Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2210/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 403/TTr-SNN ngày 24/9/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục công trình thủy lợi: Tổng số 426 công trình, bao gồm:

a) Hồ chứa và liên hồ chứa: 217 công trình;

b) Đập dâng: 86 công trình;

c) Trạm bơm: 19 công trình;

d) Đập tạm: 92 công trình;

đ) Kênh tiêu: 12 công trình.

2. Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước: Tổng diện tích đất canh tác được tưới từ công trình thủy lợi theo thực tế là 43.054 ha, trong đó:

a) Tưới tiêu bằng động lực: 1.418 ha, gồm:

- Tưới tiêu bằng động lực chủ động: 1.089 ha;

- Tưới tiêu bằng động lực tạo nguồn: 329 ha.

b) Tưới tiêu bằng trọng lực: 41.248 ha, gồm:

- Tưới tiêu bằng trọng lực chủ động: 23.704 ha;

- Tưới tiêu bằng trọng lực tạo nguồn: 17.544 ha.

c) Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực: 206 ha.

d) Tạo nguồn nuôi trồng thủy sản: 182 ha.

Chi tiết tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị quản lý và khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Các bộ: NN&PTNT, TC;
- Tổng cục Thủy lợi;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh)

TT

TÊN CÔNG TRÌNH

Địa điểm

Loại công trình

Đơn vị quản lý

Năm xây dựng

Tng diện tích đất canh tác được tưới, tiêu từ CTTL

DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU THC T (ha)

DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU THEO THIT K (ha)

Đng

Trọng

Trọng lực kết

Ao

Động lực

Trọng lực

Trọng lực kết hợp động

Nhiệm vụ khác


(Phường)

Huyện (T phố)

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

1

Hồ Tuyền Lâm

Phường 3

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DL,NSH 5,4trm3/năm, PĐ 500KW

2

Hồ Xuân Hương

Phường 1

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

3

Hồ Vạn Thành 1

Phường 5

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1984

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

4

Hồ Tập Đoàn 5 Cam Ly

Phường 5

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1987

35

 

 

 

35

 

 

 

 

 

 

35

 

 

5

Hồ Vạn Thành 2

Phường 5

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1984

14

 

 

 

14

 

 

 

 

 

20

30

 

 

6

Hồ Đa Thiện 3

Phường 8

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2007

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

81

 

 

 

7

Trạm bơm Đa Thiện 3

Phường 8

Đà Lạt

Trạm bơm

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2007

40

40

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

8

Hồ Mê Linh

Phường 9

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

9

Hồ Lắng Số 1

Phường 9

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắng bùn

10

Hồ Lắng Số 2

Phường 10

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắng bùn

11

Hồ 26 Tháng 2

Phường 11

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1985

25

 

 

17

8

 

 

 

 

 

25

 

 

 

12

Hồ Thái Phiên

Phường 12

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1968

64

 

 

 

64

 

 

 

 

 

 

54

 

 

13

Hồ Than Thở

Phường 12

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

 

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

20

 

 

14

Hồ Ông Trừng

Phường 12

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1960

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

15

 

 

15

Hồ Cầu Cháy

Xuân Trường

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2003

49

 

 

39

10

 

 

 

 

 

55

 

 

 

16

Hồ Trường Sơn

Xuân Trường

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2002

78

 

 

71

7

 

 

 

 

 

73

 

 

 

17

Hồ Đất Làng

Xuân Trường

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1980

37

 

 

37

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

18

Hồ Xuân Sơn

Xuân Trường

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2006

120

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

150

 

 

19

Hồ Đa Quý

Xuân Thọ

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1984

8

 

 

 

8

 

 

 

 

 

8

 

 

 

20

Hồ Lộc Quý

Xuân Thọ

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1986

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

21

 

 

 

21

Hồ Thành Lộc

Xuân Thọ

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2003

25

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trạm bơm Thành Lộc

Xuân Thọ

Đà Lạt

Trạm bơm

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2003

90

35

55

 

 

 

 

 

 

175

 

 

 

 

23

Hồ Tà Nung

Tà Nung

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

1986

75

 

 

64

11

 

 

 

 

 

75

 

 

 

24

Hồ Killkout

Tà Nung

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2007

48

 

 

48

 

 

 

 

 

 

30

 

 

NSH (500 ng)

25

Hồ Phát Chi - Trạm Hành

Xuân Trường

Đà Lạt

Hồ chứa

TT QLĐT&KTCTTL LĐ

2007

90

 

 

35

55

 

 

 

 

 

90

 

 

 

26

Hồ Tâm Sự

Phường 3

Đà Lạt

Hồ chứa

UBND cấp xã

1940

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

27

Hồ An Sơn

Phường 4

Đà Lạt

Hồ chứa

UBND cấp xã

1980

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hồ Kim Thạch

Phường 7

Đà Lạt

Hồ chứa

UBND cấp xã

1960

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

50

 

 

 

29

Hồ Đa Thiện 1, 2

Phường 8

Đà Lạt

Liên hồ chứa

UBND cấp xã

1960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

30

Hồ Vạn Kiếp

Phường 8

Đà Lạt

Hồ chứa

UBND cấp xã

1950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hồ Xuân Thành

Xuân Thọ

Đà Lạt

Hồ chứa

UBND cấp xã

1984

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

NSH

32

Hồ Chiến Thắng

Phường 8

Đà Lạt

Hồ chứa

Học viện Lục quân

1978

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hồ Hasfarm Xuân Thọ

Xuân Thọ

Đà Lạt

Hồ chứa

Cty Hasfarm Đà Lạt

2001

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

34

Đập dâng Định An

Hiệp An

Đức Trọng

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1982

250

 

 

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

35

Đập dâng Quảng Hiệp

Hiệp An

Đức Trọng

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1982

2.150

 

 

2.130

 

 

 

20

 

 

2.150

 

 

 

36

Đập dâng Liên Khương

TT Liên Nghĩa

Đức Trọng

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1985

450

 

 

448

 

 

 

2

 

 

520

 

 

 

37

Đập dâng K'Rèn

Hiệp An

Đức Trọng

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2005

112

 

 

112

 

 

 

 

 

 

112

 

 

 

38

Đập dâng Đa Ra Hoa

Hiệp An

Đức Trọng

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2011

21

 

 

21

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

39

Hồ Nam Sơn

TT Liên Nghĩa

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

< 1975

200

 

 

80

120

 

 

 

 

 

80

120

 

 

40

Trạm bơm Liên Hoa

Phú Hội

Đức Trọng

Trạm bơm

TT QL&KTCTCC

< 1975

90

89

 

 

 

 

 

1

30

15

 

 

 

 

41

Hồ Thôn 10

Ninh Loan

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2004

92

 

 

4

88

 

 

 

 

 

3

88

 

 

42

Hồ Núi Pô

Ninh Loan

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

105

 

 

20

81

 

 

4

 

 

23

85

 

 

43

Hồ Yên Ngựa

Ninh Loan

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

65

 

 

30

33

 

 

2

 

 

30

10

 

 

44

Hồ Tà Hine 1

Tà Hine

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1999

82

 

 

60

22

 

 

 

 

 

80

 

 

 

45

Hồ Tà Hine 2

Tà Hine

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2000

45

 

 

13

32

 

 

 

 

 

4

40

 

 

46

Hồ Thôn Sop

Đà Loan

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2002

175

 

 

25

150

 

 

 

 

 

81

 

 

 

47

Hồ Cayan

Tà Năng

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

250

 

 

170

80

 

 

 

 

 

 

250

 

 

48

Hồ Ma Póh

Đa Quyn

Đức Trọng

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

170

 

 

100

70

 

 

 

 

 

120

50

 

 

49

Trạm bơm Phú Ao

Tà Hine

Đức Trọng

Trạm bơm

UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

40

 

 

 

 

50

Trạm bơm Tiểu khu 363 A

Tà Hine

Đức Trọng

Trạm bơm

UBND cấp xã

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

51

Hồ Láng Bom

Phú Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

UBND cấp xã

 

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

52

Trạm bơm Gou Ga

Phú Hội

Đức Trọng

Trạm bơm

UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trạm bơm Tiểu khu 669

Ninh Gia

Đức Trọng

Trạm bơm

UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trạm bơm Tiểu khu 641

Ninh Gia

Đức Trọng

Trạm bơm

UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hồ Bồng Lai

Hiệp Thạnh

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Hiệp Thạnh

1984

100

 

 

20

80

 

 

 

 

 

100

 

 

 

56

Đập dâng Gân Reo

Liên Hiệp

Đức Trọng

Đập dâng

TQL Liên Hiệp

1998

25

 

 

25

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

57

Hồ Bà Hòa

N'Thol Hạ

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL N'Thol Hạ

1988

65

 

 

30

35

 

 

 

 

 

60

 

 

 

58

Hồ Sê Đăng (Ông Chấn)

N'Thol Hạ

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL N'Thol Hạ

1988

20

 

 

5

15

 

 

 

 

 

20

 

 

 

59

Hồ Đa Me

N'Thol Hạ

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL N'Thol Hạ

1983

10

 

 

3

7

 

 

 

 

 

10

 

 

 

60

Hồ Đoàn Kết (Đa Me)

N'Thol Hạ

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL N'Thol Hạ

2001

10

 

 

2

8

 

 

 

 

 

10

 

 

 

61

Hồ Buôn Rơm

N'Thol Hạ

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL N'Thol Hạ

2001

15

 

 

5

10

 

 

 

 

 

15

 

 

 

62

Hồ Yang Ly (Nho Hồng)

N'Thol Hạ

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL N'Thol Hạ

1988

20

 

 

3

17

 

 

 

 

 

15

 

 

 

63

Hồ Suối Dứa

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1978

85

 

 

20

65

 

 

 

 

 

85

 

 

 

64

Hồ Láng Cam 1

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1987

31

 

 

6

25

 

 

 

 

 

31

 

 

 

65

Hồ Láng Cam 2

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1988

25

 

 

 

25

 

 

 

 

 

25

 

 

 

66

Hồ Ba Râu

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1988

60

 

 

6

54

 

 

 

 

 

80

 

 

 

67

Hồ Láng Bầu

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1989

60

 

 

 

60

 

 

 

 

 

50

 

 

 

68

Hồ 3 Tháng 2

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1977

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

10

 

 

 

69

Hồ Cây Đa

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1981

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

10

 

 

 

70

Hồ Đu Đủ

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

1982

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

15

 

 

 

71

Hồ Tân Thuận

Tân Hội

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Hội

2011

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

30

 

 

 

72

Hồ Ông Hưng

Tân Thành

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Thành

1987

44

 

 

8

36

 

 

 

 

 

40

 

 

 

73

Hồ Ba Cống

Tân Thành

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Thành

1978

100

 

 

8

92

 

 

 

 

 

100

 

 

 

74

Hồ Ông Bản

Tân Thành

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Thành

1985

120

 

 

12

108

 

 

 

 

 

120

 

 

 

75

Hồ Xóm 2

Tân Thành

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Thành

1989

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

76

Hồ Lý Danh

Tân Thành

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Thành

1988

55

 

 

5

50

 

 

 

 

 

55

 

 

 

77

Hồ Xóm 6

Tân Thành

Đức Trọng

Hồ chứa

TQL Tân Thành

1987

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

30

 

 

 

78

Trạm bơm Thanh Bình I

Bình Thạnh

Đức Trọng

Trạm bơm

HTX Thanh Bình

1987

40

12

28

 

 

 

 

 

12

28

 

 

 

 

79

Trạm bơm Thanh Bình II

Bình Thạnh

Đức Trọng

Trạm bơm

HTX Thanh Bình

2000

13

13

 

 

 

 

 

 

11

2

 

 

 

 

80

Trạm bơm Fa Ti Ma

Bình Thạnh

Đức Trọng

Trạm bơm

HTX Thanh Bình

2003

125

5

120

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

81

Hồ Số 7

Lạc Dương

Lạc Dương

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

266

 

 

65

201

 

 

 

 

 

89

 

 

 

82

Đập dâng Liêng Pó Băng

Đưng K'Nớ

Lạc Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2006

37

 

 

37

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

83

Đập dâng Đơn Trang

Đưng K'Nớ

Lạc Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2002

25

 

 

25

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

84

Hồ Đạ Ròn

Đạ Ròn

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

1997

550

 

 

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

85

Hồ RLôm

Tu Tra

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

1987

103

 

 

103

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

86

Hồ Ma Đanh

Tu Tra

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2004

55

 

 

55

 

 

 

 

 

 

53

 

 

 

87

Hồ Bô Ka Bang

Tu Tra

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2005

124

 

 

124

 

 

 

 

 

 

145

 

 

 

88

Cống dâng Ka Đê

Ka Đơn

Đơn Dương

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1997

117

 

 

117

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

89

Cống dâng Nghĩa Bình (Krăng Chớ)

Ka Đơn

Đơn Dương

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1977

109

 

 

109

 

 

 

 

 

 

109

 

 

 

90

Hồ P'Róh

Próh

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2002

375

 

 

375

 

 

 

 

 

 

406

 

 

 

91

Đập dâng Tám Muống

Próh

Đơn Dương

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Đập dâng KaZam

Ka Đô

Đơn Dương

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1990

137

 

 

137

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

93

Đập dâng M’Răng

Lạc Lâm

Đơn Dương

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1965

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

78

 

 

 

94

Liên hồ Suối Đỉa, Cây Xoài, Số 7

Tu Tra

Đơn Dương

Liên hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2000

74

 

 

 

74

 

 

 

 

 

74

 

 

 

95

Hồ Công Đoàn

Tu Tra

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1978

49

 

 

14

35

 

 

 

 

 

49

 

 

 

96

Đập dâng ĐaN’se

Tu Tra

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

97

Đập Kambutte 1 (Ka Đêch)

Tu Tra

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2005

11

 

 

11

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

98

Đập Đakale

Tu Tra

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

55

 

 

55

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

99

Cống dâng Suối Ngang

Ka Đơn

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

100

Đập dâng, ống máng suối ông Tùy

Próh

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

55

 

 

55

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

101

Trạm bơm TaLy 2

Ka Đô

Đơn Dương

Trạm bơm

TT QL&KTCTCC

 

6

 

6

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

102

Hồ Tân Hiên

Lạc Xuân

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

14

 

 

14

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

103

Đập 1, 2 Thôn Lạc Xuân 1

Lạc Xuân

Đơn Dương

Liên hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1977

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

104

Đập dâng Lạc Xuân 2

Lạc Xuân

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1990

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

105

Đập dâng DiomA1

Lạc Xuân

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1985

16

 

 

16

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

106

Đập dâng DiomA2

Lạc Xuân

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1985

47

 

 

47

 

 

 

 

 

 

47

 

 

 

107

Đập dâng BKan

Lạc Xuân

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1988

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

108

Đường ống Hòn Chồng

TT Dran

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1975

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

109

Đường ống Kankin

TT Dran

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2004

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

110

Trạm bơm điện Thạnh Nghĩa

TT Thạnh Mỹ

Đơn Dương

Trạm bơm

TT QL&KTCTCC

1981

42

42

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

111

Hồ nhỏ Nghĩa Lập 3

TT Thạnh Mỹ

Đơn Dương

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1985

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

112

Đập dâng MLọn 1

TT Thạnh Mỹ

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

25

 

 

25

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

113

Đập dâng Đống Đa (MLọn 2)

TT Thạnh Mỹ

Đơn Dương

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2005

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

114

Hồ Suối Thông A, B

Đạ Ròn

Đơn Dương

Liên hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1989

21

 

 

21

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

115

Đập dâng YaToa

Tu Tra

Đơn Dương

Đập dâng

UBND cấp xã

 

28

 

 

28

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

116

Đập tạm Pơ Liêng

Próh

Đơn Dương

Đập tạm

UBND cấp xã

 

40

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

117

Hồ nhỏ MaBan

Tu Tra

Đơn Dương

Hồ chứa

Dân tự quản lý

2002

4

 

 

3

1

 

 

 

 

 

4

 

 

 

118

Hồ nhỏ Yang Kăng

Ka Đơn

Đơn Dương

Hồ chứa

Dân tự quản lý

1998

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

119

Hồ nhỏ Ya Ai

Próh

Đơn Dương

Hồ chứa

Dân tự quản lý

2003

6

 

 

6

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

120

Hồ nhỏ Klongwe

Ka Đô

Đơn Dương

Hồ chứa

Dân tự quản lý

2000

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

121

Đường ống BKan

Lạc Xuân

Đơn Dương

Đập dâng

Dân tự quản lý

 

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

122

Hồ Hasfarm Đạ Ròn

Đạ Ròn

Đơn Dương

Hồ chứa

Cty Hasfarm Đà Lạt

 

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

123

Hồ Cty Đà Lạt Milk

Tu Tra

Đơn Dương

Hồ chứa

Cty Đà Lạt Milk

1987

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

124

Hệ thống thủy lợi Đạ Đờn

Đạ Đờn

Lâm Hà

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1978

1.900

 

 

1.865

 

 

 

35

 

 

1.432

868

 

 

125

Đập dâng Cam Ly Thượng

Mê Linh

Lâm Hà

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1995

420

 

 

411

 

 

 

9

 

 

450

 

 

 

126

Đập dâng Đạ Cho Mo

Phi Tô

Lâm Hà

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

2009

200

 

 

199

 

 

 

1

 

 

250

 

 

 

127

Hồ Phúc Thọ

Phúc Thọ

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2003

700

 

 

400

300

 

 

 

 

 

350

550

 

 

128

Hồ Thôn 3

Tân Thanh

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

480

 

 

 

480

 

 

 

 

 

 

480

 

 

129

Hồ Đạ Sa

Liên Hà

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2000

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

400

 

 

130

Hồ Liên Hà

Liên Hà

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2003

470

 

 

70

400

 

 

 

 

 

70

400

 

 

131

Hồ Thực Nghiệm

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1988

70

 

 

10

60

 

 

 

 

 

10

60

 

 

132

Hồ Bãi Công Hạ

Nam Ban

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1988

60

 

 

10

50

 

 

 

 

 

 

60

 

 

133

Hồ Thúy Khải

Đan Phượng

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1985

85

 

 

10

75

 

 

 

 

 

 

85

 

 

134

Hồ Đạ Tô Tông

Phúc Thọ

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1999

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

135

Hồ Thôn 1

Phúc Thọ

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2008

290

 

 

 

290

 

 

 

 

 

 

290

 

 

136

Hồ Lăm Pô

Phúc Thọ

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2008

45

 

 

15

30

 

 

 

 

 

15

30

 

 

137

Hồ Nông Trường Phúc Thọ (Hồ Ri Hil)

Phúc Thọ

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1985

90

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

90

 

 

138

Hồ Thanh Trì 1

Đông Thanh

Lâm Hà

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1987

45

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

45

 

 

139

Hồ Gia Lâm

Gia Lâm

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1985

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

140

Hồ Thôn 5 Hoài Đức

Hoài Đức

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

2000

60

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

141

Hồ Việt Phát

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

2008

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

142

Hồ Mê Linh

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1988

70

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

70

 

 

143

Hồ Hang Hớt 1

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1990

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

144

Hồ Hang Hớt 2

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1991

70

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

70

 

 

145

Hồ Hang Hớt 3

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1991

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

146

Hồ Buôn Chuối 1

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1990

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

147

Hồ Buôn Chuối 2

Mê Linh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1991

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

148

Hồ Bộ Đội

Đinh Văn

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1993

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

149

Hồ Bãi Công Thượng

Nam Ban

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1988

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

150

Hồ Từ Liêm

Nam Ban

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1988

60

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

151

Hồ Hoàn Kiếm 3A

Nam Hà

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1990

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

152

Hồ Hoàn Kiếm 3B

Nam Hà

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1991

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

153

Hồ Hoàn Kiếm 2

Nam Hà

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1986

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

154

Hồ Thống Nhất

Đan Phượng

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1986

80

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

80

 

 

155

Hồ Thanh Sơn

Đan Phượng

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

2000

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

156

Hồ Phượng Lâm

Đan Phượng

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1995

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

157

Hồ Thanh Trì 2

Đông Thanh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1988

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

158

Hồ Thanh Hà

Đông Thanh

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1988

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

159

Hồ Thôn 4

Phi Tô

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

2006

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

160

Hồ Đan Phượng 1

Tân Hà

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1991

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

5

45

 

 

161

Hồ Tân Hòa

Tân Văn

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

2000

70

 

 

30

40

 

 

 

 

 

30

40

 

 

162

Đập tạm Hầm Tre

Đinh Văn

Lâm Hà

Đập tạm

UBND cấp xã

 

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

163

Đập dâng Hòa Lạc

Đinh Văn

Lâm Hà

Đập dâng

UBND cấp xã

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

164

Đập tạm Đoàn Kết

Đinh Văn

Lâm Hà

Đập tạm

UBND cấp xã

 

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

165

Đập dâng Xí Nghiệp

Đinh Văn

Lâm Hà

Đập dâng

UBND cấp xã

2009

30

 

 

25

5

 

 

 

 

 

25

5

 

 

166

Đập dâng Dabra

Phú Sơn

Lâm Hà

Đập dâng

UBND cấp xã

1990

80

 

 

50

30

 

 

 

 

 

50

30

 

 

167

Hồ Sinh Học

Phi Tô

Lâm Hà

Hồ chứa

UBND cấp xã

1999

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

168

Đập dâng Đa Quyên

Phi Tô

Lâm Hà

Đập dâng

UBND cấp xã

1995

60

 

 

40

20

 

 

 

 

 

40

20

 

 

169

Hồ KaLa

Bảo Thuận

Di Linh

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2003

2.206

 

 

1.600

400

206

 

 

 

 

1.850

150

206

 

170

Hồ Tây Di Linh

TT Di Linh

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1987

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

171

Hồ Đông Di Linh

TT Di Linh

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1986

250

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

172

Hồ Đồi 1019

TT Di Linh

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2000

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

380

 

 

173

Đập dâng Ka La 2

Bảo Thuận

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1974

70

 

 

40

30

 

 

 

 

 

40

30

 

 

174

Hồ Long Kuh

Gung Ré

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2004

118

 

 

48

70

 

 

 

 

 

118

 

 

 

175

Hồ Nao Sẻ

Gia Bắc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2011

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

40

 

 

176

Hồ Hà Giang

Gia Bắc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2000

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

177

Hồ Đạ Hiồng

Gia Bắc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

178

Hồ Huyện Đội

Gia Hiệp

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1986

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

179

Đập dâng Ka Quynh

Gia Hiệp

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1976

150

 

 

10

140

 

 

 

 

 

10

140

 

 

180

Hồ Liên Hoàn 1

Gia Hiệp

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

<1975

52

 

 

 

52

 

 

 

 

 

 

52

 

 

181

Hồ Liên Hoàn 2

Gia Hiệp

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

<1975

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

182

Hồ Liên Hoàn 3

Gia Hiệp

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

<1975

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

183

Hồ chứa Kon Rum

Hòa Bắc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2004

120

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

120

 

 

184

Đập dâng Kon Rum

Hòa Bắc

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2003

38

 

 

8

30

 

 

 

 

 

8

30

 

 

185

Hồ La Òn

Hòa Bắc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1987

100

 

 

50

50

 

 

 

 

 

95

70

 

 

186

Hồ 19 tháng 8

Hòa Ninh

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2010

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

187

Hồ Nam Ninh

Hòa Ninh

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2003

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

188

Hồ Trại Heo

Đinh Lạc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1999

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

189

Hồ 3 Tháng 2

Đinh Lạc

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1987

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

50

100

 

 

190

Đập dâng Brui Kmé

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2010

175

 

 

25

150

 

 

 

 

 

25

150

 

 

191

Hồ Số 2

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1987

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

192

Hồ Số 4

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1989

80

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

80

 

 

193

Hồ Số 6

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1991

90

 

 

10

80

 

 

 

 

 

 

90

 

 

194

Hồ Sek Lào

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2007

321

 

 

51

270

 

 

 

 

 

50

270

 

 

195

Đập dâng Đạ Nớ 1

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1979

38

 

 

8

30

 

 

 

 

 

10

15

 

 

196

Đập dâng Đạ Nớ 2

Đinh Trang Hòa

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1997

40

 

 

10

30

 

 

 

 

 

10

30

 

 

197

Hồ Tiểu Khu 608

Đinh Trang Thượng

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

198

Hồ ĐạsRo 2

Đinh Trang Thượng

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2007

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

199

Đập dâng Bờ Nôm

Sơn Điền

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2011

15

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

200

Đập dâng Đăng Gia

Sơn Điền

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1999

10

 

 

2

8

 

 

 

 

 

2

8

 

 

201

Đập dâng Con Sỏ

Sơn Điền

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

22

 

 

8

14

 

 

 

 

 

8

14

 

 

202

Đập Bó Cao

Sơn Điền

Di Linh

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

15

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

203

Hồ Thôn 3&4 xã Tân Châu

Tân Châu

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2007

250

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

204

Hồ Đạ Sro 1

Tân Thượng

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2004

52

 

 

 

52

 

 

 

 

 

 

52

 

 

205

Hồ Đạ Trê

Tân Lâm

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2009

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

206

Hồ Nhật (Đồng Đò)

TT Di Linh

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

<1975

30

 

 

8

22

 

 

 

 

 

8

22

 

 

207

Hồ Thôn 4 Tân Thượng

Tân Thượng

Di Linh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2007

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

100

 

 

208

Đập dâng Thôn 4, 5

Tam Bố

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2007

40

 

 

25

15

 

 

 

 

 

25

30

 

 

209

Đập dâng Đạ Lê

Tam Bố

Di Linh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1978

80

 

 

40

40

 

 

 

 

 

38

87

 

 

210

Hồ Esenri

Liên Đầm

Di Linh

Hồ chứa

Cty Chè Lâm Khâm

1964

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

211

Hồ Đạ New

Liên Đầm

Di Linh

Hồ chứa

Cty Chè SuZuKi

1999

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

212

Hồ Đăng Rách 1

Gung Ré

Di Linh

Hồ chứa

Cty Chè - Cà Phê Di Linh

<1975

60

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

213

Hồ Đăng Rách 2

Gung Ré

Di Linh

Hồ chứa

Cty Chè - Cà Phê Di Linh

1999

80

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

80

 

 

214

Hồ Đăng Rách 3

Gung Ré

Di Linh

Hồ chứa

Cty Chè - Cà Phê Di Linh

<1975

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

215

Hồ Đa R' Bo

Hòa Bắc

Di Linh

Hồ chứa

BQL Rừng HB-HN

2009

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

150

 

 

 

216

Hồ Thôn 11 A

Hòa Bắc

Di Linh

Đập tạm

BQL Rừng HB-HN

2012

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

217

Hồ Thôn 11 B

Hòa Bắc

Di Linh

Đập tạm

BQL Rừng HB-HN

2012

70

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

70

 

 

218

Hồ Thôn 13

Hòa Nam

Di Linh

Đập tạm

BQL Rừng HB-HN

2012

13

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

13

 

 

219

Hồ Thôn 4

Hòa Nam

Di Linh

Đập tạm

BQL Rừng HB-HN

2013

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

220

Hồ Thôn 11

Hòa Nam

Di Linh

Đập tạm

BQL Rừng HB-HN

2013

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

221

Hồ chứa nhỏ thôn Gia Bắc

Tân Nghĩa

Di Linh

Hồ chứa

UBND cấp xã

2006

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

222

Đập dâng Thôn 1

Rô Men

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

48

 

 

48

 

 

 

 

 

 

48

 

 

 

223

Đập dâng Thôn 2

Rô Men

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

240

 

 

240

 

 

 

 

 

 

240

 

 

 

224

Đập tạm Thôn 3

Rô Men

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

18

 

 

18

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

225

Đập dâng Thôn 4

Rô Men

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

178

 

 

178

 

 

 

 

 

 

178

 

 

 

226

Hồ Thôn 5

Rô Men

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

107

 

 

107

 

 

 

 

 

 

107

 

 

 

227

Đập dâng Chiêng M’Nơm

Đạ Long

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2000

33

 

 

33

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

228

Đập tạm Đạ Liêng

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2000

28

 

 

28

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

229

Đập tạm Tơ Nưng Jrang

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1979

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

230

Đập dâng Đắk Mê I, II

Đạ Long

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1985

24

 

 

24

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

231

Đập dâng Tiểu Khu 72

Đạ Long

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1999

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

232

Đập dâng Đơng Briêng

Đạ Long

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1988

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

233

Đập tạm Liêng Ú I

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1988

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

234

Đập tạm Liêng Ú II

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

235

Đập dâng Đắk Tông

Đạ Long

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

45

 

 

45

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

236

Đập tạm Dơng Ja (mới)

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

237

Đập tạm Liêng Kơ Đá

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

238

Đập tạm Chăng Hung

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

239

Đập tạm Tiểu Khu 105 (mới)

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

9

 

 

9

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

240

Đập tạm Đạ Tro

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Đập tạm Tiểu Khu 66

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

242

Đập tạm Tiểu Khu 67

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

243

Đập tạm Bó Bơi

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1997

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

244

Đập tạm Đạ Jar

Đạ Long

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

245

Đập dâng Đa xế 1

Đạ M’Rông

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

1998

26

 

 

26

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

246

Đập tạm Đa xế 2

Đạ M’Rông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2004

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

247

Đập tạm Đạ Plăng

Đạ M’Rông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1989

13

 

 

13

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

248

Đập dâng Đơng Jri

Đạ M’Rông

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

59

 

 

59

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

249

Đập tạm Măng Tung

Đạ M’Rông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1977

17

 

 

17

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

250

Đập tạm Đơng Ndớp

Đạ M’Rông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1978

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

251

Hệ thống TL Đạ Tiêng Tang

Đạ M’Rông

Đam Rông

Liên hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

108

 

 

108

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

252

Đập tạm Đạ Bộc

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1985

14

 

 

14

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

253

Đập tạm Cil Múp

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2004

13

 

 

13

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

254

Đập tạm Đạ Tông 1

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1992

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

255

Đập tạm Đạ Tông 2

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

256

Đập tạm Đạ Tông 3

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

257

Đập tạm Đạ Rơ Hố 1

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1995

33

 

 

33

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

258

Đập tạm Đạ Rơ Hố 2

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

259

Đập tạm Đơng Crong 1

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1997

28

 

 

28

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

260

Đập tạm Đơng Crong 2

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261

Đập tạm Buôn Tô

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

262

Đập dâng C-3

Đạ Tông

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2005

15

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

263

Đập tạm Liêng Trang

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2005

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

264

Đập tạm Tiểu Đoàn 810

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2003

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

265

Đập tạm Păng Út

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2006

59

 

 

59

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

266

Đập tạm Đơng Tiên

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

267

Đập tạm Đơng Tông

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1986

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

268

Đập tạm Đa Xí

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2002

6

 

 

6

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

269

Đập tạm Blang Kon Ro

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1989

15

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

270

Đập tạm Đa Blu

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

271

Đập tạm Bó Băng

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

27

 

 

27

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

272

Đập dâng Đa Nhinh

Đạ Tông

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2006

29

 

 

29

 

 

 

 

 

 

29

 

 

 

273

Hồ Đạ Nòng 1

Đạ Tông

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1995

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

274

Đập tạm Đạ Nòng 2

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

65

 

 

65

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

275

Đập tạm Đạ Tih

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

2002

21

 

 

21

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

276

Đập tạm Đơng Trang

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1989

52

 

 

52

 

 

 

 

 

 

52

 

 

 

277

Đập tạm Chân Đồi 71 B

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

278

Đập tạm Đạ Đòr 1

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

279

Đập tạm Đạ Đòr 2

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

280

Đập tạm NTôl

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

1992

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

281

Đập tạm KLăng Cu Lăng

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Đập tạm Đạ Tiêng

Đạ Tông

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

Đập tạm Đạ Giồng

Liêng S Rônh

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

24

 

 

24

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

284

Đập tạm Con Iar

Liêng S Rônh

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

285

Đập tạm K' Long Tong

Liêng S Rônh

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

286

Đập dâng Đạ Ral

Liêng S Rônh

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

302

 

 

302

 

 

 

 

 

 

200

26

 

 

287

Đập tạm Đạ Tá

Liêng S Rônh

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

16

 

 

16

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

288

Đập tạm Bon Tợp

Liêng S Rônh

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

13

 

 

13

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

289

Hồ Lăng Tô

Đạ K Nàng

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2000

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

290

Đập tạm Thôn Bull

Đạ K Nàng

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

79

 

 

79

 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

291

Hồ Đạ Na Hát

Đạ K Nàng

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

292

Hồ Di Linh

Đa K Nàng

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

125

 

 

125

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

293

Hồ Trung Tâm

Đạ K Nàng

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

130

 

 

130

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

294

Hồ Trung Tâm 2

Đạ K Nàng

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295

Hồ Phi Liêng

Phi Liêng

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

333

 

 

333

 

 

 

 

 

 

333

 

 

 

296

Đập dâng BobLa

Phi Liêng

Đam Rông

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

 

53

 

 

53

 

 

 

 

 

 

53

 

 

 

297

Đập tạm Phi Jut

Đạ R’sal

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

46

 

 

46

 

 

 

 

 

 

46

 

 

 

298

Đập tạm Đa R Mơ

Đạ R’sal

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

Đập tạm Cầu Tuấn Ly

Đạ R’sal

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

Đập tạm Thôn Đăk Măng

Đạ R’sal

Đam Rông

Đập tạm

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

Hồ Đạ Chao

Đạ R’sal

Đam Rông

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2008

230

 

 

230

 

 

 

 

 

 

146

84

 

 

302

Hồ Đăk Lông Thượng

Lộc Ngãi

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2006

2.500

 

 

1.500

1.000

 

 

 

 

 

3.154

175

 

 

303

Hồ Đăglég

Lộc Đức

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2009

361

 

 

47

314

 

 

 

 

 

47

314

 

 

304

Hồ Thôn 3

B'lá

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2010

110

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

110

 

 

305

Hồ Thôn 1 Lộc Lâm

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2004

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

306

Hồ Thôn 2 Lộc Tân

Lộc Tân

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2003

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

307

Hồ Thôn 3 Lộc Tân

Lộc Tân

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2008

170

 

 

 

170

 

 

 

 

 

 

170

 

 

308

Hồ Thôn 2 Lộc Bảo

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2007

70

 

 

47

23

 

 

 

 

 

35

 

 

 

309

Hồ HT1

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

70

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

70

 

 

310

Hồ Thôn 1 Lộc Phú

Lộc Phú

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2008

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

311

Hồ Thôn 5 Lộc Quảng

Lộc Quảng

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

312

Hồ Lộc Thắng

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1998

330

 

 

 

330

 

 

 

 

 

 

700

 

 

313

Hồ An Bình

Lộc An

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

30

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

314

Hồ Đa Hang Lang

Lộc Phú

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2003

95

 

 

 

95

 

 

 

 

 

95

 

 

 

315

Hồ Tân Rai

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1978

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

316

Hồ Thôn 4 Lộc Bắc

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2010

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

317

Hồ Lâm Trường

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

20

 

 

 

318

Hồ Đắk Ka

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

80

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

80

 

 

319

Hồ Thôn 2

Lộc Nam

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2005

16

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

16

 

 

320

Hồ Thôn 10

Lộc Nam

Bảo Lâm

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1988

72

 

 

 

72

 

 

 

 

 

 

72

 

 

321

Hồ Nông Trường

Lộc An

Bảo Lâm

Hồ chứa

Cty Cà phê Cao Nguyên Đà Lạt

1988

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

322

Hồ Cai Bảng

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Hồ chứa

Cty Bauxite Lâm Đồng

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

330

 

 

323

Hồ Tâm Châu

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Hồ chứa

Cty Tâm Châu

 

68

 

 

 

68

 

 

 

 

 

 

68

 

 

324

Hồ 28 Tháng 3

P. B'lao

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

2004

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

325

Hồ Mai Thành

Lộc Tiến

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

2004

355

 

 

80

275

 

 

 

 

 

80

275

 

 

326

Hồ Lộc Thanh

Lộc Thanh

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

2004

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

600

 

 

327

Đập dâng Thôn 8

Đại Lào

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

2011

382

 

 

 

382

 

 

 

 

 

 

400

 

 

328

Hồ Nam Phương

Lộc Phát

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

 

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

400

 

 

329

Hồ Đồng Nai

Phường 1

Bảo Lộc

Hồ chứa

Cty Công trình đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

Hồ Thôn 3

Đam Bri

Bảo Lộc

Hồ chứa

Cty CP Kôhinda

 

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

40

 

 

331

Hồ Thôn 9

Đam Bri

Bảo Lộc

Hồ chứa

Cty CP Kôhinda

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

332

Hồ Thôn 12

Đam Bri

Bảo Lộc

Hồ chứa

Cty CP Kôhinda

1998

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

333

Hồ Thôn 6

Đam Bri

Bảo Lộc

Hồ chứa

UBND cấp xã

 

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

334

Hồ Hà Giang

Phường 1

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

Hồ Suối Đỉa

Lộc Thanh

Bảo Lộc

Hồ chứa

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336

Cống dâng Ma Đa Guôi

Xã Ma Đa Guôi

Đạ Huoai

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1987

55

 

 

51

 

 

 

4

 

 

65

 

 

 

337

Trạm bơm Đa Gùi

Đạ Oai

Đạ Huoai

Trạm bơm

TT QLĐT&KTTL LĐ

2006

175

174

 

 

 

 

 

1

200

 

 

 

 

 

338

Hồ Khu Phố 4

TT Ma Đa Guôi

Đạ Huoai

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

32

 

 

20

12

 

 

 

 

 

35

5

 

 

339

Hồ Đạ Nar

 

Đạ Huoai

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2012

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

340

Hồ Đạ Đăk

Phước Lộc

Đạ Huoai

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2012

151

 

 

151

 

 

 

 

 

 

151

 

 

 

341

Hồ Đạ Liông

TT Ma Đa Guôi

Đạ Huoai

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

109

 

 

24

84

 

 

1

 

 

38

82

 

 

342

Hồ Cảnh Quan Mađagui

TT Ma Đa Guôi

Đạ Huoai

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

Hồ Đạ Kon Bos

Đa P'loa

Đạ Huoai

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2010

147

 

 

107

39

 

 

1

 

 

170

 

 

 

344

Đập dâng Pu Đa Nga

Đoàn Kết

Đạ Huoai

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2013

26

 

 

26

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

345

Hồ Đạ Tẻh

Mỹ Đức

Đạ Tẻh

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

1988

1.990

 

 

1.900

 

 

 

90

 

 

2.300

 

 

 

346

Hồ Đạ Hàm

An Nhơn

Đạ Tẻh

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2004

425

 

 

384

30

 

 

11

 

 

464

 

 

 

347

Trạm bơm Tân Lập

TT Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

Trạm bơm

TT QLĐT&KTTL LĐ

2004

42

42

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

348

Hồ Thạch Thất

Đạ Kho

Đạ Tẻh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

1985

40

 

 

25

15

 

 

 

 

 

30

 

 

 

349

Hồ Thôn 10

Đạ Kho

Đạ Tẻh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2007

249

 

 

192

57

 

 

 

 

 

150

98

 

 

350

Hồ Thôn 5

Quốc Oai

Đạ Tẻh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2010

515

 

 

515

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

351

Đập dâng Ứng Hòa

Đạ Kho

Đạ Tẻh

Đập dâng

TT QL&KTCTCC

2004

18

 

 

18

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

352

Hồ Tố Lan

An Nhơn

Đạ Tẻh

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

2006

30

 

 

17

13

 

 

 

 

 

30

 

 

 

353

Hồ Con Ó

Mỹ Đức

Đạ Tẻh

Hồ chứa

UBND cấp xã

2012

60

 

 

 

60

 

 

 

 

 

60

 

 

 

354

Đập tạm Thôn Vĩnh Thủy

Đạ Lây

Đạ Tẻh

Đập tạm

Dân tự quản lý

1996

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

355

Đập tạm Thôn 5

Triệu Hải

Đạ Tẻh

Đập tạm

Dân tự quản lý

 

9

 

 

9

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

356

Kênh tiêu Đạ Tẻh

TT Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

Kênh tiêu

Dân tự quản lý

2004

118

 

 

118

 

 

 

 

 

 

118

 

 

 

357

Hồ Đăk Lô

Gia Viễn

Cát Tiên

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2003

1.130

 

 

830

300

 

 

 

 

 

930

 

 

 

358

Hồ Mỹ Trung

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2001

100

 

 

50

50

 

 

 

 

 

71

 

 

 

359

Hồ Phước Trung

Phước Cát 2

Cát Tiên

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

2001

360

 

 

260

100

 

 

 

 

 

276

 

 

 

360

Cống Dâng Nam Ninh

Nam Ninh

Cát Tiên

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1994

110

 

 

90

20

 

 

 

 

 

115

 

 

 

361

Hồ Đạ Bo B

Gia Viễn

Cát Tiên

Hồ chứa

TT QLĐT&KTTL LĐ

1996

45

 

 

45

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

362

Trạm bơm Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Cát Tiên

Trạm bơm

TT QLĐT&KTTL LĐ

2005

297

297

 

 

 

 

 

 

534

 

 

 

 

 

363

Trạm Bơm Phù Mỹ

Phù Mỹ

Cát Tiên

Trạm bơm

TT QLĐT&KTTL LĐ

1997

130

100

30

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

364

Trạm bơm Đức Phổ

Đức Phổ

Cát Tiên

Trạm bơm

TT QLĐT&KTTL LĐ

2004

30

30

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

365

Trạm bơm Phước Cát 1

Phước Cát 1

Cát Tiên

Trạm bơm

TT QLĐT&KTTL LĐ

2000

240

210

30

 

 

 

 

 

330

 

 

 

 

 

366

Cống Dâng V20 Quảng Ngãi - Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập dâng

TT QLĐT&KTTL LĐ

1994

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

367

Hồ Bê Đê

Đ.Nai Thượng

Cát Tiên

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

6

 

 

6

 

 

 

 

 

 

47

 

 

 

368

Hồ Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Hồ chứa

TT QL&KTCTCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

 

 

 

369

Kênh tiêu Khu 1

TT Đồng Nai

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

Cống Chuồng Bò

TT Đồng Nai

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

2003

750

 

 

750

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

371

Cống dâng V20-1 (Đập dâng Bảy Mẫu 1)

Quảng Ngài

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

372

Cống dâng V20-2 (Đập dâng Bảy Mẫu 2)

Quảng Ngãi

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

373

Cống tiêu ông Định

Quảng Ngãi

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

374

Cống tưới tiêu thôn 1 (Đập dâng Bảy Mẫu 3)

Quảng Ngãi

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

1999

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

375

Đập Bà Đơn

Nam Ninh

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1979

40

 

 

20

20

 

 

 

 

 

20

 

 

 

376

Đập Bà Dưỡng

Nam Ninh

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1991

40

 

 

20

20

 

 

 

 

 

20

 

 

 

377

Đập Ninh Hạ

Nam Ninh

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1988

30

 

 

20

10

 

 

 

 

 

20

 

 

 

378

Hồ Ninh Trung

Nam Ninh

Cát Tiên

Hồ chứa

UBND cấp xã

2001

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

379

Đập Ông Cường (Mỹ Trung 1)

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

 

40

 

 

20

20

 

 

 

 

 

20

 

 

 

380

Đập Ông Mãi

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1996

14

 

 

7

7

 

 

 

 

 

15

 

 

 

381

Đập Ông Thấm

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1996

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

382

Đập Ông Lung

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

 

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

383

Đập Long- Cường-Điệp (Long)

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1993

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

384

Đập Ông Cương

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

385

Đập Ông Hảo

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1992

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

386

Đập Ông Đức (L.H. Đức)

Mỹ Lâm

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1997

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

387

Đập Ông Hiến

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1991

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

388

Đập Ông Lưu

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1991

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

389

Đập dâng Ông Phúc

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1988

15

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

390

Đập Đạ Ri Ông

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1982

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

391

Cống dâng ông Xoa

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1987

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

392

Đập Ông Cường

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1989

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

393

Đập Thôn 2 (Ông Bình)

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1989

35

 

 

25

10

 

 

 

 

 

25

 

 

 

394

Đập Ông Quang Thôn 4

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1988

30

 

 

20

10

 

 

 

 

 

20

 

 

 

395

Đập Ông Mùi

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1991

30

 

 

20

10

 

 

 

 

 

20

 

 

 

396

Đập Ông Bốn

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

2000

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

397

Đập Ông Quang Thôn 3

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

398

Đập Ông Ánh

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1989

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

399

Đập Ông Phúc (Ông Thứ)

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1992

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

400

Đập Ông Tỵ

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1996

5

 

 

3

2

 

 

 

 

 

5

 

 

 

401

Đập Bà Cồ

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

2000

20

 

 

15

5

 

 

 

 

 

15

 

 

 

402

Đập Ông Nghiếp

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1987

10

 

 

5

5

 

 

 

 

 

12

 

 

 

403

Đập Trấn Phú

Gia Viễn

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

2003

30

 

 

20

10

 

 

 

 

 

20

 

 

 

404

Kênh tiêu Bàu Rô

Gia Viễn

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

405

Đập Đạ Bo A

Gia Viễn

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

1999

180

 

 

30

150

 

 

 

 

 

30

150

 

 

406

Đập Ông Sự

Gia Viễn

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

 

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

407

Cống tiêu Thanh Tiến

Gia Viễn

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

2002

7

 

 

7

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

408

Đập Ông Thành (Ninh Thủy)

Gia Viễn

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

 

30

 

 

20

10

 

 

 

 

 

20

 

 

 

409

Kênh tiêu suối Đăk Lô (6Km)

Gia Viễn

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

410

Kênh tiêu suối cạn (5Km)

Gia Viễn

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

411

Kênh tiêu Trung Hưng (4,5Km)

Gia Viễn

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

412

Cống dâng Cát An

Phước Cát 1

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

413

Cống dâng Ông Mèn

Phước Cát 1

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

414

Cống dâng Thôn 5

Đức Phổ

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

415

Kênh tiêu Đức Phổ

Đức Phổ

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

120

 

 

120

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

416

Cống ngăn lũ Thôn 4

Đức Phổ

Cát Tiên

Kênh tiêu

UBND cấp xã

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

Cống dâng Bù Sa

Đ.Nai Thượng

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

418

Cống dâng ông Hợp

Phước Cát 2

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

2000

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

419

Đập dâng ông Thó

Phước Cát 2

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1996

15

 

 

15

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

420

Đập dâng ông Công

Phước Cát 2

Cát Tiên

Đập dâng

UBND cấp xã

2000

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

421

Hệ thống đập Phước Sơn

Phước Cát 2

Cát Tiên

Đập tạm

UBND cấp xã

1997

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

422

Hồ Phước Hải

Phước Cát 2

Cát Tiên

Hồ chứa

UBND cấp xã

 

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

423

Đập Ông Quyền

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập tạm

Dân tự quản lý

1986

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

424

Đập Ông Chơm

Tư Nghĩa

Cát Tiên

Đập tạm

Dân tự quản lý

1987

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

425

Đập Ông Báu

Gia Viễn

Cát Tiên

Đập tạm

Dân tự quản lý

2000

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

426

Hệ thống đập tạm Trung Hưng

Gia Viễn

Cát Tiên

Đập tạm

Dân tự quản lý

 

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

TNG

 

 

 

 

 

43.054

1.089

329

23.704

17.544

206

 

182

1.482

546

27.638

15.928

206

 

 

43.054

45.799