Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CƠ QUAN TÀI CHÍNH, CƠ QUAN KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ; TÀI LIỆU THUYẾT MINH CĂN CỨ VÀ BÁO CÁO PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CỦA ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP I TẠI CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 141/TTr-QLNS ngày 22 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Quyết định này quy định thời gian gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước; các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đơn vị dự toán cấp I được UBND thành phố và UBND các quận, huyện giao dự toán theo quy định tại Điều 4 Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, phòng Tài chính - Kế hoạch cấp quận, huyện; bộ phận tài chính, kế toán phường, xã; Kho bạc Nhà nước các cấp ở địa phương.
Điều 3. Thời gian gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước
1. Chậm nhất ngày 25 tháng 6 hằng năm, các đơn vị dự toán cấp I ở quận, huyện lập dự toán thu, chi ngân sách trực tiếp quản lý, sử dụng; xem xét và tổng hợp dự toán do các đơn vị trực thuộc lập, gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước, chi tiết chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên theo từng lĩnh vực, chi tiết từng cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tới phòng tài chính - kế hoạch quận, huyện.
2. Chậm nhất ngày 25 tháng 6 hằng năm, bộ phận tài chính, kế toán phường, xã lập dự toán thu, chi và cân đối ngân sách gửi UBND quận, huyện và phòng Tài chính - Kế hoạch quận, huyện tổng hợp.
3. Chậm nhất ngày 07 tháng 7 hằng năm các đơn vị dự toán cấp I cấp thành phố, UBND các quận, huyện lập dự toán thu, chi ngân sách trực tiếp quản lý, sử dụng và xem xét, tổng hợp dự toán do các đơn vị trực thuộc lập, gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước, chi tiết chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên theo từng lĩnh vực, chi tiết từng cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tới Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp.
Điều 4. Tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I
Đơn vị dự toán cấp I ở cấp thành phố giao dự toán ngân sách cho các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc theo mẫu B, các Phòng, cơ quan thuộc cấp quận, huyện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo mẫu C phụ lục 2 (kèm theo mẫu biểu số 48 và biểu số 49 phụ lục 1) ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC, gửi cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước cùng cấp và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (gửi bản chi tiết theo từng đơn vị sử dụng ngân sách) để thực hiện. Đồng thời, gửi cơ quan tài chính các tài liệu thuyết minh cơ sở phân bổ, giao dự toán ngân sách để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự toán như sau:
1. Mẫu biểu thuyết minh căn cứ phân bổ chi sự nghiệp theo lĩnh vực theo mẫu biểu 01 đến 10 tại phụ lục đính kèm quyết định này.
2. Các văn bản liên quan làm cơ sở xác định số kinh phí được phân bổ cho từng đơn vị sử dụng ngân sách.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 6 năm 2018 và bắt đầu áp dụng khi xây dựng dự toán ngân sách năm 2019.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; thủ trưởng các Sở, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẪU BIỂU THUYẾT MINH CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
SỐ THỨ TỰ MẪU BIỂU | NỘI DUNG MẪU BIỂU |
Mẫu biểu số 01.1 và 01.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Mẫu biểu số 02.1 và 02.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp khoa học và công nghệ |
Mẫu biểu số 03.1 và 03.6 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp y tế |
Mẫu biểu số 04.1 và 04.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp văn hóa thông tin |
Mẫu biểu số 05.1 và 05.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Mẫu biểu số 06.1 và 06.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp thể dục thể thao |
Mẫu biểu số 07.1 và 07.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Mẫu biểu số 08.1 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi các hoạt động kinh tế |
Mẫu biểu số 08.2 và 08.3 | Thuyết minh phân bổ dự toán điều tra cơ bản và nhiệm vụ quy hoạch |
Mẫu biểu số 09.1 và 09.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi quản lý hành chính |
Mẫu biểu số 09.3 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước (dùng cho các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước gửi cơ quan tài chính) |
Mẫu biểu số 10 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi lĩnh vực đảm bảo xã hội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, xã và biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời hạn, mẫu biểu báo cáo tình hình chấp hành ngân sách nhà nước; thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm đối với đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách các cấp ở địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 32/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 100/2017/QĐ-UBND quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo tài chính ngân sách; thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian giao dự toán ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian lập dự toán ngân sách; các tài liệu thuyết minh, giao dự toán ngân sách; báo cáo chấp hành ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 62/2018/QĐ-UBND quy định về tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 10Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, xã và biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời hạn, mẫu biểu báo cáo tình hình chấp hành ngân sách nhà nước; thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm đối với đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách các cấp ở địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 32/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 100/2017/QĐ-UBND quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo tài chính ngân sách; thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do tỉnh Hà Giang ban hành
- 11Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian giao dự toán ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian lập dự toán ngân sách; các tài liệu thuyết minh, giao dự toán ngân sách; báo cáo chấp hành ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 62/2018/QĐ-UBND quy định về tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương do tỉnh Phú Yên ban hành
- 14Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 15Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch - đầu tư; tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương do thành phố Đà Nẵng ban hành
- Số hiệu: 22/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Trần Văn Miên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra