- 1Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
- 2Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017-TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục 10 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, chăn nuôi và bảo vệ thực vật (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 43 07/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021; Quyết định số 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và chăn nuôi, gồm:
- Thủ tục số 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật (mục I, Phần A) được công bố tại Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01, 02 thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật (mục II, Phần A) được công bố tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01, 02, 03, 04 thuộc lĩnh vực chăn nuôi (mục V, Phần A) được công bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, CHĂN NUÔI VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau đây viết tắt là Sở NN;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh sau đây viết tắt là Trung tâm PVHCC.
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Theo Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 150.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố họp chuẩn, hợp quy.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Đối với thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ) (hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chi cục chuyên ngành Sở NN | 22 giờ |
Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Đối với thời hạn giải quyết: 160 giờ (Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ sau đó được bổ sung đầy đủ theo quy định)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Chi cục chuyên ngành Sở NN | 14 giờ |
Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 04 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
6 | Chờ bổ sung hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 120 giờ |
7 | Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
8 | Giải quyết hồ sơ | Chi cục chuyên ngành Sở NN | 06 giờ |
Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành | 02 giờ | ||
9 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 04 giờ |
10 | Phát hành văn bản và chuyến trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
(Theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Thời hạn giải quyết:
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế (trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện).
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế (trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện).
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
* Mức thu:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Thời gian áp dụng:
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 trở đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức, cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời gian giải quyết: 200 giờ (25 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 168 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 14 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 224 giờ (28 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 170 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 14 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời gian giải quyết: 80 giờ (10 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 48 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 14 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 104 giờ (13 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 56 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
* Mức thu:
- Thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
* Thời gian áp dụng:
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 trở đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức, cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời gian giải quyết: 40 giờ (5 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bang văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 18 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 10 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyến trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 64 giờ (8 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục | 02 giờ |
Chăn nuôi và Thú y |
| ||
Chuyên viên | 22 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Trường hợp cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi mà thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thì thời hạn giải quyết hồ sơ tương tự như thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn - 1.008128
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 trở đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức, cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời gian giải quyết: 200 giờ (25 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ |
Chuyên viên | 148 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 12 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 18 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 14 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyên trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 224 giờ (28 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm PVHCC | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ |
Chuyên viên | 158 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 12 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 16 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn - 1.008129
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Kể từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí nêu trên.
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 trở đi áp dụng mức thu phí nêu trên.
* Miễn thu phí đối với cá nhân thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; tổ chức, cá nhân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chăn nuôi năm 2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, thời gian giải quyết: 40 giờ (5 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 16 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 10 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng, thời gian giải quyết: 64 giờ (8 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
Chuyên viên | 20 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NN | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Văn phòng Sở NN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
(Theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016; Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28 tháng 02 năm 2019; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
Quy định tại Mục III. Phí kiểm dịch thực vật Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiếm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ |
Chuyên viên - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 16 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ | ||
3 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ |
4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 600.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ (10 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Chuyên viên Phòng | 04 giờ |
Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| ||
Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 62 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 giờ | ||
3 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
3. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật - 1.004509
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 24 giờ (03 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 18 giờ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ | ||
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
4. Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật -1.004363
a) Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 168 giờ (21 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC) | Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
Chuyên viên - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 142 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 16 giờ | ||
3 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật - 1.004346
a) Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 168 giờ (21 ngày làm việc).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục | 04 giờ |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| ||
Chuyên viên - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 142 giờ | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 16 giờ | ||
3 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 2Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
- 5Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 2380/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 12Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 17Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, chăn nuôi và bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2186/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết