- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2198/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Bộ luật lao động; - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 - Thông tư số 54/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
2 | Cấp mới, cấp gia hạn, cấp bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B | - 10 ngày (cấp mới; - 05 ngày (cấp lại) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | - cấp, cấp gia hạn: 1.200.000 đồng. - cấp lại khi bổ sung lĩnh vực hoạt động: 500.000 đồng | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 |
3 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013 |
4 | Khai báo các máy, vật tư thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Thông tư số 16/2017-TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 |
5 | Cấp giấy chứng nhận cho doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện hạng B | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 |
6 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 |
7 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||
1 | Đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006 - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
2 | Đăng ký hợp đồng cá nhân cho lao động đi làm việc tại nước ngoài | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | - 100.000đ quỹ hỗ trợ việc làm (theo thông tư 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC). - Đối với thị trường Đài Loan: 16 USD/hợp đồng theo công văn số 2849/LĐTBXH-KHTC | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007; Công văn số 2849/LĐTBXH-KHTC ngày 15/8/2008; Công văn số 54/QLLĐNN-QLLĐ ngày 10/01/2008 của Cục QLLĐNN; Thông tư 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008; Công văn số 582/QLLĐNN-QLLĐ ngày 14/4/2010 |
3 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 4/9/2007 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012 - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013 - Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005 - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005 - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
4 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 03 ngày làm việc (Sau ngày 15 ngày kể từ người lao động nộp hồ sơ đề nghị hưởng theo quy định) | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - QĐ số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015 |
5 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - QĐ số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015 |
6 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sau 01 ngày kể từ ngày người lao động đến khai báo về việc tìm kiếm việc làm | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015 |
7 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày kể từ ngày người lao động không thực hiện đúng quy định của Luật việc làm | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
8 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) | 02 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
9 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
10 | Hỗ trợ học nghề | 10 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 - Quyết định số 77/2014/TT ngày 24/12/2014 |
11 | Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm | Sau khi tiếp nhận phiếu tư vấn giới thiệu việc làm | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
12 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | 3 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | - Luật việc làm; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015 |
13 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua phần mềm quản lý lao động nước ngoài của Bộ Lao động - TB và XH | 600.000 đồng (sáu trăm nghìn đồng) | - Bộ luật Lao động năm 2012 - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 - Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 |
14 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua phần mềm quản lý lao động nước ngoài của Bộ Lao động - TB và XH | 450.000 đồng (Bốn trăm năm mươi nghìn đồng) | - Bộ luật Lao động năm 2012 - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 - Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 |
15 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc | Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua phần mềm quản lý lao động nước ngoài của Bộ Lao động - TB và XH | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012 - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 - Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 |
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
5 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 |
6 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh lao động từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 - Luật khuyết tật ngày 17/6/2010 - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Giải quyết chế độ đối với Thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
3 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo quyết định số 290/2005/QĐ-TT ngày 08/11/2005 và quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2015 |
4 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 5/01/2012 |
5 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
6 | Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH ngày 25/7/2007 |
7 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
8 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
12 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
13 | Giám định vết thương còn sót | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
14 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
15 | Giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
16 | Giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 11 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
17 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
19 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
20 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ Người có công | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
21 | Di chuyển hồ sơ Người có công với cách mạng | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
23 | Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 16 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012 - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 - Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH ngày 10/10/2014 |
24 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
25 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
26 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 |
27 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 |
28 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
29 | Trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 5/01/2012 |
30 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Nơi ql mộ: 10 ngày làm việc Nơi quản lý HS: 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/6/2014 |
31 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC, ngày 30/6/2014 |
32 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
33 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
34 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
VI. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 09 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1 | Thành lập hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 03 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên các cơ sở giáo dục; 07 ngày làm việc đối với các trường hợp khác | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
4 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; |
5 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; |
6 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP |
7 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
8 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
9 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
10 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
11 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
12 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
13 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
14 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
15 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
17 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG | |||||
1 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp (không do Ban quản lý các khu công nghiệp quản lý) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 năm 2012 - Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
2 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
3 | Xếp hạng Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
4 | Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 năm 2012 - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
5 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
6 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
8 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
9 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 - Thông tư số 11/2006/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 9 năm 2006 - Thông tư số 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007 |
- 1Quyết định 6229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 6229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ chí Minh
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 2198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực