Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2189/QĐ-CT

Quảng Trị, ngày 09 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định s 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định s 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03 tháng 11 năm 2011 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật mới được ban hành;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế và Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bhoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tnh Qung Trị.

Điều 2. Ban Quản lý Khu Kinh tế, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bthủ tục hành chính này bng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1756/QĐ-UBND ngày 31/8/2009, và số 1726/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tnh, Trưng Ban Qun lý Khu Kinh tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tnh, Chtịch UBND các huyện, thành ph, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Các PCT UBND tnh;
- Các PVP UBND tnh;
- Trung tâm Tin học tnh;
- Lưu: VT, NC(N), KSTTHC(3b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Đức Cường

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đầu tư trong nước: 22

 

Thủ tục hành chính mới: 02

1

Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

2

Thanh lý dự án đầu tư

 

Thủ tục hành chính sửa đi, b sung: 17

3

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Dự án đầu tư do Thtướng Chính ph chấp thuận chtrương đầu tư

4

Đăng ký đầu tư- Dự án đầu tư trong nước không yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng đối với dự án đu tư có quy mô vốn đu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưi 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đu tư có điều kiện)

5

Đăng ký đầu tư- Dự án đầu tư trong nước có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư (Áp dụng đi với dự án đu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

6

Đăng ký đầu tư- Dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

7

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Dự án đầu tư có quy vốn đầu tư t300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điu kiện

8

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

9

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Dự án đầu tư có quy mô vn đu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trlên và thuộc lĩnh vực đu tư có điu kiện

10

Đăng ký điều chnh dự án đầu tư

(Dự án thuộc diện đăng ký điều chnh gm các dự án mà sau khi điu chnh về mc tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau:

- Dự án có vốn đầu tư nước ngoài sau khi điều chnh có quy mô vn đầu tư dưới 300 t đng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;

- Dự án đu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đu tư có điều kiện, trừ các trường hợp sau:

+ Các dự án đầu tư trong nước sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;

+ Các dự án đu tư trong nước mà sau khi điu chnh, dự án có quy mô vốn đu tư dưới 300 tỷ đng Việt Nam và không thay đổi mc tiêu, đa điểm đầu tư.)

11

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư

12

Thẩm tra điều chnh dự án đầu tư

(Dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra điều chnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh vmục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau:

- Dự án có vốn đầu tư nước ngoài sau khi điều chnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư;

- Dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.)

13

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đi với dự án sau khi điều chnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thtướng Chính ph

14

Điều chnh dự án đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần ca doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam

15

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam

16

Chuyển đổi hình thức đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài

17

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006

18

Điều chnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006

19

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

Th tục hành chính bãi b: 03

20

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Dự án đầu tư do Thtướng Chính phchp thuận chủ trương đu tư

21

Cp Giy chứng nhận đầu tư- Dự án trong nước không phải đăng ký đầu tư

22

Cp Giy chứng nhận đu tư- Dự án đầu tư trong nước có quy mô vn đầu tư từ 15 tỷ đng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không thuc lĩnh vực đu tư có điều kiện

II. Lĩnh vc Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu: 10

 

Thủ tục hành chính mới: 02

1

Cp Giy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh khí dầu mhóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai => mới

2

Cp Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu => mới

 

Thủ tục hành chính sửa đi, b sung: 04

3

Cp Giấy chứng nhận xuất x hàng hóa Mu D

4

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mu S

5

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu

6

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá

 

Thủ tục hành chính bãi b: 04

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

9

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

III. Lĩnh vực Qun lý hoạt động thương mại của các tchức và cá nhân Việt Nam ở nước ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam: 15

 

Thủ tc hành chính mới: 04

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài

 

Thủ tc hành chính bãi bỏ: 11

5

Cp Giấy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài

6

Sửa đi, bsung Giấy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài

7

Cp lại Giy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập ca thương nhân từ một nước sang một nước khác, hoặc trong trường hợp thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài

8

Cp lại Giy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài trong trường hợp Giy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy

9

Gia hạn Giy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài

10

Cp Giy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

11

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo

13

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân từ một ớc sang một nước khác, hoặc trong trường hợp thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài

14

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong trường hp Giy phép thành lập chi nhánh bị mt, bị rách hoặc bị tiêu hủy

15

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

IV. Lĩnh vực Việc làm: 07

 

Thủ tục hành chính sửa đi, bổ sung: 03

1

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài

2

Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài

3

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài

 

Thủ tục hành chính bãi b: 04

4

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài được tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động

5

Cp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc theo hình thức di chuyn nội bộ doanh nghiệp

6

Cp Giy phép lao động cho người nước ngoài làm việc để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kthuật, văn hóa, ththao, giáo dục, y tế và nhà cung cấp dịch vtheo hợp đồng

7

Cp Giy phép lao động cho người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài

V. Lĩnh vực Lao động: 05

 

Thủ tục hành chính mới: 03

1

Đăng ký hệ thống thang lương, bng lương

2

Cấp Sổ Lao động cho người lao động Việt Nam

3

Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tnh Quảng Trị

 

Thủ tục hành chính sửa đổi, b sung: 02

4

Đăng ký Nội quy lao động

5

Đăng ký thỏa ước lao động tập thể

VI. Lĩnh vực mỹ phẩm: 01

 

Thủ tục hành chính sửa đi, b sung: 01

1

Cấp sổ tiếp nhận Phiếu Công bsản phẩm mỹ phẩm

VII. Lĩnh vực xây dựng: 07

 

Thủ tc hành chính mới: 01

1

Tha thuận thiết kế tổng mặt bng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật

 

Thủ tục hành chính sửa đi, b sung: 06

2

Cấp phép xây dựng công trình, nhà riêng lẻ đô thị

3

Điều chnh giấy phép xây dựng

4

Gia hn giy phép xây dựng

5

Cấp phép xây dựng tm có thời hạn

6

Cấp phép cải to, sửa cha nhà ở, công trình xây dựng

7

Tham gia ý kiến vthiết kế cơ s

VIII. Lĩnh vc đất đai: 09

 

Thủ tục hành chính mới: 01

1

Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế

 

Thủ tục hành chính sửa đi, b sung: 08

2

Giao đất trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo đi với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có thu tiền sử dụng đất

3

Giao đất trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với tổ chức không thu tiền sử dụng đất

4

Giao đất trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo đi với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất

5

Giao đất trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với h gia đình tái định cư

6

Thuê đất trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài nộp tiền thuê đất hàng năm

7

Thuê đất trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo đi với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài nộp tiền thuê đt một lần

8

Chuyển nhượng tài sản gắn liền với đt trong Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo

9

Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sdụng đất trong các khu công nghiệp

Tổng cộng: 76 TT