Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2183/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 51 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
II | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa diêm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
III | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
|
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của chí nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động tại nước ngoài |
|
IV | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
V | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
1 | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
2 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
3 | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN |
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký kết hôn |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
9 | Đăng ký giám hộ |
|
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
13 | Đăng ký lại khai sinh |
|
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
15 | Đăng ký lại kết hôn |
|
16 | Đăng ký lại khai tử |
|
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
2. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 /2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự (đồng thời xác nhận thời gian tập sự, số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của người tập sự). - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Văn bản thông báo về việc thay đổi hơi tập sự. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
3. Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt việc ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại và dự thảo Quyết định cấp Thẻ Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Phê duyệt việc ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại. - Ký duyệt Quyết định cấp Thẻ Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Thực hiện ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại. - Phối hợp với văn thư ban hành Quyết định cấp Thẻ Thừa phát lại. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 10 ngày |
4. Thủ tục: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định cấp lại Thẻ Thừa phát lại - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định Cấp lại Thẻ Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Quyết định cấp lại Thẻ Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Quyết định cấp lại Thẻ Thừa phát lại. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
5. Thủ tục: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 07 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Tờ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | UBND tỉnh | 20 ngày |
Bước 7 | - Nhận Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 40 ngày |
6. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1 /2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 10 ngày |
7. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Đối với trường hợp thay đổi Trưởng văn phòng, thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày |
8. Thủ tục: Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Tờ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | UBND tỉnh | 15 ngày |
Bước 7 | - Nhận Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 30 ngày |
9. Thủ tục: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
10. Thủ tục: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết định cho phép hợp nhất, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Tờ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. | UBND tỉnh | 15 ngày |
Bước 7 | - Nhận Quyết định cho phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 30 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
12. Thủ tục: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Tờ hình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Tờ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. | UBND tỉnh | 15 ngày |
Bước 7 | - Nhận Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 30 ngày |
13. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
II. Lĩnh vực Trọng tài thương mại:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm trọng tài - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 10 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trục tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 10 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
III. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
1. Thủ tục: Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt việc ghi tên người đề nghị đăng ký vào Danh sách Hòa giải viên thương mại vụ việc | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Phê duyệt việc ghi tên người đề nghị đăng ký vào Danh sách Hòa giải viên thương mại vụ việc | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Thực hiện ghi tên người đề nghị đăng ký vào Danh sách Hòa giải viên thương mại vụ việc. Công bố danh sách Hòa giải viên thương mại vụ việc trên cổng thông tin điện tử của Sở - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
3. Thủ tục: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành thảo Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 10 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mem một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 07 ngày |
1. Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/Giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định - Căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch, ghi nội dung vào bản sao trích lục hộ tịch - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Bản sao trích lục hộ tịch | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 01 giờ |
Bước 4 | Ký duyệt Bản sao trích lục hộ tịch | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Bản sao trích lục hộ tịch - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
1. Thủ tục: Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Văn bản trả lời tổ chức, đơn vị có yêu cầu. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định văn bản. | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | - Thẩm định văn bản. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Văn bản trả lời. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị có yêu cầu. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 7 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Tổ chức, đơn vị có yêu cầu |
|
Bước 8 | Xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp | UBND tỉnh | 20 |
Bước 9 | - Nhận Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | Tổ chức, đơn vị có yêu cầu |
|
Tổng thời gian giải quyết: | Không quy định | ||
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: | 20 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Gửi văn bản phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập với cho tổ chức, đơn vị có yêu cầu. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 3 | Phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập. | Tổ chức, đơn vị có yêu cầu | 5 ngày |
Bước 4 | - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 5 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp. | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 2 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | - Phối hợp với văn thư ban hành Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện từ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 30 ngày |
3. Thủ tục: Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Văn bản trả lời tổ chức, đơn vị có yêu cầu. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định văn bản. | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | - Thẩm định văn bản. - Trình lãnh đạo Sở dự thảo Văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | - Phối hợp với văn thư ban hành Văn bản trả lời. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị có yêu cầu. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 |
Bước 7 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Tổ chức, đơn vị có yêu cầu |
|
Bước 8 | Xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp | UBND tỉnh | 10 |
Bước 9 | - Nhận Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | Tổ chức, đơn vị có yêu cầu |
|
Tổng thời gian giải quyết: | Không quy định | ||
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: | 10 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con thì thực hiện cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy số định danh cá nhân. - Soạn thảo Giấy khai sinh của người được đăng ký khai sinh. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy khai sinh của người được đăng ký khai sinh. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 4 | Ký duyệt Giấy khai sinh của người được đăng ký khai sinh. | Lãnh đạo UBND | 01 giờ |
Bước 5 | - Ban hành Giấy khai sinh, vào Sổ đăng ký khai sinh. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có) - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xác minh (nếu thấy cần thiết). - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn (02 bản chính) | Lãnh đạo UBND | 01 ngày |
Bước 5 | - Thông báo việc tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn (các bên phải có mặt để ký vào Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn). - Hỏi ý kiến hai bên nam, nữ, nếu các bên tự nguyện kết hôn thì ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. - Thông báo kết quả cho Bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày |
Bước 7 | - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
3. Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục khai tử cấp cho người có yêu cầu. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục khai tử | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND | 01 giờ |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục khai tử, vào Sổ đăng ký khai tử. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người đi đăng ký có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | 01 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện trong thời gian 07 ngày liên tục, đồng thời gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã. - Soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND | 01 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
5. Thủ tục: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện trong thời gian 07 ngày liên tục, đồng thời gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con thì công chức làm công tác hộ tịch cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân - Soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND | 01 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh. Vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 15 ngày |
6. Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ theo quy định. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | * Đối với giám hộ cử: - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục đăng ký giám hộ - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 03 ngày |
* Đối với giám hộ đương nhiên: - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục đăng ký giám hộ - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục đăng ký giám hộ | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục đăng ký giám hộ, vào Sổ đăng ký giám hộ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký giám hộ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
| ||
* Đối với giám hộ cử: | 05 ngày | ||
* Đối với giám hộ đương nhiên: | 03 ngày |
7. Thủ tục: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký giám hộ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 02 ngày |
8. Thủ tục: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | * Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 01 giờ | ||
Bước 2 | * Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục thay đổi/cải chính xác định lại dân tộc. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục bổ sung hộ tịch. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | 03 giờ | ||
Bước 3 | * Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục bổ sung hộ tịch. | 01 giờ | ||
Bước 4 | * Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: Ký duyệt Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: Ký duyệt Trích lục bổ sung hộ tịch | 01 giờ | ||
Bước 5 | * Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: - Ban hành Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc, vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Ban hành Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc, vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | 01 giờ | ||
Bước 6 | * Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký hộ tịch. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 01 giờ | ||
Tổng thời gian giải quyết: |
| ||
* Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | 03 ngày | ||
* Đối với bổ sung hộ tịch: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyên | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục ghi chú kết hôn. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục ghi chú kết hôn | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục ghi chú kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND - cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 12 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Mọt cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục ghi chú ly hôn - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục ghi chú ly hôn | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục ghi chú ly hôn. Vào sổ Ghi chú ly hôn. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 12 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/ Giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Trích lục hộ tịch tương ứng với yêu cầu của công dân (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục hộ tịch | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục hộ tịch | Lãnh đạo UBND | 01 giờ |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục hộ tịch. Vào sổ Hộ tịch tương ứng với yêu cầu của công dân. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quả 3 ngày làm việc. | 01 ngày |
12. Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định - Trường hợp việc đăng ký khai sinh trước đây được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Sở Tư pháp thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp đã đăng ký khai sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp | 12 ngày |
Bước 5 | - Nhận văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp (trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định) - Soạn thảo Giấy khai sinh cho người yêu cầu. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy khai sinh | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ký duyệt Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Ban hành Giấy khai sinh. Vào Sổ đăng ký khai sinh. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 25 ngày | ||
Trường hợp không có văn bản xác minh: | 05 ngày |
13. Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định - Soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người có yêu cầu cư trú trước khi xuất cảnh kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh của người yêu cầu và việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Ủy ban nhân dân nơi nhận được yêu cầu xác minh tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân nơi nhận được yêu cầu xác minh tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | Ủy ban nhân dân/ Sở Tư pháp | 12 ngày |
Bước 5 | - Nhận văn bản trả lời của Ủy ban nhân dân (trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định) - Soạn thảo Giấy khai sinh cho người yêu cầu. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy khai sinh | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ký duyệt Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Ban hành Giấy khai sinh. Vào Sổ đăng ký khai sinh. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Mọt cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 25 ngày | ||
Trường hợp không có văn bản xác minh: | 05 ngày |
14. Thủ tục: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định - Trường hợp việc đăng ký kết hôn trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Sở Tư pháp thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 4 | Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | Ủy ban nhân dân/ Sở Tư pháp | 12 ngày |
Bước 5 | - Nhận văn bản trả lời của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định) - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 7 | Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Ban hành Giấy chứng nhận kết hôn. Vào Sổ đăng ký kết hôn. - Thông báo việc tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 9 | - Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn (các bên phải có mặt để ký vào Giấy và Sổ đăng ký). - Thông báo kết quả cho Bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày |
Bước 10 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 25 ngày | ||
Trường hợp không có văn bản xác minh: | 05 ngày |
15. Thủ tục: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Tiến hành xác minh (nếu thấy cần thiết). - Soạn thảo Trích lục khai tử - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục khai tử | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Trích lục khai tử. Vào Sổ đăng ký khai tử. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký vào Sổ đăng ký. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | 05 ngày |
16. Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/Giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định - Căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch, ghi nội dung vào bản sao trích lục hộ tịch - Chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Bản sao trích lục hộ tịch | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Bước 4 | Ký duyệt Bản sao trích lục hộ tịch | Lãnh đạo UBND | 01 giờ |
Bước 5 | - Ban hành Bản sao trích lục hộ tịch - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực tư pháp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Sổ định danh cá nhân. - Soạn thảo Giấy khai sinh của người được đăng ký khai sinh. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Giấy khai sinh của người được đăng ký khai sinh. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 03 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy khai- sinh của người được đăng ký khai sinh. | Lãnh đạo UBND | 02 giờ |
Bước 4 | - Ban hành Giấy khai sinh, vào Sổ đăng ký khai sinh. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 giờ |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Kệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn. - Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn - Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 03 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND | 01 giờ |
Bước 4 | - Thông báo tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 giờ |
Bước 5 | - Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. - Thông báo kết quả cho Bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo UBND. - Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 giờ |
Bước 6 | - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày | ||
Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Soạn thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | 03 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh. - Cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con. | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | 03 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Trích lục khai tử. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục khai tử. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 03 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục khai tử. | Lãnh đạo UBND | 02 giờ |
Bước 4 | - Ban hành Trích lục khai tử, vào Sổ đăng ký khai sinh tử. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 giờ |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
6. Thủ tục: Đăng ký khai sinh lưu động
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động, hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu. -Trinh lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy khai sinh. | Lãnh đạo UBND | 01 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Giấy khai sinh - Đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký khai sinh. - Cùng người yêu cầu ký sổ theo quy định. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai sinh ghi rõ “Đăng ký lưu động” - Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả đăng ký hộ tịch, phải đọc lại nội dung giấy tờ hộ tịch cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ hộ tịch. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho người yêu cầu | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
7. Thủ tục: Đăng ký kết hôn lưu động
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn (02 bản chính) | Lãnh đạo UBND | 01 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Giấy chứng nhận kết hôn - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn; -Trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động. - Cùng các bên kết hôn ký vào sổ theo quy định. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “Đăng ký lưu động”. - Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trao Giấy chứng nhận kết hôn, phải đọc lại nội dung Giấy chứng nhận kết hôn cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho người yêu cầu. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
8. Thủ tục: Đăng ký khai tử lưu động
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Trích lục khai tử cho người có yêu cầu. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Trích lục khai tử | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND | 01 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Trích lục khai tử. - Đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; - Ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người yêu cầu ký vào sổ. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai tử ghi rõ “Đăng ký lưu động”. - Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả, đọc lại nội dung Trích lục khai tử cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho người yêu cầu. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Ghi ghi vào Sổ đăng ký giám hộ. - Soạn thảo Trích lục đăng ký giám hộ - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục đăng ký giám hộ | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Trích lục đăng ký giám hộ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
10. Thủ tục: Đăng ký chấm dứt giám hộ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Ghi ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ - Soạn thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
11. Thủ tục: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | * Đối với thay đổi/cải chính hộ tịch: - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | 01 giờ | ||
Bước 2 | * Đối với thay đổi/cải chính hộ tịch: - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch. - Ghi nội dung thay đổi, cải chính vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục hộ tịch tương ứng (Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch) | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Trích lục bổ sung hộ tịch. - Ghi nội dung bổ sung hộ tịch vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục bổ sung hộ tịch. | 03 giờ | ||
Bước 3 | * Đối với thay đổi/cải chính hộ tịch: - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục hộ tịch | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục hộ tịch. | 01 giờ | ||
Bước 4 | * Đối với thay đổi/cải chính hộ tịch: - Ban hành Trích lục hộ tịch tương ứng (Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch). - Trường hợp thay đổi, cải chính thông tin hộ tịch liên quan đến Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn và đóng dấu vào nội dung thay đổi, cải chính. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Ban hành Trích lục bổ sung hộ tịch. - Trường hợp bổ sung thông tin hộ tịch liên quan đến Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn; bổ sung thông tin hộ tịch vào mục tương ứng và đóng dấu vào nội dung bổ sung. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | 01 giờ | ||
Bước 5 | * Đối với thay đổi/cải chính hộ tịch: - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
* Đối với bổ sung hộ tịch: - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt đê ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. | 01 giờ | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| ||
* Đối với thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | 03 ngày | ||
* Đối với bổ sung hộ tịch: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
12. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh tình trạng hôn nhân của người có yêu cầu. - Trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau thì người đó có trách nhiệm chứng minh về tình trạng hôn nhân của mình. Trường hợp người yêu cầu không chứng minh được thi soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh về tình trạng hôn nhân của người đó. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | ||
- Soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | |||
Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác minh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày | |
Ủy ban nhân dân cấp xã được yêu cầu, tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về tình trạng hôn nhân trong thời gian thường trú tại địa phương của người có yêu cầu. | UBND xã được yêu cầu xác minh | 19 ngày | |
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp xã được yêu cầu xác minh (trường hợp đủ điều kiện theo quy định) - Soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
| ||
Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | 03 ngày | ||
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | 23 ngày |
13. Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | ||
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh. - Soạn thảo Giấy khai sinh cho người có yêu cầu. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | |||
- Trường hợp việc đăng ký lại khai sinh được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải nơi đăng ký khai sinh trước đây thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản đề nghị xác minh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày | |
Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | UBND xã được đề nghị xác minh | 21 ngày | |
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp xã được yêu cầu xác minh (kết quả xác minh về việc không còn lưu giữ được sổ hộ tịch tại nơi đã đăng ký khai sinh) - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh. - Soạn thảo Giấy khai sinh cho người có yêu cầu. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Giấy khai sinh - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
| ||
Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | 03 ngày | ||
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | 25 ngày |
14. Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 03 ngày |
Bước 3 | Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | ||
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh - Soạn thảo Giấy khai sinh cho người có yêu cầu. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | |||
- Trong trường hợp cần thiết, soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú trước đây của người yêu cầu đăng ký lại khai sinh để kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh và việc lưu giữ sổ hộ tịch. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản đề nghị xác minh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày | |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai, sinh cư trú trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | UBND xã được đề nghị xác minh | 20 ngày | |
- Nhận văn bản xác minh của UBND cấp xã được yêu cầu xác minh (kết quả xác minh, nêu thấy hồ sơ đăng ký khai sinh là đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật) - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh - Soạn thảo Giấy khai sinh cho người có yêu cầu. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy khai sinh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày | |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Giấy khai sinh - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt để ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
| ||
Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | 05 ngày | ||
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | 25 ngày |
15. Thủ tục: Đăng ký lại kết hôn
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
| Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | ||
| - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn. - Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn - Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
| Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | ||
Bước 3 | - Trường hợp việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải nơi đã đăng ký kết hôn trước đây thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại địa phương. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản đề nghị xác minh | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
| Lãnh đạo UBND ký duyệt văn bản xác minh | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
| Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. | UBND xã được đề nghị xác minh | 20 ngày |
| - Nhận văn bản xác minh của UBND cấp xã được yêu cầu xác minh (kết quả xác minh về việc không còn lưu giữ được sổ hộ tịch tại nơi đã đăng ký kết hôn) - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn. - Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn - Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Thông báo tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 6 | - Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. - Thông báo kết quả cho Bộ phận Một cửa | - Lãnh đạo UBND - Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 7 | - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Kệ thống phần mềm một cửa điện tử. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
| ||
Trường hợp không phải gửi văn bản xác minh: | 05 ngày | ||
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh: | 25 ngày |
16. Thủ tục: Đăng ký lại khai tử
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu. - Soạn thảo Trích lục khai tử. - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục khai tử. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 03 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Trích lục khai tử. | Lãnh đạo UBND | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Ban hành Trích lục khai tử, vào Sổ đăng ký khai sinh tử. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Khi đăng ký, người có yêu cầu phải có mặt đê ký tên vào Sô đăng ký khai tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | 05 ngày |
17. Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/Giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyên công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh hồ sơ theo quy định - Căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch, ghi nội dung vào bản sao trích lục hộ tịch - Trình lãnh đạo UBND dự thảo Trích lục khai tử. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Bản sao trích lục hộ tịch | Lãnh đạo UBND | 02 giờ |
Bước 4 | - Ban hành Bản sao trích lục hộ tịch - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 giờ |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Sổ theo dõi và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết: Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 01 ngày |
- 1Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2183/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra