Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2209/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 2310/SXD-KTXD ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Sở Xây dựng Báo cáo làm rõ một số nội dung liên quan đến đơn giá nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng và đơn giá nhân công tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam (chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng và đơn giá nhân công tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng tổ chức hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định pháp luật, phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; kịp thời nghiên cứu, tham mưu công bố điều chỉnh đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam theo Văn bản số 1291/BXD - KTXD ngày 23/3/2020 của Bộ Xây dựng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Công bố kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Nhóm nhân công xây dựng | Cấp bậc bình quân | Đơn giá (đồng/ngày) | |
Vùng III | Vùng IV | |||
I | Công nhân xây dựng |
|
|
|
1 | Nhóm 1 | 3,5/7 | 200.000 | 190.000 |
2 | Nhóm 2 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
3 | Nhóm 3 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
4 | Nhóm 4 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
5 | Nhóm 5 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
6 | Nhóm 6 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
7 | Nhóm 7 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
8 | Nhóm 8 | 3,5/7 | 207.000 | 197.000 |
9 | Nhóm 9 | 2/4 | 228.000 | 217.000 |
10 | Nhóm 10 | 2/4 | 246.000 | 237.000 |
II | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm | 4/8 | 246.000 | 237.000 |
III | Nghệ nhân | 1,5/2 | 527.000 | 502.000 |
IV | Thuyền trưởng, thuyền phó |
|
|
|
1 | Thuyền trưởng | 1,5/2 | 443.000 | 422.000 |
2 | Thuyền phó | 1,5/2 | 390.000 | 370.000 |
V | Thủy thủ, thợ máy | 2/4 | 300.000 | 285.000 |
VI | Thợ điều khiển tàu sông | 1,5/2 | 330.000 | 313.000 |
VII | Thợ lặn | 2/4 | 512.000 | 491.000 |
VIII | Tư vấn xây dựng |
|
|
|
1 | Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
| 730.000 | 650.000 |
2 | Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
| 570.000 | 500.000 |
3 | Kỹ sư |
| 470.000 | 420.000 |
4 | Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
| 340.000 | 290.000 |
Ghi chú:
- Vùng III: Thành phố Phủ Lý, thị xã Duy Tiên, huyện Kim Bảng;
- Vùng IV: Các huyện còn lại.
- 1Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
- 3Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 02/2020/TT-BXD sửa đổi 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
- 10Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng và đơn giá nhân công tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 2209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Anh Chức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra