- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý Môi trường | ||||
1 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp | 5 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 24/12/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; - Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định 41/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND tỉnh Hà Nam |
2 | Thủ tục Xác nhận đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp | 5 ngày làm việc | |||
II | Lĩnh vực quản lý Quy hoạch Xây dựng | ||||
1 | Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Xây dựng 50/2014/QH13. - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp | 9 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Lệ phí: 100.000VNĐ/ 1 giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn Giấy phép xây dựng. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. - Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. - Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
3 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp | 2 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn cấp Giấy phép xây dựng. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
4 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp | 9 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn cấp Giấy phép xây dựng. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với dự án trong khu công nghiệp | 2 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn cấp Giấy phép xây dựng. - Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam. - Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
6 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trong khu công nghiệp thuộc trách nhiệm quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp | 5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. |
III | Lĩnh vực quản lý Doanh nghiệp | ||||
1 | Thủ tục Chấp thuận cho phép người lao động nước ngoài tạm trú tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp | 2 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật số 47/2014/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2014 về Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư 40/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế. - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. + Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh; Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh Hà Nam. |
- 1Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 2221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết