- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH, ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân 2.000025 | Quyết định số 1920/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 704/QĐ- UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-LĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, cơ sở pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 22 ngày xuống 17 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 2.001661 | Quyết định số 1920/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 704/QĐ- UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-LĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, cơ sở pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 11 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố sửa đổi, bổ sung: | 02 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: | 01 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: | 01 TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích: | 02 TTHC |
TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: | 02 TTHC |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết TTHC: ‘‘Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân’’
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định), quét (scan) hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 05 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 12 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 50 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (136 giờ) 17 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: ‘‘Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân’’
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định), quét (scan) hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) tại TTPVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (88 giờ) 11 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC: ‘‘Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân’’
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định), quét (scan) hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) tại TTPVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở LĐ - TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (88 giờ) 11 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: ‘‘Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân’’
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định), quét (scan) hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở LĐ - TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (88 giờ) 11 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Quy trình giải quyết TTHC: ‘‘Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân’’
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định), quét (scan) hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã | 20 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (64 giờ) 08 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Quy trình liên thông trong giải quyết TTHC: ‘‘Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân’’
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Quy trình giải quyết tại cấp xã (16 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức); xem xét, lập hồ sơ trình lãnh đạo xã xem xét. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (Công chức Văn hoá - Xã hội) | 11 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư xã | 01 giờ làm việc |
2 | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (48 giờ) |
|
|
Bước 4 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức Phòng LĐ-TBXH huyện | 20 giờ làm việc |
Bước 6 | Thẩm định kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Đóng dấu, vào sổ văn bản chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn thư UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (64 giờ làm) 08 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến tre
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 22/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực