Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 22/2006/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 27 tháng 3 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN.

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí - lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, kỳ họp thứ 6;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Đối tượng nộp phí dự thi, dự tuyển bao gồm:

a) Người dự xét tuyển công chức, viên chức;

b) Người dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông;

c) Người dự thi cấp chứng chỉ các cấp độ A, B, C về tin học, ngoại ngữ tại các Trung tâm tin học, Trung tâm ngoại ngữ và Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ;

d) Học sinh dự thi tuyển, xét tuyển vào lớp 10 các Trường Trung học phổ thông chuyên.

2. Đối tượng miễn nộp phí: Học sinh dự thi tuyển, xét tuyển vào lớp 10 các Trường Trung học phổ thông không chuyên.

Điều 2. Mức thu phí dự thi, dự tuyển được quy định cụ thể như sau:

1. Dự xét tuyển công chức, viên chức: 60.000 đồng/người/hồ sơ.

2. Dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông: 30.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

3. Dự thi cấp chứng chỉ các cấp độ A, B, C về tin học, ngoại ngữ:

a) Chứng chỉ A:  30.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

b) Chứng chỉ B: 40.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

c) Chứng chỉ C:  50.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

4. Dự thi tuyển, xét tuyển vào lớp 10 tại Trường Trung học phổ thông chuyên: 40.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

Điều 3. Cơ quan, đơn vị thu phí dự thi, dự tuyển bao gồm:

1. Sở Giáo dục và Đào tạo thu phí xét tuyển công chức, viên chức ngạch giáo viên.

2. Các Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp và Trường Kỹ thuật Kinh tế Đà Nẵng thu phí cấp chứng chỉ nghề phổ thông.

3. Các Trung tâm tin học, ngoại ngữ và bồi dưỡng nghiệp vụ thu phí dự thi cấp chứng chỉ các cấp độ A,B,C về tin học, ngoại ngữ.

4. Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn thu phí thi tuyển, xét tuyển vào lớp 10 tại Trường Trung hoc phố thông chuyên Lê Quý Đôn.

Điều 4. Quản lý và sử dụng phí:

Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí dự thi, dự tụyển được để lại 100% khoản thu để chi cho công tác dự thi, dự tuyển.

Điều 5. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế Đà Nẵng, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 7. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Đà Nẵng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: 
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính (b/c);
- TVTU, TT HĐND TP(b/c);
- CT, PCT UBND thành phố;
- Các Sở, Ban, ngành thuộc TP;
- Cục Thuế, KBNN thành phố;
- UBND các quận, huyện;
- Sở Tư pháp;
- CPVP UBND thành phố;
- Lưu: VT, NCPC, KTTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Minh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành

  • Số hiệu: 22/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2006
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Trần Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản