Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2010/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 45/CCTTHC ngày 04/01/2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 28 tháng 4 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỰC THI ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định /2010/QĐ-UBND ngày tháng năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh )
1. Thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (phạm vi nội tỉnh), mã số hồ sơ 013151 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
2. Thủ tục xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát, mã số hồ sơ 013143 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
3. Thủ tục xin phép tổ chức họp báo của cá nhân và tổ chức trong nước, mã số hồ sơ 011978 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức cần tổ chức họp báo thì làm văn bản xin tổ chức họp báo với đầy đủ các giấy tờ, thủ tục theo quy định; ghi rõ nội dung, thành phần, thời gian, địa điểm tổ chức họp báo.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sở có văn bản chấp thuận cho phép tổ chức họp báo.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận văn bản chấp thuận.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thủ tục xin thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí, mã số hồ sơ 011911 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin, mã số hồ sơ 144115 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
6. Thủ tục cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài, mã số hồ sơ 144188 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
7. Thủ tục Cấp phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, mã số hồ sơ 011926 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
8. Thủ tục xin phép xuất bản bản tin (trong nước), mã số hồ sơ 012359 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp co quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản bản tin (Sở Thông tin và Truyền thông)
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc
9. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại đại phương, mã số hồ sơ 012344 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
10. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương, mã số hồ sơ 012165 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
11. Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương, mã số hồ sơ 012074 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
12. Thủ tục cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương, mã số hồ sơ 012067 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc.
13. Thủ tục xin cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, mã số hồ sơ 012369 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
14. Thủ tục xin cấp phép tổ chức hội chợ, triển lãm xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương, mã sô hồ sơ 012044 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
15. Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã, mã số hồ sơ 144217 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận giấy phép.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
16. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở các dự án chuyên ngành Công nghệ thông tin, mã số hồ sơ 013083 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận kết quả thẩm định.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết 10 ngày đối với dự án nhóm C; 15 ngày đối với dự án nhóm B
17. Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông, mã số hồ sơ 013178 Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông lấy mẫu hồ sơ và được sở hướng dẫn hoặc vào website: www.ict-binhphuoc.gov.vn tải các biểu mẫu liên qua.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức hoàn thành các giấy tờ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ sẽ viết phiếu biên nhận hẹn ngày trả kết quả.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Sở Thông tin và Truyền thông nhận kết quả thẩm định.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua đường bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết 10 ngày đối với dự án nhóm C; 15 ngày đối với dự án nhóm B
- 1Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 74/2009/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc ngành Thông tin và Truyền thông cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 22/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trương Tấn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra