Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2221/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3303/TTr-SGTVT ngày 15 tháng 09 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 123 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;

- 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị khác.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Đường bộ

1.

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1

2.

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

5

3.

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

8

4.

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

12

5.

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

16

6.

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

19

7.

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

27

8.

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

31

9.

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

34

10.

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

37

11.

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

40

12.

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

43

13.

1.004995

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

47

14.

1.004987

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

49

15.

2.001002

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

52

16.

1.002300

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

55

17.

1.001648

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

58

18.

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

62

19.

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

64

20.

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

68

21.

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

72

22.

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

76

23.

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

80

24.

1.002889

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

83

25.

1.002883

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

87

26.

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

91

27.

1.001023

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

96

28.

1.001577

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

99

29.

1.002063

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

102

30.

1.002877

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

106

31.

1.002869

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

109

32.

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

112

33.

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

115

34.

1.002286

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

118

35.

1.000703

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

122

36.

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

128

37.

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

134

38.

1.001737

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

138

39.

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

141

40.

2.000872

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

147

41.

1.001919

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

153

42.

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

158

43.

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

163

44.

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

168

45.

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

173

46.

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

178

47.

1.001826

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

182

48.

1.000314

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

186

49.

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

189

50.

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

193

51.

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

197

52.

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

202

53.

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

207

54.

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

211

55.

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

215

56.

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

219

57.

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

223

58.

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

228

59.

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

234

60.

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

237

II. Lĩnh vực Đường sắt

1.

1.005134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

240

2.

1.005126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

245

3.

1.005123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

250

4.

1.005058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

253

5.

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

256

6.

1.004691

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

260

7.

1.004685

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

264

8.

1.004681

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

269

9.

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

275

III. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng

1.

3.000161

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

278

IV. Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

1.001001

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

282

V. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

285

2.

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

290

3.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

295

4.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

300

5.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

305

6.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

309

7.

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

313

8.

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

316

9.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

320

10.

1.003168

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

323

11.

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

328

12.

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

336

13.

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

341

14.

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

348

15.

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

351

16.

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

354

17.

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

358

18.

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

361

19.

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

364

20.

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

370

21.

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

373

22.

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

375

23.

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

377

24.

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

378

25.

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

381

26.

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

382

27.

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

384

28.

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

387

29.

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

389

30.

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

391

31.

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

394

32.

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

396

33.

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

399

34.

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

402

35.

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

406

36.

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

409

37.

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

412

38.

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

415

39.

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

417

40.

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

421

41.

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

425

42.

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

427

43.

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

430

44.

2.001217

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

433

45.

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

436

46.

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

439

47.

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

442

48.

1.004261

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

445

49.

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

448

VI. Lĩnh vực Hàng hải

1.

2.001865

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

451

2.

2.001802

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

453

3.

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

454

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

458

2.

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

463

3.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

468

4.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

473

5.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

478

6.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

482

7.

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

486

8.

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

490

9.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

494

10.

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

497

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

500

2.

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

505

3.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

510

4.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

515

5.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

520

6.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

524

7.

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

528

8.

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

532

9.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

536

10.

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

539

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

1.005018

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

542

2.

1.005005

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

547

3.

1.004325

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

550

4.

1.001261

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

552

5.

1.001284

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

556

6.

1.005103

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

560

7.

1.005091

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

563

8.

1.001364

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

567

II. Lĩnh vực đường bộ

1.

1.001970

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khin xe máy chuyên dùng

574

2.

2.000769

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

577

III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

579

2.

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

582

3.

1.003614

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

586

4.

1.003592

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

588

5.

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

590

IV. Lĩnh vực Đường sắt

1.

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

592