Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2018/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 17 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2018;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo 09 Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính làm căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các PVP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, CH, MT (QĐ 19).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/điểm

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3 = 2+1

1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

2.043.476

510.869

2.554.300

 

 

 

2

2.646.248

661.562

3.307.800

 

 

 

3

3.338.777

834.694

4.173.400

 

 

 

4

4.334.496

1.083.624

5.418.100

 

 

 

5

5.445.426

1.361.357

6.806.700

2

Xây tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

2.407.877

601.969

3.009.800

 

 

 

2

2.694.722

673.680

3.368.400

 

 

 

3

3.112.937

778.234

3.891.100

 

 

 

4

4.106.945

1.026.736

5.133.600

 

 

 

5

4.664.327

1.166.082

5.830.400

3

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

471.786

117.946

589.700

 

 

 

2

558.323

139.581

697.900

 

 

 

3

663.480

165.870

829.300

 

 

 

4

803.496

200.874

1.004.300

 

 

 

5

983.090

245.772

1.228.800

4

Đo ngăm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

1

938.225

234.556

1.172.700

 

 

 

2

1.147.316

286.829

1.434.100

 

 

 

3

1.446.465

361.616

1.808.000

 

 

 

4

1.884.093

471.023

2.355.100

 

 

 

5

2.836.653

709.163

3.545.800

5

Tính toán bình sai

Điểm

1-5

443.300

110.825

554.100

6

Tính toán đo cao lượng giác

Điểm

1-5

231.405

46.281

277.600

- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.

- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.

- Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm.

- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.

 

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/ha

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3 = 1+2

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

6.088.234

1.522.059

7.610.200

 

 

 

2

7.091.658

1.772.915

8.864.500

 

 

 

3

8.322.118

2.080.530

10.402.600

 

 

 

4

9.805.751

2.451.438

12.257.100

 

 

 

5

11.569.174

2.892.294

14.461.400

1.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

1.664.582

332.916

1.997.400

 

 

 

2

1.761.110

352.222

2.113.300

 

 

 

3

1.855.164

371.033

2.226.100

 

 

 

4

1.978.869

395.774

2.374.600

 

 

 

5

2.127.056

425.411

2.552.400

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

1.922.406

480.602

2.403.000

 

 

 

2

2.230.800

557.700

2.788.500

 

 

 

3

2.804.202

701.051

3.505.200

 

 

 

4

3.816.834

954.209

4.771.000

 

 

 

5

4.719.126

1.179.782

5.898.900

2.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

773.226

154.645

927.800

 

 

 

2

813.510

162.702

976.200

 

 

 

3

869.528

173.906

1.043.400

 

 

 

4

939.395

187.879

1.127.200

 

 

 

5

1.026.850

205.370

1.232.200

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

826.171

206.543

1.032.700

 

 

 

2

953.329

238.332

1.191.600

 

 

 

3

1.121.307

280.327

1.401.600

 

 

 

4

1.440.840

360.210

1.801.000

 

 

 

5

1.861.947

465.487

2.327.400

3.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

317.143

63.429

380.500

 

 

 

2

335.510

67.102

402.600

 

 

 

3

360.103

72.021

432.100

 

 

 

4

331.146

66.229

397.300

 

 

 

5

360.383

72.077

432.400

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

4.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

312.595

78.149

390.700

 

 

ha

2

359.290

89.822

449.100

 

 

ha

3

414.806

103.702

518.500

 

 

ha

4

481.418

120.355

601.700

4.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

45.652

9.130

54.700

 

 

ha

2

50.250

10.050

60.300

 

 

ha

3

56.970

11.394

68.300

 

 

ha

4

66.681

13.336

80.000

 

PHỤ LỤC 3:

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/ha

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3 = 1+2

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

6.981.618

1.745.404

8.727.000

 

 

 

2

8.134.521

2.033.630

10.168.100

 

 

 

3

9.546.399

2.386.600

11.932.900

 

 

 

4

11.248.972

2.812.243

14.061.200

 

 

 

5

13.272.766

3.318.191

16.590.900

1.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

1.790.953

358.191

2.149.100

 

 

 

2

1.896.377

379.275

2.275.600

 

 

 

3

1.999.326

399.865

2.399.100

 

 

 

4

2.134.892

426.978

2.561.800

 

 

 

5

2.297.208

459.442

2.756.650

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

2.203.166

550.792

2.753.900

 

 

 

2

2.557.177

639.294

3.196.400

 

 

 

3

3.215.844

803.961

4.019.800

 

 

 

4

4.379.068

1.094.767

5.473.800

 

 

 

5

5.415.091

1.353.773

6.768.800

2.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

833.871

166.774

1.000.600

 

 

 

2

878.494

175.699

1.054.100

 

 

 

3

939.941

187.988

1.127.900

 

 

 

4

1.016.589

203.318

1.219.900

 

 

 

5

1.112.525

222.505

1.335.000

3

Bản đồ địa chỉnh tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

947.291

236.823

1.184.100

 

 

 

2

1.093.282

273.321

1.366.600

 

 

 

3

1.286.182

321.56

1.607.700

 

 

 

4

1.653.065

413.266

2.066.300

 

 

 

5

2.136.517

534.129

2.670.600

3.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

342.819

68.564

411.300

 

 

 

2

363.153

72.631

435.700

 

 

 

3

390.112

78.022

468.100

 

 

 

4

358.338

71.668

430.000

 

 

 

5

390.420

78.084

468.500

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

4.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

358.681

89.671

448.300

 

 

 

2

412.272

103.068

515.300

 

 

 

3

476.058

119.015

595.000

 

 

 

4

552.601

138.150

690.700

4.2

Nội nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

1

49.114

9.823

58.900

 

 

 

2

54.184

10.837

65.000

 

 

 

3

61.541

12.308

73.800

 

 

 

4

72.111

14.422

86.500

 

PHỤ LỤC 4:

ĐƠN GIÁ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/mảnh

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3 = 1+2

I

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

1.681.798

336.360

2.018.100

 

 

 

2

1.600.047

320.009

1.920.000

 

 

 

3

2.005.132

401.026

2.406.100

 

 

 

4

2.163.064

432.613

2.595.600

 

 

 

5

2.394.916

478.983

2.873.900

2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

3.424.846

684.969

4.109.800

 

 

 

2

3.794.607

758.921

4.553.500

 

 

 

3

4.244.906

848.981

5.093.800

 

 

 

4

3.864.560

772.912

4.637.400

 

 

 

5

3.457.702

691.540

4.149.200

3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

 

-

-

-

 

 

 

1

3.807.261

761.452

4.568.700

 

 

 

2

4.036.494

807.299

4.843.700

 

 

 

3

4.295.001

859.000

5.154.000

 

 

 

4

4.850.436

970.087

5.820.500

 

 

 

5

5.515.002

1.103.000

6.618.000

4

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

5.615.829

1.123.166

6.738.900

 

 

 

2

6.408.903

1.281.781

7.690.600

 

 

 

3

7.292.054

1.458.411

8.750.400

 

 

 

4

8.311.141

1.662.228

9.973.300

II

Chuyển hệ tọa độ

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

1.601.835

320.367

1.922.200

 

 

 

2

1.669.965

333.993

2.003.900

 

 

 

3

1.737.866

347.573

2.085.400

 

 

 

4

1.806.001

361.200

2.167.200

 

 

 

5

1.906.341

381.268

2.287.600

2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

1.817.517

363.503

2.181.000

 

 

 

2

1.901.009

380.202

2.281.200

 

 

 

3

1.986.791

397.358

2.384.100

 

 

 

4

2.071.912

414.382

2.486.200

 

 

 

5

2.197.283

439.457

2.636.700

3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

2.207.811

441.562

2.649.300

 

 

 

2

2.314.570

462.914

2.777.400

 

 

 

3

2.422.507

484.501

2.907.000

 

 

 

4

2.530.444

406.089

3.036.500

 

 

 

5

2.688.495

537.699

3.226.100

4

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

2.875.331

575.066

3.450.300

 

 

 

2

2.990.653

598.131

3.588.700

 

 

 

3

3.095.791

619.158

3.714.900

 

 

 

4

3.204.963

640.993

3.845.900

 

PHỤ LỤC 5:

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

Nội dung công việc

KK

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3 = 1+2

 

KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG < 15%

 

 

 

 

 

A

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

Thửa

 

 

 

 

 

1

 

11.277

2.819

14.000

 

 

2

 

11.179

2.795

13.900

 

 

3

 

12.465

3.116

15.500

 

 

4

 

13.465

3.366

16.800

 

 

5

 

14.965

3.741

18.700

1.2

Lưới đo vẽ

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

23.076

5.769

28.800

 

 

2

 

28.824

7.206

36.000

 

 

3

 

38.407

9.602

48.000

 

 

4

 

51.823

12.956

64.700

 

 

5

 

65.246

16.312

81.500

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

248.320

62.080

310.400

 

 

2

 

297.814

74.454

372.200

 

 

3

 

357.632

89.408

447.000

 

 

4

 

429.788

107.447

537.200

 

 

5

 

515.995

128.999

644.900

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

19.794

3.959

23.700

 

 

2

 

21.706

4.341

26.000

 

 

3

 

22.517

4.503

27.000

 

 

4

 

29.491

5.898

35.300

 

 

5

 

34.038

6.808

40.800

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

6.878

1.376

8.200

2.3

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

2.321

464

2.700

 

 

2

 

1.781

356

2.100

 

 

3

 

1.532

306

1.800

 

 

4

 

1.277

255

1.500

 

 

5

 

1.094

219

1.300

2.4

Giao nộp sản phẩm

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

2.379

476

2.800

 

 

2

 

1.825

365

2.100

 

 

3

 

1.570

314

1.800

 

 

4

 

1.308

262

1.500

 

 

5

 

1.121

224

1.300

B

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

4.618

1.154

5.700

 

 

2

 

3.589

897

4.400

 

 

3

 

5.169

1.292

6.400

 

 

4

 

12.074

3.018

15.000

 

 

5

 

11.195

2.799

13.900

1.2

Lưới đo vẽ

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

6.955

1.739

8.600

 

 

2

 

8.673

2.168

10.800

 

 

3

 

11.533

2.883

14.400

 

 

4

 

15.554

3.888

19.400

 

 

5

 

19.993

4.998

24.900

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

91.769

22.942

114.700

 

 

2

 

109.900

27.475

137.300

 

 

3

 

131.652

32.913

164.500

 

 

4

 

158.216

39.554

197.700

 

 

5

 

189.849

47.462

237.300

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

15.028

3.006

18.000

 

 

2

 

15.698

3.140

18.800

 

 

3

 

16.803

3.361

20.100

 

 

4

 

18.339

3.668

22.000

 

 

5

 

20.116

4.023

24.100

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

6.878

1.376

8.200

2.3

Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

615

123

730

 

 

2

 

369

74

440

 

 

3

 

410

82

490

 

 

4

 

738

148

880

 

 

5

 

527

105

630

2.4

Giao nộp sản phẩm

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

673

135

800

 

 

2

 

404

81

480

 

 

3

 

449

90

430

 

 

4

 

808

162

970

 

 

5

 

577

115

690

C

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

7.557

1.889

9.400

 

 

2

 

4.834

1.208

6.000

 

 

3

 

4.348

1.087

5.400

 

 

4

 

17.392

4.348

21.700

 

 

5

 

15.649

3.912

19.500

1.2

Lưới đo vẽ

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

4.339

1.085

5.400

 

 

2

 

5.864

1.466

7.300

 

 

3

 

7.257

1.814

9.000

 

 

4

 

9.069

2.267

11.300

 

 

5

 

12.683

3.171

15.800

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

126.227

31.557

157.700

 

 

2

 

151.622

37.906

189.500

 

 

3

 

181.793

45.448

227.200

 

 

4

 

218.199

54.550

272.700

 

 

5

 

262.496

65.624

328.100

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

15.588

3.118

18.700

 

 

2

 

16.633

3.327

19.900

 

 

3

 

17.692

3.538

21.200

 

 

4

 

19.046

3.809

22.800

 

 

5

 

21.630

4.326

25.900

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

6.729

1.346

8.000

2.3

Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

549

110

650

 

 

2

 

293

59

350

 

 

3

 

220

44

260

 

 

4

 

732

146

870

 

 

5

 

549

110

650

2.4

Giao nộp sản phẩm

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

811

162

970

 

 

2

 

433

87

520

 

 

3

 

325

65

390

 

 

4

 

1.082

216

1.200

 

 

5

 

811

162

970

D

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

13.383

3.346

16.700

 

 

2

 

8.028

2.007

10.000

 

 

3

 

6.423

1.606

8.000

 

 

4

 

7.699

1.925

9.600

1.2

Lưới đo vẽ

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

11.294

2.824

14.100

 

 

2

 

12.967

3.242

16.200

 

 

3

 

17.275

4.319

21.500

 

 

4

 

18.947

4.737

23.600

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

176.870

44.217

221.000

 

 

2

 

211.878

52.970

264.800

 

 

3

 

254.471

63.618

318.000

 

 

4

 

304.684

76.171

380.800

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ BĐĐC, Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

19.004

3.801

22.800

 

 

2

 

20.055

4.011

24.000

 

 

3

 

22.611

4.522

27.100

 

 

4

 

23.651

4.730

28.300

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

1-4

thửa

6.878

1.376

8.200

2.3

Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

701

140

840

 

 

2

 

350

70

420

 

 

3

 

234

47

280

 

 

4

 

234

47

280

2.4

Giao nộp sản phẩm

 

thửa

 

 

 

 

 

1

 

888

178

1.000

 

 

2

 

444

89

530

 

 

3

 

296

59

350

 

 

4

 

296

59

350

- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần định mức tại phụ lục 5;

- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại phụ lục 5;

- Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới quy định tại phụ lục 2;

- Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại phụ lục 5.

 

PHỤ LỤC 6:

ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

c

1

2

3 = 1+ 2

I

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

1.733.185

419.735

2.152.900

2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

2.058.157

498.435

2.556.500

3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

2.181.710

528.476

2.710.100

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

2.671.994

647.091

3.319.000

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

3.667.789

888.129

4.555.900

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

5.632.852

1.364.139

6.996.900

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

1.195.496

289.394

1.484.800

2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

1.419.652

343.655

1.763.300

3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.510.072

365.667

1.875.700

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.838.557

445.118

2.283.600

5

Thửa > 1 000m2 - 3.000m2

thửa

2.519.062

609.903

3.128.900

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

3.885.361

940.529

4.825.800

III

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

6.759.423

1.636.966

8.396.300

1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

7.322.708

1.773.381

9.096.000

1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

7.885.994

1.909.795

9.795.700

1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

9.012.563

2.182.622

11.195.100

1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

10.139.134

2.455.450

12.594.500

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

4.664.209

1.129.062

5.793.200

2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

5.052.894

1.223.151

6.276.000

2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

5.441.578

1.317.239

6.758.800

2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

6.218.946

1.505.416

7.724.300

2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

6.996.314

1.693.593

8.689.900

- Trường hợp thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% theo định mức tại phụ lục 6.

- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.

- Trường hợp chỉ kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.

 

PHỤ LỤC 7:

ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/hồ sơ

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (làm tròn)

A

B

C

1

2

3 = 1 + 2

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

77.712

11.657

89.300

2

Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

96.212

14.432

110.600

Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất / 01 hồ sơ. Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định trên;

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định trên./.

 

PHỤ LỤC 8:

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)

A

B

C

1

2

3 = 1 + 2

A

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

 

 

 

I

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

694.480

168.154

862.600

2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

824.695

199.682

1.024.300

3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

874.196

211.716

1.085.900

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.070.658

259.237

1.329.800

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.469.675

355.802

1.825.400

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.257.060

546.499

2.803.500

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

 

-

1

Thửa < 100 m2

thửa

464.706

112.465

577.100

2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

551.839

133.552

685.300

3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

586.975

142.105

729.000

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

714.677

172.984

887.600

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

979.216

237.027

1.216.200

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.510.292

365.510

1.875.800

III

Đối với thửa > 1ha

 

-

 

-

1

Đất khu vực đô thị

 

-

 

-

1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.708.472

655.799

3.364.200

1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.934.178

710.449

3.644.6200

1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

3.259.884

765.099

4.024.900

1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

3.611.296

874.398

4.485.600

1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

4.062.708

983.699

5.046.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.870.337

452.625

2.322.900

2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.026.199

490.344

2.516.500

2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.182.060

528.062

2.710.100

2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

2.493.783

603.500

3.097.200

2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.805.505

678.938

3.484.400

B

Trường hợp đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch

 

 

 

 

I

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

358.823

86.861

445.600

2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

426.103

103.147

529.200

3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

451.674

109.361

561.000

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

553.186

133.909

687.000

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

759.355

183.792

943.100

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.166.177

282.295

1.448.400

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

240.247

58.125

298.300

2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

285.293

69.023

354.300

3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

303.452

73.441

376.800

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

369.481

89.402

458.800

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

506.248

122.502

628.700

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

780.802

188.904

969.700

III

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.399.412

338.755

1.738.100

1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.516.030

366.985

1.883.000

1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.632.647

395.214

2.027.800

1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.865.882

451.674

2.317.500

1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.099.118

508.132

2.607.200

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

937.495

226.813

1.164.300

2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.015.620

245.713

1.261.300

2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.093.744

264.615

1.358.300

2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.249.993

302.417

1.552.400

2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

1.406.242

340.219

1.746.400

 

PHỤ LỤC 9:

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

(làm tròn)

A

B

C

1

2

3 = 1 + 2

A

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

 

I

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

894.044

216.502

1.110.500

1.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

1.061.678

257.096

1.318.700

1.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.125.408

272.590

1.397.900

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.378.318

333.773

1.712.000

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.891.992

458.103

2.350.000

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.905.644

703.630

3.609.200

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

597.748

144.697

742.400

2.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

709.826

171.828

881.600

2.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

755.036

182.834

937.800

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

919.279

222.559

1.141.800

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.259.531

304.951

1.564.400

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.942.681

470.265

2.412.900

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.486.773

844.357

4.331.100

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.777.338

914.719

4.692.000

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

4.067.902

985.082

5.052.900

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.649.030

1.125.808

5.774.800

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

5.230.160

1.266.535

6.496.600

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.332.105

564.531

2.896.600

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.526.447

611.576

3.138.000

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.720.789

658.620

3.379.400

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

3.109.473

752.708

3.862.100

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.498.157

846.796

4.344.900

II

Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

536.426

129.901

666.300

1.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

637.007

154.257

791.200

1.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

675.245

163.554

838.700

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

826.991

200.264

1.027.200

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.135.195

274.861

1.410.000

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.743.386

422.178

2.165.500

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

358.649

86.818

445.400

2.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

425.896

103.097

528.900

2.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

453.022

109.701

562.700

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

551.567

133.535

685.100

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

755.719

182.971

938.600

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.165.608

282.159

1.447.767

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.092.064

506.614

2.598.600

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.266.403

548.832

2.815.200

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.440.741

591.049

3.031.700

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

2.789.418

675.485

3.464.900

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.138.096

759.921

3.898.000

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.399.263

338.718

1.737.900

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.515.868

366.945

1.882.800

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.632.473

395.172

2.027.600

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.865.684

451.625

2.317.300

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.098.894

508.078

2.606.900

B

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

 

I

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

1.251.662

303.102

1.554.700

1.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

1.486.349

359.934

1.846.200

1.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.575.571

381.626

1.957.100

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.929.645

467.283

2.396.900

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

2.648.788

641.344

3.290.100

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

4.067.902

985.082

5.052.900

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

836.847

202.575

1.039.400

2.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

993.756

240.558

1.234.300

2.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.057.050

255.968

1.313.000

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.286.990

311.582

1.598.500

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.763.343

426.932

2.190.200

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.719.753

658.371

3.378.100

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

4.881.482

1.182.099

6.063.500

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

5.288.273

1.280.607

6.568.800

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

5.695.063

1.379.115

7.074.100

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

6.508.642

1.576.132

8.084.700

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

7.322.223

1.773.148

9.095.300

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.264.946

790.343

4.055.200

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.537.026

856.205

4.393.200

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

3.809.105

922.067

4.731.100

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.353.262

1.053.791

5.407.000

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

4.897.420

1.185.516

6.082.900

II

Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

536.426

129.901

666.300

1.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

637.007

154.257

791.200

1.3

Thửa > 300m2- 500 m2

thửa

675.245

163.554

838.700

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

826.991

200.264

1.027.200

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.135.195

274.861

1.410.000

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.743.386

422.178

2.165.500

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

358.649

86.818

445.400

2.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

425.896

103.097

528.900

2.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

453.022

109.701

562.700

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

551.567

133.535

685.100

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

755.719

182.971

938.600

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.165.608

282.159

1.447.700

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.092.064

506.614

2.598.600

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.266.403

548.832

2.815.200

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.440.741

591.049

3.031.700

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

2.789.418

675.485

3.464.900

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.138.096

759.921

3.898.000

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.399.263

338.718

1.737.900

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.515.868

366.945

1.882.800

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.632.473

395.172

2.027.600

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.865.684

451.625

2.317.300

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.098.894

508.078

2.606.900

C

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau

 

 

 

 

I

Đối với tầng sát mặt đất

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

1.251.662

303.102

1.554.700

1.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

1.486.349

359.934

1.846.200

1.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.575.571

381.626

1.957.100

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.929.645

467.283

2.396.900

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

2.648.788

641.344

3.290.100

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

4.067.902

985.082

5.052.900

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

836.847

202.575

1.039.400

2.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

993.756

240.558

1.234.300

2.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.057.050

255.968

1.313.000

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.286.990

311.582

1.598.500

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.763.343

426.932

2.190.200

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.719.753

658.371

3.378.100

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

4.881.482

1.182.099

6.063.500

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

5.288.273

1.280.607

6.568.800

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

5.695.063

1.379.115

7.074.100

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

6.508.642

1.576.132

8.084.700

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

7.322.223

1.773.148

9.095.300

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.264.946

790.343

4.055.200

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.537.026

856.205

4.393.200

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

3.809.105

922.067

4.731.100

3.2.4

Thửa > 100 ha- 500 ha

thửa

4.353.262

1.053.791

5.407.000

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

4.897.420

1.185.516

6.082.900

II

Đối với tầng thứ 2 trở lên

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

894.044

216.502

1.110.500

1.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

1.061.678

257.096

1.318.700

1.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

1.125.408

272.590

1.397.900

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.378.318

333.773

1.712.000

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.891.992

458.103

2.350.000

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.905.644

703.630

3.609.200

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

597.748

144.697

742.400

2.2

Thửa = 100m2 - 300 m2

thửa

709.826

171.828

881.600

2.3

Thửa > 300m2 - 500 m2

thửa

755.036

182.834

937.800

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

919.279

222.559

1.141.800

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.259.531

304.951

1.564.400

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.942.681

470.265

2.412.900

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.486.773

844.357

4.331.100

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.777.338

914.719

4.692.000

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

4.067.902

985.082

5.052.900

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.649.030

1.125.808

5.774.800

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

5.230.160

1.266.535

6.496.600

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.332.105

564.531

2.896.636

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.526.447

611.576

3.138.023

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.720.789

658.620

3.379.409

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

3.109.473

752.708

3.862.181

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.498.157

846.796

4.344.953

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.