- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 5Quyết định 2212/QĐ-BTNMT năm 2019 điều chỉnh Quyết định 3370/QĐ-BTNMT về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 6Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 7Quyết định 1677/QĐ-BTNMT năm 2019 về Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2211/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2018 về việc ban hành kế hoạch xây dựng quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020 và Quyết định số xxxx/QĐ-BTNMT ngày xx tháng 8 năm 2019 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2019-2020 theo định hướng hội nhập quốc tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Pháp chế, Hợp tác quốc tế; Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) theo định hướng hội nhập quốc tế, dựa trên kinh nghiệm của Hàn Quốc và các nước tiên tiến làm công cụ quản lý môi trường đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
1. Xây dựng mới 08 QCVN đáp ứng tiến độ trình ban hành trong năm 2019, gồm:
Nhóm 1: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh;
2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước;
3) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất.
Nhóm 2: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải, khí thải công nghiệp
1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp.
Nhóm 3: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các lĩnh vực khác
1) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
2) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế;
3) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
2. Xây dựng kế hoạch thực hiện các QCVN năm 2020
1) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý chất thải rắn;
2) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp khác (nuôi trồng thủy sản; sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật, ...);
3) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải nguy hại;
4) Nhóm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khác về môi trường.
1. Xây dựng kế hoạch, nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất.
2. Thu thập và dịch tài liệu về hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc, xây dựng báo cáo tổng quan về hệ thống QCVN của Việt Nam.
3. Nghiên cứu xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN hiện tại và tương lai.
4. Lựa chọn và mời chuyên gia Hàn Quốc vào Việt Nam tư vấn xây dựng hệ thống QCVN cho Việt Nam.
5. Tổ chức Đoàn ra đi Hàn Quốc nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng và triển khai áp dụng hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc.
6. Xây dựng dự thảo QCVN cho Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu kinh nghiệm của Hàn Quốc và tham khảo quy trình của một số quốc gia, tổ chức quốc tế khác.
7. Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN mới xây dựng.
8. Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN.
1. Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc
- Ban Chỉ đạo chỉ đạo toàn diện nhiệm vụ xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, đảm bảo hoàn thành 08 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đúng tiến độ trong năm 2019;
- Tổ giúp việc có nhiệm vụ giúp Ban Chỉ đạo xây dựng kế hoạch triển khai; theo dõi, giám sát tiến độ triển khai nhiệm vụ; tổng hợp xây dựng báo cáo tuần, tháng; phát hiện những khó khăn vướng mắc và thực hiện các công việc hỗ trợ chung.
Chi tiết tại phụ lục 2.
2. Thành lập các Tổ soạn thảo xây dựng dự thảo các QCVN năm 2019:
Tổ 1: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 1;
Tổ 2: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 2;
Tổ 3: chủ trì xây dựng dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 3.
Chi tiết tại phụ lục 2.
3. Tiến độ thực hiện
Các nội dung công việc được triển khai theo đúng tiến độ của Kế hoạch (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo). Trình Bộ trưởng ban hành 08 QCVN của Kế hoạch năm 2019 trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.
4. Phân công thực hiện
4.1. Vụ Khoa học và Công nghệ
- Là đơn vị đầu mối triển khai kế hoạch;
- Trình điều chỉnh kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và môi trường; Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo, tổ giúp việc; Tổ soạn thảo; Tổ thẩm tra;
- Phối hợp với Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế thu thập và dịch tài liệu về hệ thống Tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc làm tài liệu tham khảo xây dựng QCVN cho Việt Nam;
- Xây dựng nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) đột xuất phục vụ xây dựng hệ thống QCVN theo hướng hội nhập quốc tế;
- Phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ đẩy nhanh công tác thẩm tra, thẩm định đáp ứng yêu cầu tiến độ.
4.2. Tổng cục Môi trường
- Cử biệt phái các công chức tham gia các Tổ biên soạn theo phân công tại phụ lục 1;
- Chịu trách nhiệm xây dựng nội dung các dự thảo QCVN về môi trường của Việt Nam;
- Bố trí kinh phí và phối hợp với Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường để thực hiện kế hoạch truyền thông cho việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN về môi trường; bố trí kinh phí và phối hợp với Vụ Pháp chế triển khai nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN”.
- Chủ trì, phối hợp với các Hiệp Hội và Viện nghiên cứu xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN;
- Chủ trì lập kế hoạch triển khai xây dựng nhóm các QCVN năm 2020, đăng ký bổ sung kế hoạch xây dựng QCVN năm 2020 của Bộ.
4.3. Vụ pháp chế
- Xây dựng báo cáo tổng quan hệ thống QCVN của Việt Nam (cung cấp cho phía Hàn Quốc);
- Phối hợp với Vụ Hợp tác quốc tế Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường;
- Chủ trì liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc đề nghị cung cấp các bản gốc các Tiêu chuẩn Hàn Quốc làm tài liệu tham khảo chung để xây dựng hệ thống QCVN về môi trường của Việt Nam;
- Chủ trì nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN”.
4.4. Vụ Hợp tác quốc tế
- Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường;
- Đảm bảo các quy định của hệ thống QCVN tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.
4.5. Văn phòng Bộ
- Bố trí 01 phòng làm việc cho chuyên gia Hàn Quốc tại Trụ sở Bộ;
- Hỗ trợ công tác phê duyệt, thanh quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
5. Kinh phí
- Nhiệm vụ “Xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN” và nhiệm vụ “Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN” do Tổng cục Môi trường bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp môi trường;
- Nhiệm vụ “Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN” bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp khoa học năm 2020;
Dự kiến kinh phí triển khai nhiệm vụ năm 2019: 2.806 triệu đồng (chi tiết tại phụ lục 3).
6. Chế độ báo cáo
- Các Tổ soạn thảo có nhiệm vụ xây dựng báo cáo kết quả công việc trong tuần cho Ban Chỉ đạo trước 16 giờ 00 ngày thứ 6 hàng tuần; Ban chỉ đạo tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng;
- Mỗi tháng Ban Chỉ đạo họp với các Tổ soạn thảo 1 lần vào các ngày: 11/8; 11/9; 10/10; 10/12 năm 2019;
- Trong quá trình triển khai, các Tổ soạn thảo báo cáo nội dung công việc thường xuyên, k p thời với Ban Chỉ đạo, giải quyết, tháo gỡ các vấn đề, vướng mắc, đảm bảo thực hiện theo đúng tiến độ tại Kế hoạch./.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT, ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Nội dung | Chủ trì thực hiện | Chỉ đạo | Thời gian | |
Bắt đầu | Hoàn thành | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch |
| Trần Bình Trọng | 05/8 | 20/8 |
1.1 | Điều chỉnh kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2020 của Bộ | Vụ KH&CN |
| 05/8 | 20/8 |
1.2 | Xây dựng kế hoạch triển khai nhiệm vụ, Thành lập Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc, Tổ soạn thảo - Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc; - Quyết định thành lập 03 Tổ soạn thảo; (chi tiết tại phụ lục 2) | Vụ KH&CN chủ trì phối hợp với TCMT |
| 05/8 | 20/8 |
2 | Chuẩn bị tài liệu chung cho nhiệm vụ xây dựng QCVN môi trường |
| Phan Tuấn Hùng | 15/8 | 15/9 |
2.1 | Thu thập tài liệu về hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc; | Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp TCMT và Vụ HTQT |
| 15/8 | 25/8 |
2.2 | D ch tài liệu về hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc | Vụ KH&CN chủ trì, phối hợp với TCMT |
| 15/8 | 15/9 |
2.3 | Xây dựng báo cáo tổng quan hệ thống QCVN của Việt Nam (cung cấp cho phía Hàn Quốc) | Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp TCMT và Vụ KH&CN |
| 15/8 | 15/9 |
3 | Xây dựng kế hoạch truyền thông đối với việc xây dựng và áp dụng hệ thống QCVN hiện tại và tương lai | Trung tâm truyền thông TN&MT, TCMT | Hoàng Văn Thức | Xây dựng thành nhiệm vụ riêng | |
4 | Lựa chọn và mời chuyên gia Hàn Quốc vào Việt Nam | Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp Vụ HTQT | Hoàng Xuân Huy | 05/8 | 15/9 |
4.1 | Liên hệ với Bộ Môi trường Hàn Quốc cử chuyên gia sang Việt Nam hỗ trợ xây dựng hệ thống QCVN về môi trường | Vụ Hợp tác quốc tế và Vụ Phác chế |
| 05/8 | 15/8 |
4.2 | Tiếp đón và bố trí phòng làm việc | Vụ Hợp tác quốc tế và Văn phòng Bộ |
|
| 15/9 |
5 | Tổ chức Đoàn ra đi Hàn Quốc nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng và triển khai áp dụng hệ thống tiêu chuẩn môi trường của Hàn Quốc | Vụ KH&CN chủ trì phối hợp với TCMT, Vụ PC, Vụ HTQT | Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân | 15/8 | 15/10 |
6 | Xây dựng QCVN |
|
|
|
|
6.1 | Xây dựng dự thảo 01 |
|
| 15/9 | 30/9 |
6.1.1 | Xây dựng dự thảo 01 cho 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 1 | Tổ 1 | Nguyễn Duy Hùng | 15/9 | 26/9 |
| Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc |
|
|
|
|
| Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN |
|
|
|
|
| Họp tổ soạn thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01 |
|
|
|
|
6.1.2 | Xây dựng dự thảo 01 cho 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 2 | Tổ 2 | Hoàng Văn Thức | 15/9 | 30/9 |
| Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc |
|
|
|
|
| Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN |
|
|
|
|
| Họp tổ soạn thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01 |
|
|
|
|
6.1.3 | Xây dựng dự thảo 01 cho 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm 3 | Tổ 3 | Phan Tuấn Hùng | 15/9 | 28/9 |
| Biên dịch tài liệu cùng chuyên gia Hàn Quốc |
|
|
|
|
| Xây dựng dự thảo 0, thuyết minh xây dựng QCVN |
|
|
|
|
| Họp tổ soạn thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 01 |
|
|
|
|
6.2 | Họp Ban Chỉ đạo; tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02 | Các tổ chuẩn bị | Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân | 27/9 | 30/9 |
6.2.1 | Họp 03 QCVN nhóm 1 | Tổ 1 chuẩn bị |
|
| 27/9 |
| Gửi tài liệu cho thành viên tham dự |
|
|
|
|
| Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh |
|
|
|
|
6.2.2 | Họp 02 QCVN nhóm 2 | Tổ 2 chuẩn bị |
|
| 01/10 |
| Gửi tài liệu cho thành viên tham dự |
|
|
|
|
| Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh |
|
|
|
|
6.2.3 | Họp 03 QCVN nhóm 3 | Tổ 3 chuẩn bị |
|
| 30/9 |
| Gửi tài liệu cho thành viên tham dự |
|
|
|
|
| Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 02; chỉnh sửa thuyết minh |
|
|
|
|
6.3 | Hội thảo rộng với các Bộ ngành, Hiệp hội, xây dựng dự thảo 03 | Các tổ chuẩn bị | Lãnh đạo Bộ | 07/10 | 10/10 |
6.3.1 | Hội thảo về 03 QCVN nhóm 1 | Tổ 1 chuẩn bị |
|
| 07/10 |
| Gửi tài liệu cho thành viên tham dự |
|
|
|
|
| Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh |
|
|
|
|
6.3.2 | Hội thảo về 02 QCVN nhóm 2 | Tổ 2 chuẩn bị |
|
| 8/10 |
| Gửi tài liệu cho thành viên tham dự |
|
|
|
|
| Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh |
|
|
|
|
6.3.3 | Hội thảo về 03 QCVN nhóm 3 | Tổ 3 chuẩn bị |
|
| 07/10 |
| Gửi tài liệu cho thành viên tham dự |
|
|
|
|
| Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
| Tiếp thu, chỉnh sửa, xây dựng dự thảo 03; chỉnh sửa thuyết minh |
|
|
|
|
6.4 | Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân liên quan, xây dựng dự thảo 04 | Tổ trưởng các tổ | Hoàng Văn Thức | 11/10 | 25/11 |
6.4.1 | Gửi CV Lấy ý kiến các đơn vị trong Bộ; các Bộ ngành; địa phương, Hiệp hội … | Các tổ soạn thảo |
| 11/10 | 30/10 |
6.4.2 | Đăng cổng thông tin của Chính phủ, Bộ, Tổng cục Môi trường (rút ngắn 45 ngày đối với QCVN về môi trường theo luật định) | Các tổ soạn thảo |
| 11/10 | 25/11 |
6.4.3 | Tiếp thu, giải trình, xây dựng dự thảo 04; xây dựng Dự thảo Thông tư ban hành | Các tổ soạn thảo |
| 30/10 | 25/11 |
6.4.4 | Hoàn thiện hồ sơ gửi thẩm tra | Các tổ soạn thảo |
|
| 25/11 |
6.5 | Thẩm tra hồ sơ, hoàn thiện, xây dựng dự thảo 05 | Tổ thẩm tra của Bộ | Trần Bình Trọng | 25/11 | 28/11 |
6.5.1 | Họp tổ thẩm tra | Vụ KH&CN |
| 25/11 | 28/11 |
| Thẩm tra QCVN nhóm 1 |
|
|
| 25/11 |
| Thẩm tra QCVN nhóm 2 |
|
|
| 26/11 |
| Thẩm tra QCVN nhóm 3 |
|
| 27/12 | 28/11 |
6.5.2 | Hoàn thiện hồ sơ, xây dựng dự thảo 05 | Các tổ soạn thảo |
|
| 03/12 |
6.6 | Họp Ban Chỉ đạo để rà soát lần cuối 03 nhóm QCVN, xây dựng dự thảo 06 |
| Thứ trưởng Võ Tuấn Nhân |
| 05/12 |
6.6.1 | Gửi tài liệu cho các thành viên tham dự | Các tổ soạn thảo |
|
| 03/12 |
6.6.2 | Tổ chức họp | Các tổ soạn thảo |
| 05/12 | 06/12 |
6.6.3 | Xây dựng dự thảo 06, hoàn thiện Hồ sơ thẩm định | Các tổ soạn thảo |
| 06/12 | 09/12 |
6.7 | Gửi Bộ KH&CN thẩm định, hoàn thiện dự thảo cuối | Vụ KH&CN | Trần Bình Trọng | 10/12 | 25/12 |
6.7.1 | Soạn Công văn kèm Hồ sơ gửi Bộ KHCN, phối hợp TC Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thẩm định | Vụ KH&CN |
| 07/12 | 10/12 |
6.7.2 | Tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định, hoàn thiện dự thảo cuối, chỉnh sửa hồ sơ | Các tổ soạn thảo |
| 25/12 | 29/12 |
6.8 | Trình Bộ trưởng | Vụ KH&CN | TT Võ Tuấn Nhân |
| 31/12 |
6.8.1 | Họp rà soát tổng thể | Vụ KH&CN |
|
| 30/12 |
6.8.2 | Trình Bộ trưởng | Vụ KH&CN, Vụ Pháp chế |
|
| 31/12 |
7 | Đánh giá tác động của việc triển khai hệ thống QCVN mới xây dựng | Vụ Pháp chế phối hợp TCMT |
| Xây dựng thành nhiệm vụ riêng | |
8 | Xây dựng lộ trình áp dụng hệ thống QCVN | TCMT chủ trì phối hợp với các Hiệp Hội và Viện nghiên cứu |
| Xây dựng thành nhiệm vụ riêng |
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT, ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Thành viên | Chức vụ/Đơn vị | Chức danh trong Ban/tổ | Trách nhiệm | Ghi chú |
I | Ban Chỉ đạo |
|
| Chỉ đạo toàn diện nhiệm vụ xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ trong năm 2019 |
|
1 | Ông Võ Tuấn Nhân | Thứ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường | Trưởng ban | Chỉ đạo toàn diện triển khai nhiệm vụ |
|
2 | Ông Trần Bình Trọng | Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ | Phó trưởng ban | Giúp trưởng ban đôn đốc, chỉ đạo toàn diện |
|
3 | Ông Hoàng Văn Thức | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường | Phó trưởng ban | Giúp trưởng ban chỉ đạo về mặt chuyên môn |
|
4 | Ông Nguyễn Ngọc Sinh | Chủ t ch Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường Việt Nam | Thành viên | Tham mưu, tư vấn về chuyên môn |
|
5 | Ông Phan Tuấn Hùng | Vụ trưởng Vụ Pháp chế | Thành viên | Giúp trưởng ban chỉ đạo về mặt pháp lý |
|
6 | Ông Đặng Ngọc Điệp | Chánh văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thành viên | Giúp trưởng ban chỉ đạo về công tác hậu cần |
|
7 | Ông Nguyễn Duy Hùng | Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ | Thành viên | Giúp trưởng ban theo dõi, giám sát tiến độ, chỉ đạo tổ giúp việc |
|
8 | Ông Hoàng Xuân Huy | Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế | Thành viên | Giúp trưởng ban về hợp tác quốc tế của nhiệm vụ, hoàn thiện các thủ tục mời chuyên gia Hàn Quốc, đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế |
|
9 | Đại diện lãnh đạo | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Thành viên | Tham mưu, tư vấn |
|
II | Tổ giúp việc |
|
| - Xây dựng kế hoạch triển khai; các biểu mẫu báo cáo. - Theo dõi, giám sát tiến độ; - Phát hiện những khó khăn vướng mắc, đề xuất giải pháp; - Triển khai các công việc chung. |
|
1 | Ông Nguyễn Duy Hùng | Phó Vụ trưởng Vụ KH&CN | Tổ trưởng | Chỉ đạo tổ giúp việc |
|
2 | Bà Nguyễn Thị Thiên Phương | Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế, TCMT | Phó Tổ trưởng | Giúp Tổ trưởng chỉ đạo công việc theo phân công |
|
3 | Ông Lưu Thành Trung | Chuyên viên Vụ KH&CN | Thành viên, thư ký | Xây dựng nhiệm vụ KH&CN đột xuất; tổng hợp khó khăn vướng mắc của các tổ soạn thảo; công tác tài chính |
|
4 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | Chuyên viên Vụ Pháp chế | Thành viên | Xây dựng báo cáo nhanh hàng tuần, tháng; |
|
5 | Bà Vũ Hồng Diệp | Chuyên viên cao cấp Vụ KH&CN | Thành viên | Lập kế hoạch triển khai, theo dõi tiến độ chung, tham mưu, tư vấn đề xuất giải pháp tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai |
|
III | Tổ 1 |
|
|
|
|
1 | Ông Nguyễn Đức Hưng | Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý chất lượng môi trường - Tổng cục Môi trường | Tổ trưởng | Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn |
|
2 | Đại diện | Vụ Quản lý chất lượng môi trường, TCMT | Thư ký | Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến | Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm |
3 | Đại diện | Đơn vị trực thuộc Tổng cục Môi trường | Thành viên (tiếng anh tốt) | Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết | Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm |
4 | Bà Trương Thị Hòa | Chuyên viên/Vụ KH&CN | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ |
|
5 | Đại diện | Chuyên viên/Vụ Pháp chế | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
6 | Đại diện | Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
7 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Ánh | Phó Giám đốc/Trung tâm quan trắc môi trường miền Bắc | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
8 | Chuyên gia | Chuyên gia Hàn Quốc | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
9 | Ông Đặng Viết Khoa | Chuyên gia Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
10 | TS Hà Mạnh Thắng | Viện Môi trường nông nghiệp - Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
11 | TS. Trần Minh Tiến, | Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
12 | Chuyên gia | Chất lượng nước mặt | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
13 | Chuyên gia | Chất lượng không khí xung quanh | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
IV | Tổ 2 |
|
|
|
|
1 | Ông Nguyễn Thượng Hiền | Vụ trưởng/Vụ Quản lý chất thải, TCMT | Phó Tổ trưởng | Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn |
|
2 | Đại diện | Chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, TCMT | Thư ký | Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến | Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm |
3 | Đại diện | Đơn vị trực thuộc TCMT | Thành viên (tiếng anh tốt) | Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết | Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm |
4 | TS. Nguyễn Hùng Minh | Trung tâm Quan trắc môi trường Miền Bắc | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
5 | Ông Lưu Thành Trung | Chuyên viên/Vụ KH&CN | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ |
|
6 | Đại diện | Chuyên viên/Vụ Pháp chế | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
7 | Đại diện | Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
8 | Chuyên gia Hàn Quốc | Chuyên gia Hàn Quốc | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
9 | GS. TS Trần Hiếu Nhuệ | Chuyên gia Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
10 | GS.TS Đặng Kim Chi | Chuyên gia Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
11 | KS Thái Minh Sơn | Chuyên gia Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
12 | TS Trương Duy Nghĩa | Chuyên gia Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
13 | PGS Trần Đức Hạ | Đại học xây dựng HN | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
14 | PGS.TS Lều Thọ Bách | Chuyên gia Việt Nam | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
V | Tổ 3 |
|
|
|
|
1 | Ông Nguyễn Phạm Hà | Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý chất thải, TCMT | Phó Tổ trưởng | Chỉ đạo tổ thực hiện đúng tiến độ, chịu trách nhiệm về chuyên môn |
|
2 | Đại diện | Chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, TCMT | Thư ký | Xây dựng các dự thảo, hồ sơ QCVN, tổ chức hội thảo lấy ý kiến | Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm |
3 | Đại diện | Chuyên viên Vụ KHCN&HTQT, TCMT | Thành viên (tiếng anh tốt) | Biên dịch, trao đổi, làm việc với chuyên gia Hàn Quốc; rà soát đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết | Biệt phái từ 15/9 đến 05/10; thời gian còn lại kiêm nhiệm |
4 | Ông Nguyễn Anh Dũng | Chuyên viên/Vụ KH&CN | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN; công tác hậu cần cho tổ |
|
5 | Đại diện | Chuyên viên/Vụ Pháp chế | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
6 | Đại diện | Chuyên viên/Vụ Hợp tác quốc tế | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
7 | Chuyên gia Hàn Quốc | Chuyên gia Hàn Quốc | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
8 | ThS Phạm Tuấn Linh | Viện Công nghệ môi trường, Viện HL KH&CN VN | Thành viên | Phối hợp xây dựng các dự thảo QCVN |
|
9 | TS Trịnh Thành | Chuyên gia môi trường | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
10 | TS. Nguyễn Thị Thu Hiền | Chuyên gia môi trường | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
11 | Ông Nguyễn Trí Thâm | Chuyên gia môi trường | Thành viên | Cố vấn chuyên môn |
|
VI | Tổ thẩm tra |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Duy Hùng | Phó Vụ trưởng/Vụ KH&CN | Tổ trưởng | Theo quy định |
|
2 | Vũ Hồng Diệp | CVCC Vụ KH&CN | Thư ký | Theo quy định |
|
3 | Đại diện | Vụ Pháp chế | Thành viên | Theo quy định |
|
4 | Đại diện | Vụ HTQT | Thành viên | Theo quy định |
|
5 | Đại diện | Đại diện TCMT | Thành viên | Theo quy định |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG 08 QCVN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT, ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Nội dung | Kinh phí (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Soạn thảo 08 QCVN | 995 |
|
1.1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh | 120 |
|
1.2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước | 120 |
|
1.3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường đất | 120 |
|
1.4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp | 150 |
|
1.5 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp | 150 |
|
1.6 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt | 130 |
|
1.7 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế | 130 |
|
1.8 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi | 75 |
|
2 | Kinh phí đoàn vào của chuyên gia Hàn Quốc hỗ trợ xây dựng QCVN môi trường (21 ngày x 3 người) | 482 |
|
3 | Hội thảo quốc tế tham vấn ý kiến các tổ chức quốc tế, chuyên gia, doanh nghiệp khu vực phía bắc (tổ chức tại Hà Nội, 200 người x 2 buổi) | 222 |
|
4 | Hội thảo tham vấn ý kiến ý kiến các chuyên gia, doanh nghiệp khu vực miền Trung và miền Nam (tổ chức tại Đà Nẵng, 200 người x 2 buổi) | 450 |
|
5 | Khảo sát học tập kinh nghiệm về xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn môi trường tại Hàn Quốc (8 người x 7 ngày) | 355 |
|
6 | Hội thảo của Ban Chỉ đạo với các đơn vị trong Bộ và chuyên gia Hàn Quốc về các nhóm QCVN (50 người x 2 buổi x 3 nhóm QCVN) | 72 |
|
6.1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
|
|
6.2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thải công nghiệp |
|
|
6.3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với các lĩnh vực khác |
|
|
7 | Hội thảo tổng kết nhiệm vụ (120 người x 1 buổi) | 50 |
|
8 | Văn phòng phẩm, in ấn | 50 | Chi theo thực tế |
9 | Dịch bộ tiêu chuẩn, văn bản quản lý kiên quan của Hàn Quốc | 130 | Chi theo thực tế |
| Tổng cộng | 2.806 |
|
- 1Thông tư 06/2014/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 08/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Thông tư 06/2014/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Thông tư 08/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 8Quyết định 2212/QĐ-BTNMT năm 2019 điều chỉnh Quyết định 3370/QĐ-BTNMT về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 9Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 10Quyết định 1677/QĐ-BTNMT năm 2019 về Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 2211/QĐ-BTNMT năm 2019 về kế hoạch xây dựng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường giai đoạn 2019-2020 theo định hướng hội nhập quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 2211/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2019
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực