Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2227/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1688/TTr-SCT ngày 12 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã gồm:
- 10 (mười) thủ tục hành chính ban hành mới;
- 06 (sáu) thủ tục hành chính sửa đổi;
- 11 (mười một) thủ tục hành chính bãi bỏ.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | Lĩnh vực Điện |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 | Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
4 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kW tại địa phương |
B | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
C | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
1 | Xác nhận Bản cam kết của Thương nhân |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
A | Lĩnh vực Hóa chất | ||
1 | T-BTN-199540-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
2 | T-BTN-199491-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
3 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
4 | T-BTN-199566-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất (hoặc kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh) hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
5 | T-BTN-199567-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất (hoặc kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh) hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
6 |
| Xác nhận biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
3.1. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
A | Lĩnh vực Điện | ||
1 |
| Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với Hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 3 MW | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
| Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
3 |
| Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
4 |
| Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với Hoạt động phân phối điện nông thôn | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
5 |
| Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với Hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
6 |
| Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
7 |
| Gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực |
B | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
1 |
| Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô hoạt động. | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
2 | T-BTN-207408-TT | Cấp lại (gia hạn) Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
3 |
| Đăng ký sử dụng vật liệu nổ Công nghiệp | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
3.2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
A | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
1 | T-BTN-082618-TT | Xác nhận đơn cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2227/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra