Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2204/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH SẼ TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết 36a/2015/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm. Trường hợp các đơn vị thuộc Bộ dự kiến cung cấp các dịch vụ công trực tuyến ngoài Danh mục đã được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt thì phải đảm bảo phù hợp với quy định của Chính phủ, nhà nước và Bộ Tài chính.

Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019, các đơn vị được giao chủ trì về nghiệp vụ tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nghiên cứu trình Bộ về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để đảm bảo cơ sở pháp lý triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.

Cục Tin học và Thống kê tài chính đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thuộc Bộ thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu VT, THTK.

BỘ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH XÂY DỰNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-BTC ngày 21/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đơn vị chủ trì về nghiệp vụ

Đơn vị chủ trì về công nghệ

Mức độ DVCTT

Năm triển khai

I

Cơ quan Bộ Tài chính

 

 

 

 

1.

1.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần đầu)

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

2.

2.

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại).

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

3.

3.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

4.

4.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

5.

5.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

6.

6.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

7.

7.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

8.

8.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

9.

9.

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục QLKT

Cục THTK

4

2019

10.

10.

Kê khai giá (DVCTT khác)

Cục QLG

Cục THTK

4

2019

II.

LĨNH VỰC KHO BẠC

 

 

 

 

11.

1.

Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước

KBNN

KBNN

4

2019

12.

2.

Thủ tục hạch toán ghi thu, ghi chi vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước (không bao gồm khoản viện trợ không kèm khoản vay)

KBNN

KBNN

4

2019

13.

3.

Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước

KBNN

KBNN

4

2019

III

LĨNH VỰC HẢI QUAN

 

 

 

 

14.

1.

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt

TCHQ

TCHQ

4

2019

15.

2.

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt

TCHQ

TCHQ

4

2019

IV

LĨNH VỰC THUẾ

 

 

 

 

16.

1.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)

TCT

TCT

4

2019

17.

2.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.

TCT

TCT

4

2019

18.

3.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành).

TCT

TCT

4

2019

19.

4.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí.

TCT

TCT

4

2019

20.

5.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế.

TCT

TCT

4

2019

21.

6.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu.

TCT

TCT

4

2019

22.

7.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng).

TCT

TCT

4

2019

23.

8.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.

TCT

TCT

4

2019

24.

9.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế

TCT

TCT

4

2019

25.

10.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.

TCT

TCT

4

2019

26.

11.

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.

TCT

TCT

4

2019

27.

12.

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài.

TCT

TCT

4

2019

28.

13.

Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp

TCT

TCT

4

2019

29.

14.

Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh

TCT

TCT

4

2019

30.

15.

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.

TCT

TCT

4

2019

31.

16.

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.

TCT

TCT

4

2019

32.

17.

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập

TCT

TCT

4

2019

33.

18.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

34.

19.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

35.

20.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi

TCT

TCT

4

2019

36.

21.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi

TCT

TCT

4

2019

37.

22.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

38.

23.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

39.

24.

Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

TCT

TCT

4

2019

40.

25.

Hoàn các loại thuế, phí khác

TCT

TCT

4

2019

41.

26

Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước

TCT

TCT

4

2019

42.

27.

Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước

TCT

TCT

4

2019

43.

28.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)

TCT

TCT

4

2019

44.

29.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.

TCT

TCT

4

2019

45.

30.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu.

TCT

TCT

4

2019

46.

31.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.

TCT

TCT

4

2019

47.

32.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.

TCT

TCT

4

2019

48.

33.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế.

TCT

TCT

4

2019

49.

34.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế

TCT

TCT

4

2019

50.

35.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.

TCT

TCT

4

2019

51.

36.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế.

TCT

TCT

4

2019

52.

37.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập.

TCT

TCT

4

2019

53.

38.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi

TCT

TCT

4

2019

54.

39.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến

TCT

TCT

4

2019

55.

40.

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.

TCT

TCT

4

2019

56.

41.

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.

TCT

TCT

4

2019

57.

42.

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.

TCT

TCT

4

2019

58.

43.

Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp

TCT

TCT

4

2019

59.

44.

Khôi phục mã số thuế

TCT

TCT

4

2019

60.

45.

Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh

TCT

TCT

4

2019

61.

46.

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.

TCT

TCT

4

2019

62.

47.

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.

TCT

TCT

4

2019

63.

48.

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập

TCT

TCT

4

2019

64.

49.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

65.

50.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

66.

51.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi

TCT

TCT

4

2019

67.

52.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi

TCT

TCT

4

2019

68.

53.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

69.

54.

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

TCT

TCT

4

2019

70.

55.

Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

TCT

TCT

4

2019

71.

56.

Hoàn các loại thuế, phí khác

TCT

TCT

4

2019

72.

57.

Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế

TCT

TCT

4

2019

73.

58.

Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước

TCT

TCT

4

2019

74.

59.

Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước

TCT

TCT

4

2019

75.

60.

Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế

TCT

TCT

4

2019

76.

61.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế

TCT

TCT

4

2019

77.

62.

Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế

TCT

TCT

4

2019

78.

63.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp

TCT

TCT

4

2019

79.

64.

Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

TCT

TCT

4

2019

80.

65.

Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế

TCT

TCT

4

2019

81.

66.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế

TCT

TCT

4

2019

82.

67.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp

TCT

TCT

4

2019

83.

68.

Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

TCT

TCT

4

2019

84.

69.

Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh

TCT

TCT

4

2019

85.

70.

Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế

TCT

TCT

4

2019

86.

71.

Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi

TCT

TCT

4

2019

87.

72.

Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)

TCT

TCT

4

2019

88.

73.

Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in

TCT

TCT

4

2019

89.

74.

Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí

TCT

TCT

4

2019

90.

75.

Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất

TCT

TCT

4

2019

91.

76.

Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.

TCT

TCT

4

2019

92.

77.

Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế

TCT

TCT

4

2019

93.

78.

Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định

TCT

TCT

4

2019

94.

79.

Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài

TCT

TCT

4

2019

95.

80.

Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam)

TCT

TCT

4

2019

96.

81.

Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)

TCT

TCT

4

2019

97.

82.

Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in

TCT

TCT

4

2019

98.

83.

Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí

TCT

TCT

4

2019

99.

84.

Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.

TCT

TCT

4

2019

100.

85.

Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất

TCT

TCT

4

2019

101.

86.

Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định

TCT

TCT

4

2019

102.

87.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế:

TCT

TCT

4

2019

103.

88.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.

TCT

TCT

4

2019

104.

89.

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.

TCT

TCT

4

2019

105.

90.

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập.

TCT

TCT

4

2019

106.

91.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.

TCT

TCT

4

2019

107.

92.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập

TCT

TCT

4

2019

108.

93.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi

TCT

TCT

4

2019

109.

94.

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến

TCT

TCT

4

2019

110.

95.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế:

TCT

TCT

4

2019

111.

96.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.

TCT

TCT

4

2019

112.

97.

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.

TCT

TCT

4

2019

113.

98.

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập.

TCT

TCT

4

2019

114.

99.

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.

TCT

TCT

4

2019

115.

100

Khôi phục mã số thuế

TCT

TCT

4

2019

116.

101

Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam

TCT

TCT

4

2019

117.

102

Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

TCT

TCT

4

2019

118.

103

Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm.

TCT

TCT

4

2019

119.

104

Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in

TCT

TCT

3

2019

120.

105

Cấp hóa đơn lẻ

TCT

TCT

3

2019

121.

106

Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in

TCT

TCT

3

2019

122.

107

Cấp hóa đơn lẻ

TCT

TCT

3

2019

123.

108

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế

TCT

TCT

3

2019

124.

109

Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế

TCT

TCT

3

2019

125.

110

Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam

TCT

TCT

3

2019

126.

111

Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

TCT

TCT

3

2019

127.

112

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác

TCT

TCT

3

2019

128.

113

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu

TCT

TCT

3

2019

129.

114

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam

TCT

TCT

3

2019

130.

115

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.

TCT

TCT

3

2019

131.

116

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh

TCT

TCT

3

2019

132.

117

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

TCT

TCT

3

2019

133.

118

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không

TCT

TCT

3

2019

134.

119

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài

TCT

TCT

3

2019

135.

120

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài

TCT

TCT

3

2019

136.

121

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu

TCT

TCT

3

2019

137.

122

Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế

TCT

TCT

3

2019

138.

123

Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài

TCT

TCT

3

2019

139.

124

Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu

TCT

TCT

3

2019

140.

125

Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu

TCT

TCT

3

2019

V

ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

141.

1.

Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ mở

UBCK

UBCK

4

2018

142.

2.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2018

143.

3.

Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2018

144.

4.

Đề nghị chấp thuận giải thể công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể

UBCK

UBCK

4

2018

145.

5.

Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể

UBCK

UBCK

4

2018

146.

6.

Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ

UBCK

UBCK

4

2018

147.

7.

Đăng ký làm ngân hàng thanh toán

UBCK

UBCK

4

2018

148.

8.

Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện

UBCK

UBCK

4

2018

149.

9.

Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự nguyện

UBCK

UBCK

4

2018

150.

10.

Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh

UBCK

UBCK

4

2018

151.

11.

Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

UBCK

UBCK

4

2018

152.

12.

Đề nghị xác nhận báo cáo kết quả phân phối chứng quyền có bảo đảm

UBCK

UBCK

4

2018

153.

13.

Đăng ký tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán là công ty trách nhiệm hữu hạn

UBCK

UBCK

4

2018

154.

14.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập

UBCK

UBCK

4

2019

155.

15.

Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

156.

16.

Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

157.

17.

Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể

UBCK

UBCK

4

2019

158.

18.

Đề nghị chấp thuận thay thế công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

159.

19.

Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

160.

20.

Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng

UBCK

UBCK

4

2019

161.

21.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do nhận sáp nhập

UBCK

UBCK

4

2019

162.

22.

Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng

UBCK

UBCK

4

2019

163.

23.

Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đóng

UBCK

UBCK

4

2019

164.

24.

Điều chỉnh GCN đăng ký thành lập quỹ đóng

UBCK

UBCK

4

2019

165.

25.

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục ra công chúng

UBCK

UBCK

4

2019

166.

26.

Thông báo giải thể quỹ hoán đổi danh mục

UBCK

UBCK

4

2019

167.

27.

Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng

UBCK

UBCK

4

2019

168.

28.

Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản

UBCK

UBCK

4

2019

169.

29.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản

UBCK

UBCK

4

2019

170.

30.

Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng

UBCK

UBCK

4

2019

171.

31.

Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

172.

32.

Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

173.

33.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động

UBCK

UBCK

4

2019

174.

34.

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

UBCK

UBCK

4

2019

175.

35.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

176.

36.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

177.

37.

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

178.

38.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh

UBCK

UBCK

4

2019

179.

39.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

UBCK

UBCK

4

2019

180.

40.

Đăng ký chào bán lần đầu chứng quyền có bảo đảm

UBCK

UBCK

4

2019

181.

41.

Đăng ký chào bán bổ sung chứng quyền có bảo đảm

UBCK

UBCK

4

2019

182.

42.

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

183

43.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do hợp nhất

UBCK

UBCK

4

2019

184.

44.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do tách quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

185.

45.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do hợp nhất

UBCK

UBCK

4

2019

186.

46.

Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

187.

47.

Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

188.

48.

Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

189.

49.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

190.

50.

Quyết định chấm dứt hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

191.

51.

Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài

UBCK

UBCK

3

2019

192.

52.

Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài

UBCK

UBCK

3

2019

193.

53.

Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài

UBCK

UBCK

3

2019

194.

54.

Đề nghị xác nhận thay đổi người đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài

UBCK

UBCK

3

2019

VI

TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

195.

1.

Xuất hàng DTQG theo Quyết định của Thủ tướng chính phủ để cứu trợ

TCDT

TCDT

3

2019

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NGÀNH TÀI CHÍNH NÂNG CẤP TỪ MỨC ĐỘ 3 TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-BTC ngày 21/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đơn vị chủ trì về nghiệp vụ

Đơn vị chủ trì về công nghệ

Mức độ DVCTT

Năm triển khai

I

 

CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

1.

1.

Cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số

TCNH

Cục THTK

4

2019

2.

2.

Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu, sát hạch, cấp lần hai đối với thẻ thẩm định giá.

QLG

Cục THTK

4

2019

3.

3.

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

QLKT

Cục THTK

4

2019

4.

4.

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

QLKT

Cục THTK

4

2019

5.

5.

Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

QLKT

Cục THTK

4

2019

6.

6.

Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (Đăng ký lần đầu)

QLKT

Cục THTK

4

2019

7.

7.

Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kế toán viên (Đăng ký lần đầu)

QLKT

Cục THTK

4

2019

8.

8.

Thủ tục đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài (chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên)

QLKT

Cục THTK

4

2019

9.

9.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới)

QLKT

Cục THTK

4

2019

10.

10.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)

QLKT

Cục THTK

4

2019

11.

11.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

QLKT

Cục THTK

4

2019

12.

12.

Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Điều chỉnh)

QLKT

Cục THTK

4

2019

13.

13.

Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại)

QLKT

Cục THTK

4

2019

14.

14.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại)

QLKT

Cục THTK

4

2019

15.

15.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh)

QLKT

Cục THTK

4

2019

III

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

16.

1.

Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

KBNN

KBNN

4

2019

IV

 

TỔNG CỤC HẢI QUAN

 

 

 

 

17.

1.

Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

TCHQ

TCHQ

4

2019

18.

2.

Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế

TCHQ

TCHQ

4

2019

19.

3.

Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam

TCHQ

TCHQ

4

2019

20.

4.

Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế

TCHQ

TCHQ

4

2019

21.

5.

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh

TCHQ

TCHQ

4

2019

22.

6.

Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới

TCHQ

TCHQ

4

2019

V

 

TỔNG CỤC THUẾ

 

 

 

 

23.

1.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài

TCT

TCT

4

2019

24.

2.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán

TCT

TCT

4

2019

25.

3.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu

TCT

TCT

4

2019

26.

4.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)

TCT

TCT

4

2019

27.

5.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế.

TCT

TCT

4

2019

28.

6.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán).

TCT

TCT

4

2019

29.

7.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài

TCT

TCT

4

2019

30.

8.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng

TCT

TCT

4

2019

31.

9.

Khai thuế đối với đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh.

TCT

TCT

4

2019

32.

10.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán

TCT

TCT

4

2019

33.

11.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu

TCT

TCT

4

2019

34.

12.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng.

TCT

TCT

4

2019

35.

13.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)

TCT

TCT

4

2019

36.

14.

Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán

TCT

TCT

4

2019

37.

15.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán).

TCT

TCT

4

2019

VI

 

ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

38.

1.

Đăng ký mua lại hoặc bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

39.

2.

Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

40.

3.

Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

41.

4.

Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

42.

5.

Đăng ký hủy công ty đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

43.

6.

Đăng ký chào mua công khai

UBCK

UBCK

4

2019

44.

7.

Chấp thuận đóng cửa, chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện Công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

45.

8.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện

UBCK

UBCK

4

2019

46.

9.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

47.

10.

Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

48.

11.

Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

49.

12.

Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi

UBCK

UBCK

4

2019

50.

13.

Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập

UBCK

UBCK

4

2019

51.

14.

Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ hoặc thay đổi người đại diện theo pháp luật

UBCK

UBCK

4

2019

52.

15.

Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

53.

16.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung hoặc rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

54.

17.

Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động của công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

55.

18.

Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

56.

19.

Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

57.

20.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên hoặc địa điểm trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện

UBCK

UBCK

4

2019

58.

21.

Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc

UBCK

UBCK

4

2019

59.

22.

Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh hoặc rút nghiệp vụ kinh doanh

UBCK

UBCK

4

2019

60.

23.

Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

61.

24.

Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

62.

25.

Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức kinh doanh chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

63.

26.

Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

64.

27.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp đã bị thu hồi, bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân

UBCK

UBCK

4

2019

65.

28.

Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

66.

29.

Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

67.

30.

Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty đại chúng

UBCK

UBCK

4

2019

68.

31.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

69.

32.

Thông báo việc giải thể quỹ đóng

UBCK

UBCK

4

2019

70.

33.

Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

71.

34.

Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

72.

35.

Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên

UBCK

UBCK

4

2019

73.

36.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ

UBCK

UBCK

4

2019

74.

37.

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất

UBCK

UBCK

4

2019

75.

38.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

UBCK

UBCK

4

2019

76.

39.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ

UBCK

UBCK

4

2019

77.

40.

Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ

UBCK

UBCK

4

2019

78.

41.

Đăng ký thành lập quỹ mở

UBCK

UBCK

4

2019

79.

42.

Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, tổ chức kinh tế khác

UBCK

UBCK

4

2019

80.

43.

Đăng ký thành lập quỹ đóng, xác nhận việc thành lập quỹ thành viên

UBCK

UBCK

4

2019

81.

44.

Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên

UBCK

UBCK

4

2019

82.

45.

Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục

UBCK

UBCK

4

2019

83.

46.

Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản

UBCK

UBCK

4

2019

84.

47.

Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

UBCK

UBCK

4

2019

85.

48.

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất

UBCK

UBCK

4

2019

86.

49.

Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

UBCK

UBCK

4

2019

87.

50.

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

88.

51.

Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

89.

52.

Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

UBCK

UBCK

4

2019

90.

53.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động

UBCK

UBCK

4

2019

91.

54.

Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến

UBCK

UBCK

4

2019

92.

55.

Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

UBCK

UBCK

4

2019

93.

56.

Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán cho chi nhánh

UBCK

UBCK

4

2019

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2204/QĐ-BTC năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 2204/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/11/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đinh Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản