- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoá chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2225/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 65/TTr-SCT ngày 29/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (68 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
|
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
II | LĨNH VỰC HOÁ CHẤT (01 TTHC) |
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
| |
III | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
4 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
IV | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (21 TTHC) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
25 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
V | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (07 TTHC) | |
| ||
| ||
| ||
| ||
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| |
32 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá |
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC) |
|
33 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
35 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
36 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
37 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
VII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 TTHC) |
|
38 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW) |
39 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
40 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW) |
41 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
42 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
43 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
44 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
45 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
46 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trung trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
47 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
48 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
VIII | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC) | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
50 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
53 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
54 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
55 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
IX | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (04 TTHC) |
|
56 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
57 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
58 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
59 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
X | LĨNH VỰC XĂNG DẦU (03 TTHC) |
|
| ||
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| |
XI | LĨNH VỰC ĐIỆN (05 TTHC) |
|
63 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
64 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
65 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
66 | Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
67 | Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
XII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 TTHC) |
|
68 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (03 TTHC) | |
| ||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
| |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC) |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm nông nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
III | LĨNH VỰC XUẤT, NHẬP KHẨU (01 TTHC) |
|
5 | Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | Áp dụng tại 05 huyện biên giới |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Quản lý Năng lượng: QLNL;
- Quản lý Xuất nhập khẩu: QLXNK;
- Quản lý công nghiệp: QLCN
- Kỹ thuật An toàn - Môi trường: KTATMT;
- Kiến thức An toàn thực phẩm: KT ATTP
- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ hóa lỏng: LPG;
- Liquefied Natural Gas - Khí thiên nhiên hóa lỏng: LNG;
- Compressed Natural Gas - Khí thiên nhiên nén: CNG;
- Economic Need Test: Kiểm tra nhu cầu kinh tế: ENT;
- Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại: TT KC&XTTM;
- Kinh tế và Hạ tầng: KH&HT;
- Chuyên viên phòng chuyên môn: CVPCM;
- Công chức một cửa của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện: Công chức một cửa;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (68 TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản xác nhận giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVP CM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
2. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản xác nhận giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (01 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; Tổ chức huấn luyện; Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng Phòng QLCN | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
1. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLCN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (21 TTHC)
1. Nhóm 05 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 9,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
|
2. Nhóm 16 TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (07 TTHC)
1. Nhóm 04 TTHC:
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu;
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 12,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 14 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
3. Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Biểu mẫu Kê khai giá, dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
- Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
2. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
3. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
|
4. Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 12,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 TTHC)
1. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
|
2. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
3. Nhóm 04 TTHC:
- Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)
- Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)
- Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp giấy phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
| ||
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
| ||
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
| ||
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| ||
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
| ||
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
| ||
| Tổng thời gian thực hiện | 3,5 ngày |
| |||
4. Nhóm 05 TTHC:
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
- Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
| ||
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
| ||
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
| ||
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| ||
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
| ||
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
| ||
| Tổng thời gian thực hiện | 3,5 ngày |
| |||
VIII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLCN | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
|
2. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 18 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLCN | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
- Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLCN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
4. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLCN | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
5. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
- Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLCN | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
IX. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (04 TTHC)
1. Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
|
3. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 4,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
4. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
X. LĨNH VỰC XĂNG DẦU (03 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu;
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 12,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 14 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLTM | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
|
XI. LĨNH VỰC ĐIỆN (05 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
- Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
- Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung cấp lại thẻ an toàn điện
- Cấp lại thẻ an toàn điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLNL | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 02 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp the bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
- Cấp thẻ Kiêm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa/NVBĐ | 04 giờ |
| ||
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 giờ |
| ||
B3 | Thẩm định hồ sơ; rà soát tính hợp lệ của hồ sơ, XN Chương trình dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên Phòng QLNL | 08 giờ |
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ |
| ||
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
| ||
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 02 giờ |
| ||
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
| ||
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
| |||
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 TTHC)
1. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN | 0,5 ngày |
|
B3 | - Thẩm định hồ sơ - Thẩm đinh thực tế cơ sở (trường hợp cần thiết) Đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra địa điểm ngoài thực tế so với nội dung trong hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy xác nhận ưu đãi, sau đó lập biên bản thẩm định điều kiện, cơ sở vật chất, ngành nghề đầu tư sản xuất, hiện trạng khu vực và ý kiến của các thành viên. - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Giấy xác nhận đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc công văn trả lời, nêu rõ lý do không xác nhận đối với trường hợp không đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Chuyên viên Phòng QLCN/ Thành viên Đoàn thẩm định các Sở, ban, ngành liên quan | 15,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng KT&HT cấp huyện | Công chức một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT&HT | 0,5 ngày |
|
B3 | - Thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng; tổ chuyên môn giúp việc; Ban giám khảo - Bình chọn sản phẩm; - Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Hội đồng bình chọn công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện; Tổ chuyên môn giúp việc; Ban giám khảo | 14 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện | Hội đồng bình chọn công nghiệp nông thôn tiêu biểu | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND huyện | 2,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/ CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Công chức Phòng KT&HT cấp huyện | 07 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 1,5 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Công chức Phòng KT&HT cấp huyện | 03 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)
1. Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới (Áp dụng tại các huyện biên giới)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức một cửa/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết | Công chức Phòng KT&HT cấp huyện | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng KT&HT | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ phụ trách | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (20 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | - Sở Công Thương - Chủ tịch UBND tỉnh |
II | TTHC ĐẶC THÙ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 TTHC) | |
2 | Thẩm định lựa chọn giao doanh nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ | - Phòng KT-HT cấp huyện - Sở Công Thương - UBND tỉnh |
III | LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC) |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | - Sở Công Thương - Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
5 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
IV | TTHC ĐẶC THÙ LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG (01 TTHC) | |
6 | Phê duyệt Danh mục đề án khuyến công | - Sở Công Thương - Chủ tịch UBND tỉnh |
V | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (13 TTHC) |
|
7 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân) | - Sở Công Thương - Bộ, ngành TW liên quan |
8 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân) | |
9 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân) | - Sở Công Thương - Bộ, ngành TW liên quan |
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | - Sở Công Thương - Bộ Công Thương |
11 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí | |
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | |
13 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
14 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | - Sở Công Thương - UBND tỉnh - Bộ Công thương |
15 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | |
16 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | - Sở Công Thương - Bộ Công Thương |
17 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | |
19 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | |
VI | LĨNH VỰC XUẤT, NHẬP KHẨU (01 TTHC) |
|
20 | Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | - Sở Công Thương - UBND tỉnh |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Quản lý năng lượng: QLNL;
- Quản lý công nghiệp: QLCN;
- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ hóa lỏng: LPG;
- Liquefied natural gas - Khí thiên nhiên hóa lỏng: LNG;
- Compressed natural gas - Khí thiên nhiên nén: CNG;
- Khuyến công và Xúc tiến thương mại: KC&XTTM:;
- Kinh tế - Hạ tầng: KT-HT;
- Chuyên viên phòng chuyên môn: CVPCM;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Trung tâm KC&XTTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
|
B2 | Chuyển hồ sơ cho Tổ chuyên môn giúp việc | Văn thư TT KC&XTTM | 0,5 ngày |
|
|
B3 | Báo cáo Hội đồng bình chọn Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu kết quả đăng ký tham gia bình chọn | Tổ chuyên môn giúp việc | 06 ngày |
| |
B4 | Tổ chức chấm điểm các sản phẩm tham gia | Hội đồng bình chọn/Ban giám khảo | 07 ngày |
| |
B5 | Trình chủ tịch UBND tỉnh công nhận kết quả | Hội đồng bình chọn | 0,5 ngày |
| |
B6 | Quyết định công nhận Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
| |
B7 | Chuyển kết quả công nhận đến bộ phận một cửa Sở | Văn thư trung tâm/ Tổ chuyên môn giúp việc | 0,5 ngày |
| |
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
| |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 TTHC)
1. Thẩm định lựa chọn giao doanh nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Chuyển hồ sơ cho Phòng KT-HT huyện/phòng Kinh tế thành phố (Cơ quan thường trực Ban chuyển đổi chợ cấp huyện) | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chuyển lại Phòng chuyên môn | Ban chuyển đổi chợ cấp huyện | 12 ngày |
|
B4 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương (cơ quan thường trực Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh) | Bộ phận văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Công Thương | Bộ phận văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTM | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B8 | Kiểm tra nội dung hồ sơ, làm văn bản xin ý kiến các thành viên Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến góp ý | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
|
B11 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến | Bộ phận văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
|
B12 | Tham gia ý kiến thẩm định | Các cơ quan trong Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh | 05 ngày |
|
B13 | Tổng hợp ý kiến thẩm định; xây dựng kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLTM | 1,5 ngày |
|
B14 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B15 | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình của Sở Công Thương và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
|
B16 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh | Bộ phận văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B17 | Xem xét, phê duyệt quyết định đối với từng chợ giao cho doanh nghiệp hoặc hợp tác xã quản lý; chuyển kết quả cho BPMC cấp huyện | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B18 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện/Phòng chuyên môn | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
III. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
- Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3;
- Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3;
- Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3.
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 38 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định. | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét, ký nháy Tờ trình | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B7 | Thẩm định, gửi hồ sơ xin ý kiến đóng góp đến các thành viên hội đồng thẩm định | Phòng QLTM | 02 ngày |
|
B8 | Các thành viên hội đồng thẩm định gửi ý kiến đóng góp | Các thành viên Hội đồng thẩm định | 13 ngày |
|
B9 | Tổng hợp ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định, báo cáo Lãnh đạo về việc tổ chức họp xem xét điều chỉnh quy hoạch | Chuyên viên Phòng QLTM | 03 ngày |
|
B10 | Họp thẩm định | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
|
B11 | Soạn thảo Quyết định điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLTM | 03 ngày |
|
B12 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B13 | Xem xét, kiểm tra nội dung; Dự thảo Tờ trình của Sở Công Thương và Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
|
B14 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B15 | Xem xét, phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch; chuyển kết quả | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B16 | Trả kết quả giải quyết Thống kê - Theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 38 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG (01 TTHC)
1. Phê duyệt Danh mục đề án khuyến công
Thời hạn thực hiện theo quy định: Nộp hồ sơ trước ngày 30/6, trả kết quả trước ngày 30/11 hàng năm của năm trước năm kế hoạch
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Trung tâm KC&XTTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Trước ngày 30/6 |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ, lập đề án khuyến công | Chuyên viên Phòng Khuyến công |
|
|
B4 | Xem xét, chỉnh sửa, trình lãnh đạo Trung tâm | Lãnh đạo Phòng Khuyến công |
|
|
B5 | Xem xét ký duyệt đề án, ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
B6 | Đóng dấu, chuyển cho Sở Công Thương (Hội đồng thẩm định đề án của Sở Công Thương) | Văn thư Trung tâm KC&XTTM |
|
|
B7 | Tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh | Hội đồng thẩm định đề án /Sở Công Thương |
|
|
B8 | Xem xét, phê duyệt Danh mục đề án (Kết quả giải quyết) | Chủ tịch UBND tỉnh | Xong trước ngày 30/11 | |
B9 | Gửi kết quả giải quyết đến UBND các huyện, thành phố Thống kê - Theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | 02 ngày sau khi nhận được quyết định phê duyệt |
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (13 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
- Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân)
- Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân);
- Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ, ngành TW liên quan đến lĩnh vực của thương nhân).
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án xin ý kiến Bộ ngành liên quan | Chuyên viên Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, cho ý kiến nội dung liên quan | Bộ, ngành liên quan | 05 ngày |
|
B7 | Tổng hợp ý kiến, xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký văn bản kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
2. Nhóm 04 TTHC:
- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn;
- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí;
- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP;
- Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 24,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 28 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 3,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương | Chuyên viên phòng QLTM | 05 ngày |
|
B4 | Xem xét, ký nháy văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Bộ Công Thương xem xét các nội dung để có văn bản chấp thuận cấp hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối chấp thuận | Bộ Công Thương | 15 ngày |
|
B7 | Dự thảo Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Chuyên viên phòng | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả | Bộ phận văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24,5 ngày |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 54,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 58 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 3,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản thành lập Hội đồng ENT | Chuyên viên phòng QLTM | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét thành lập Hội đồng ENT | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B7 | Nghiên cứu, đánh giá các tiêu chí ENT, có văn bản kết luận | Hội đồng ENT tỉnh | 30 ngày |
|
B8 | Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký nháy đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B10 | Phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công thương | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, ban hành văn bản trả lời | Bộ Công Thương | 10 ngày |
|
B12 | Dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
|
B13 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
|
B14 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B15 | Đóng dấu, Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
|
B16 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 54,5 ngày |
|
4. Nhóm 03 TTHC:
- Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP;
- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT);
- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 14,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; đề xuất văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương | Chuyên viên Phòng QLTM | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công thương | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, ra văn bản trả lời | Bộ Công Thương | 07 ngày |
|
B7 | Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, Chuyển kết quả cho Công chức một cửa | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 14,5 ngày |
|
5. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; đề xuất văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương | Chuyên viên Phòng QLTM | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, ra văn bản trả lời | Bộ Công Thương | 15 ngày |
|
B7 | Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng QLTM | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả TTHC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
|
VI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)
1. Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản | Chuyên viên Phòng QLTM | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét văn bản trình, quyết định công bố | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
- 1Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoá chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực