- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2210/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1063/STP-TTr ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư và 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư vấn pháp luật đã được công bố tại các Quyết định: Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa; Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện; Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1. Lĩnh vực Luật sư:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | ||
Nộp trực tiếp | Nộp trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số hồ sơ: 1.002010) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư, - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số hồ sơ: 1.002032) | Không quy định | Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phi cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
3. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã số hồ sơ: 1.002055) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
4. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (Mã số hồ sơ: 1.002079) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
5. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số hồ sơ: 1.002099) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
6. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Mã số hồ sơ: 1.002153) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. |
7. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã số hồ sơ: 1.002181) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
8. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã số hồ sơ: 1.002198) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
9. | Hợp nhất công ty luật (Mã số hồ sơ: 1.002218) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
10. | Sáp nhập công ty luật (Mã số hồ sơ: 1.002234) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
11. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
12. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (Mã số hồ sơ: 1.002398) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Lệ phí: 50.000 đồng | Có | Không | Có | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
13. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Mã số hồ sơ: 1.002384) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Phí: 600.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
14. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã số hồ sơ: 1.002368) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ. | Có | Không | Có | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
2. Lĩnh vực tư vấn pháp luật;
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | ||
Nộp trực tiếp | Nộp trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (Mã số hồ sơ: 1.000627) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. |
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Mã số hồ sơ: 1.000614) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Mã số hồ sơ: 1.000588) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng : Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. |
4. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Mã số hồ sơ: 1.000426) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. |
5. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật (Mã số hồ sơ: 1.000404) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
6. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật (Mã số hồ sơ 1.000390) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | Có | Không | Có | Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Lĩnh vực luật sư:
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Cơ sử pháp lý bãi bỏ TTHC |
1. | BTP-KHA-277015 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư | Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa v/v công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2. | BTP-KHA-277016 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | ||
3. | T-KHA-266561-T | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư Pháp |
4. | T-KHA-266562-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
5. | T-KHA-266563-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | |
6. | T-KHA-266564-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | |
7. | T-KHA-266565-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | |
8. | T-KHA-266566-TT | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
9. | T-KHA-266567-TT | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
10. | T-KHA-266568-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
11. | T-KHA-266569-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
12. | T-KHA-266570-TT | Hợp nhất công ty luật | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
13. | T-KHA-266571-TT | Sáp nhập công ty luật | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
14. | T-KHA-266572-TT | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh. | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
15. | T-KHA-266573-TT | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
16. | T-KHA-266574-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
17. | T-KHA-266575-TT | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
18. | T-KHA-266576-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | |
19. | T-KHA-266577-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
20. | 2.001029 | Giải thể Đoàn luật sư | Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBDN tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Cơ sở pháp lý bãi bỏ TTHC |
1. | T-KHA-266578-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. | T-KHA-266579-TT | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
3. | T-KHA-266580-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
4. | T-KHA-266581-TT | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
5. | T-KHA-266582-TT | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Tư pháp. | |
6. | T-KHA-266583-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
7. | T-KHA-266584-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hanh chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa. | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
8. | T-KHA-266586-TT | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
9. | T-KHA-266587-TT | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | |
10. | T-KHA-266588-TT | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
- 1Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sơ Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện
- 2Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sơ Tư pháp tỉnh Điện Biên
Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực: Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực