400,405 |
| 400,405 |
|
|
| 7067657 | 7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ | TXPT | - | - | - |
| - |
|
| 147,405 |
| 147,405 |
|
|
| 7258088 | 7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê | C.Khê | - | - | - |
| - |
|
| 253,000 |
| 253,000 |
|
|
|
| Nguồn vốn dự phòng NSTW |
| - | - | - |
| - |
|
| 3.712,000 |
| 3.712.000 |
|
|
| 7323025 | 7323025 - HT TĐC vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện yên lập | Y.Lập | - | - | - |
| - |
|
| 805,000 |
| 805,000 |
|
|
| 7364285 | 7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân | T.Ba | - | - | - |
| - |
|
| 2.879,000 |
| 2.879,000 |
|
|
| 7002010 | 7002010 - Khu tái định cư vùng xung yếu xã Tân Phú - Tân sơn | T.Sơn | - | - | - |
| - |
|
| 28,000 |
| 28,000 |
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
| - | - | - |
| - |
|
| 15,013 |
| 15,013 |
|
|
| 7259886 | 7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba | T.Ba | - | - | - |
| - |
|
| 15,013 |
| 15,013 |
|
|
|
| Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
| - | - | - |
| - |
|
| 32.534,506 |
| 32.534,506 |
|
|
|
| Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
| - | - | - |
| - |
|
| 32.534,506 |
| 32.534,506 |
|
|
| 7002072 | 7002072 - CTNC hệ thống tưới tiêu & thoát nước Đông Nam Việt trì | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 24.766,000 |
| 24.766,000 |
|
|
| 7183450 | 7183450 - CT, NC đường tỉnh lộ 314 đoạn T/ ba- Hạ Hòa- Đ/ Hùng | T Ba, H.Hòa, Đ.Hùng | - | - | - |
| - |
|
| 7.654,710 |
| 7.654,710 |
|
|
| 7067199 | XD đoạn đường 7 - 2 Khu công nghiệp Thuỵ vân GĐ2 (Theo QĐ 2985/QĐ-UB ngày 28/11/2014) | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 40,000 |
| 40,000 |
|
|
|
| Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 73,796 |
| 73,796 |
|
|
| 7067199 | Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) | V.Trì | - | - | - |
| - |
|
| 73,796 |
| 73,796 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
| - | - | - |
| - |
|
| 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
| 0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
| - | - | - |
| - |
|
| 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
| 7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn | T.Sơn | - | - | - |
| - |
|
| 10,000 |
| 10,000 |
|
|
- 1Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
- 5Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 6Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 8Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 10Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
- 11Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 12Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015
- Số hiệu: 223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra