Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2178/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2012 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-BTC ngày 12/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 1515/QĐ-BTC ngày 14/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2012;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2012 của Tổng cục Hải quan theo phụ lục đính kèm.
Nguồn kinh phí triển khai thực hiện: Bố trí từ dự toán kinh phí chưa phân bổ tại mục 2.6, Quyết định số 661/QĐ-BTC ngày 12/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012.
1. Giao Tổng cục Hải quan:
1.1. Đối với các nội dung lập dự án: Tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định tại Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1.2. Đối với các nội dung không phải lập dự án: Tổ chức thực hiện mua sắm các thiết bị, dịch vụ công nghệ thông tin theo quy định tại Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân và quy định của Bộ Tài chính.
1.3. Chịu trách nhiệm đảm bảo hoàn thành lựa chọn nhà thầu trước ngày 30/11/2012.
2. Giao Cục Tin học và Thống kê tài chính:
- Chủ trì thẩm định đấu thầu các gói thầu Tổng cục Hải quan trình Bộ theo chức năng, nhiệm vụ được giao và theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Bộ Tài chính.
- Thẩm định các dự án theo quy định tại Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính: Phối hợp với Tổng cục Hải quan và Cục Tin học-Thống kê tài chính triển khai thực hiện các công việc liên quan theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 1515/QĐ-BTC ngày 14/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2012.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
(Kèm theo Quyết định số 2178/QĐ-BTC ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Nội dung | Phê duyệt tại Quyết định số 1515/QĐ-BTC | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||||||||||
SL | Tổng cộng | Năm 2012 | Các năm tiếp theo | SL | Tổng cộng | Năm 2012 | Các năm tiếp theo | |||||||
Chuẩn bị đầu tư | Thực hiện đầu tư | Chuẩn bị đầu tư | Thực hiện đầu tư | Chuẩn bị đầu tư | Thực hiện đầu tư | Chuẩn bị đầu tư | Thực hiện đầu tư | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 1 | 2=3+4+5+6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG CỘNG: |
| 449.525.615 | 10.429.300 | 199.187.875 |
| 239.908.440 |
| 427.370.296 | 3.481.080 | 216.556.668 | 1.228.000 | 206.104.548 |
|
A | THANH TOÁN CÁC HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ |
| 49.590.515 |
| 49.590.515 |
|
|
| 49.590.515 |
| 49.590.515 |
|
|
|
I | Các nội dung lập dự án |
| 49.590.515 |
| 49.590.515 |
|
|
| 49.590.515 |
| 49.590.515 |
|
|
|
1 | Phần mềm |
| 9.595.399 |
| 9.595.399 |
|
|
| 9.595.399 |
| 9.595.399 |
|
|
|
1.1 | Xây dựng phần mềm nghiệp vụ hải quan tích hợp thuộc Đề án nâng cấp hạ tầng CNTT tại TP HCM (hợp đồng số 012009/HĐKT/TCHQ/CNTT-FPT/FIS). |
| 5.470.799 |
| 5.470.799 |
|
|
| 5.470.799 |
| 5.470.799 |
|
|
|
1.2 | Xây HTTT quản lý DN phục vụ kiểm tra STQ và quản lý rủi ro (QĐ 1459) (Hợp đồng số 032010/HĐKT/TCHQ/CNTT- FPT/FIS ngày 15/03/2010) |
| 291.000 |
| 291.000 |
|
|
| 291.000 |
| 291.000 |
|
|
|
1.3 | Xây dựng HTTT quản lý dữ liệu giá tính thuế theo TT 40/2008/TT-BTC (Hợp đồng số 022010/HĐKT/TCHQ/CNTT-FPT/FIS ngày 10/02/2010) |
| 1.171.000 |
| 1.171.000 |
|
|
| 1.171.000 |
| 1.171.000 |
|
|
|
1.4 | Xây dựng cổng thanh toán điện tử giai đoạn 1 (Hợp đồng số 0306-10/HĐKT/TCHQ-CMC ngày 23/07/2010) |
| 479.000 |
| 479.000 |
|
|
| 479.000 |
| 479.000 |
|
|
|
1.5 | Xây dựng và triển khai phiên bản 3 hệ thông thông quan điện tử (Hợp đồng số 012011/HĐKT/TCHQ/CNTT-FPT/FIS ngày 28/04/2011) |
| 2.183.600 |
| 2.183.600 |
|
|
| 2.183.600 |
| 2.183.600 |
|
|
|
2 | Phần cứng |
| 28.425.036 |
| 28.425.036 |
|
|
| 28.425.036 |
| 28.425.036 |
|
|
|
2.1 | Mua sắm và triển khai lắp đặt trang thiết bị CNTT cho các đơn vị Hải quan theo hợp đồng số 01-062011/HĐKT/CMC-TCHQ |
| 9.518.686 |
| 9.518.686 |
|
|
| 9.518.686 |
| 9.518.686 |
|
|
|
2.2 | Mua sắm và triển khai lắp đặt trang thiết bị CNTT cho TTDL của TCHQ và các Cục Hải quan theo hợp đồng số 04-052011/HĐKT/CMC-TCHQ |
| 8.006.868 |
| 8.006.868 |
|
|
| 8.006.868 |
| 8.006.868 |
|
|
|
2.3 | Mua sắm và triển khai lắp đặt hệ thống mạng, bảo mật cho các đơn vị Hải quan theo hợp đồng số 20110624/TCHQ/CNTT-FIS/FSE/ENDU |
| 6.520.417 |
| 6.520.417 |
|
|
| 6.520.417 |
| 6.520.417 |
|
|
|
2.4 | Mua sắm và triển khai hệ thống làm mát cho các Cục Hải quan thành phố Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 3.214.100 |
| 3.214.100 |
|
|
| 3.214.100 |
| 3.214.100 |
|
|
|
2.5 | Triển khai hệ thống chống sét cho các đơn vị Hải quan theo hợp đồng số 01HĐ/ELINCO-TCHQ/2011 |
| 1.164.965 |
| 1.164.965 |
|
|
| 1.164.965 |
| 1.164.965 |
|
|
|
3 | Dịch vụ kênh truyền |
| 11.570.080 |
| 11.570.080 |
|
|
| 11.570.080 |
| 11.570.080 |
|
|
|
3.1 | Hợp đồng dịch vụ MegaWAN 2011/TCHQ-VTN/2010-2011 |
| 3.464.944 |
| 3.464.944 |
|
|
| 3.464.944 |
| 3.464.944 |
|
|
|
3.2 | Hợp đồng thuê kênh truyền 211/2010/HĐKT/TCHQ-EVN |
| 5.880.692 |
| 5.880.692 |
|
|
| 5.880.692 |
| 5.880.692 |
|
|
|
3.3 | Hợp đồng thuê kênh truyền 2010/TCHQ-VTN/2010-2011 |
| 2.224.444 |
| 2.224.444 |
|
|
| 2.224.444 |
| 2.224.444 |
|
|
|
II | Các nội dung lập đề cương và dự toán chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nội dung không lập dự án, không lập đề cương và dự toán chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT NĂM 2011 TIỂP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2012 |
| 222.669.700 | 5.999.300 | 70.116.280 |
| 146.554.120 |
| 202.578.806 | 1.753.105 | 84.601.903 | 205.000 | 116.018.798 |
|
I | Các nội dung lập dự án |
| 199.469.700 | 5.999.300 | 59.626.280 |
| 133.844.120 |
| 37.805.000 | 1.753.105 | 6.335.000 | 205.000 | 29.511.895 |
|
1.1 | Xây dựng CSDL quốc gia về hàng hóa xuất nhập khẩu nhằm cung cấp các thông tin tổng hợp (dự án số 2) |
| 7.149.700 | - | 1.429.940 |
| 5.719.760 |
|
|
|
|
|
| Hủy do triển khai VNACCS có rất nhiều chỉ tiêu thông tin thay đổi |
1.2 | Xây dựng phân hệ tiếp nhận bản khai hàng hoá, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh phục vụ thủ tục hải quan điện tử (eManifest-giai đoạn I). |
| 8.000.000 |
| 3.200.000 |
| 4.800.000 |
| 8.000.000 |
| 3.200.000 |
| 4.800.000 |
|
1.3 | Nâng cấp, triển khai hệ thống thông quan điện tử theo mô hình xử lý tập trung cấp Tổng cục |
| 60.500.000 | 4.434.300 | 16.850.340 | - | 39.215.360 |
| 25.500.000 | 1.753.105 | 3.135.000 | - | 20.611.895 | Phần mềm; 02 data Power |
1.3.1 | Phần mềm | 1 | 16.500.000 | 825.000 | 3.135.000 |
| 12.540.000 |
| 16.500.000 | 825.000 | 3.135.000 |
| 12.540.000 |
|
1.3.2 | Thiết bị |
| 44.000.000 | 3.609.300 | 13.715.340 |
| 26.675.360 |
| 9.000.000 | 928.105 |
|
| 8.071.895 |
|
1.3.2.1 | Hệ thống máy chủ tại trụ sở Tổng cục | 1 | 35.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - | Phục vụ việc nâng cấp hệ thống E-Customs tập trung cấp Tổng cục |
1.3.2.2 | Thiết bị DataPower | 2 | 9.000.000 |
|
|
| - |
| 8.071.895 |
|
|
| 8.071.895 |
|
1.4 | Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị CNTT cho các đơn vị Hải quan |
| 92.520.000 | - | 27.756.000 | - | 64.764.000 |
|
|
|
|
| - |
|
1.4.1 | Hệ thống máy chủ TTDL | 1 | 27.500.000 |
| 8.250.000 |
| - |
|
|
|
|
| - | Phục vụ chuyển đổi CSDL từ SQL sang Oracle |
1.4.2 | Máy chủ cho toàn ngành | 150 | 18.000.000 |
| 5.400.000 |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
1.4.3 | Máy tính để bàn | 1.200 | 20.400.000 |
| 6.120.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4 | Ổ cắm | 1.200 | 120.000 |
| 36.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5 | Lưu điện cho máy để bàn | 1.200 | 3.600.000 |
| 1.080.000 |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
1.4.6 | Máy tính xách tay | 200 | 4.000.000 |
| 1.200.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.7 | Lưu điện tập trung | 24 | 6.000.000 |
| 1.800.000 |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
1.4.8 | Máy in A4 | 300 | 2.700.000 |
| 810.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.9 | License quản trị tập trung | 1 | 2.500.000 |
| 750.000 |
| - |
|
|
| - |
| - |
|
1.4.10 | License Windows Server | 150 | 2.700.000 |
| 810.000 |
| - |
|
|
|
|
| . |
|
1.4.11 | Dịch vụ triển khai dự án | 1 | 5.000.000 |
| 1.500.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Nâng cấp, triển khai mở rộng hệ thống bảo mật cho các đơn vị Hải quan |
| 26.300.000 | 1.315.000 | 7.890.000 |
| 17.095.000 |
| 4.305.000 | - | - | 205.000 | 4.100.000 |
|
1.5.1 | Phần mềm diệt Virus | 1 | 1.000.000 |
| - |
| - |
|
|
|
|
| - |
|
1.5.2 | Hệ thống dò quét điểm yếu an ninh tại Tổng cục. | 1 | 1.500.000 |
| - |
| - |
| 1.425.000 |
|
|
| 1.425.000 | Chuyển sang năm 2013 thực hiện đối với các nội dung sau: 1. Hệ thống dò quét điểm yếu an ninh tại Tổng cục 2. Hệ thống giám sát an ninh tập trung 3. Một phần dịch vụ triển khai (300 tr.) 4. Chi phí chuẩn bị đầu tư 205 tr.
|
1.5.3 | Hệ thống giám sát an ninh tập trung | 1 | 2.500.000 |
|
|
| - |
| 2.375.000 |
|
|
| 2.375.000 | |
1.5.4 | Hệ thống xác thực | 1 | 2.500.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| |
1.5.5 | Firewall cơ sở dữ liệu cho Trung tâm dữ liệu | 9 | 7.200.000 |
|
|
| - |
|
|
| - |
| - | |
1.5.6 | Firewall cơ sở dữ liệu cho 24 Cục Hải quan | 24 | 9.600.000 |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| |
1.5.7 | Dịch vụ triển khai | 1 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| 300.000 |
|
|
| 300.000 | |
1.6 | Nâng cấp, triển khai hệ thống quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan. |
| 5.000.000 | 250.000 | 2.500.000 |
| 2.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Các nội dung lập đề cương và dự toán chi tiết |
| 16.200.000 | - | 6.790.000 | - | 9.410.000 | - | 13.300.000 | - | 5.630.000 | - | 7.670.000 |
|
1 | Xây dựng triển khai HTTT quản lý kế toán ấn chỉ ngành Hải quan |
| 2.500.000 |
| 1.000.000 |
| 1.500.000 |
| 2.500.000 |
| 1.000.000 |
| 1.500.000 |
|
2 | Nâng cấp hệ thống NetOffice |
| 700.000 |
| 280.000 |
| 420.000 |
| 700.000 |
| 280.000 |
| 420.000 |
|
3 | Nâng cấp các ứng dụng nghiệp vụ trong ngành Hải quan để áp dụng chữ ký số |
| 2.900.000 |
| 1.160.000 |
| 1.740.000 |
|
|
|
|
|
| Hủy cho đến khi triển khai xong dự án VNACCS |
4 | Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý CSDL Danh mục, biểu thuế và phân loại mức thuế |
| 2.800.000 |
| 560.000 |
| 2.240.000 |
| 2.800.000 |
| 560.000 |
| 2.240.000 |
|
5 | Xây dựng nâng cấp hệ thống thông tin quản lý vi phạm hải quan |
| 2.900.000 |
| 1.160.000 |
| 1.740.000 |
| 2.900.000 |
| 1.160.000 |
| 1.740.000 |
|
6 | Nâng cấp cổng thông tin ngành Hải quan tăng cường cung cấp dịch vụ công. |
| 1.500.000 |
| 600.000 |
| 900.000 |
| 1.500.000 |
| 600.000 |
| 900.000 |
|
7 | Mua sắm lắp đặt hệ thống chống sét cho các đơn vị Hải quan |
| 2.900.000 |
| 2.030.000 |
| 870.000 |
| 2.900.000 |
| 2.030.000 |
| 870.000 |
|
III | Các nội dung không lập dự án, không lập đề cương và dự toán chi tiết. |
| 7.000.000 | - | 3.700.000 | - | 3.300.000 |
| 151.473.806 | - | 72.636.903 | - | 78.836.903 |
|
1 | Thuê Trung tâm dữ liệu bên ngoài để backup dự phòng hệ thống CNTT của Ngành. | 1 | 6.000.000 |
| 3.000.000 | - | 3.000.000 |
| - |
| - | - |
| Hủy: Đã xây dựng TTDL tại trụ sở mới |
2 | Tư vấn triển khai thực hiện tiêu chuẩn ISO về an toàn thông tin. |
| 1.000.000 |
| 700.000 |
| 300.000 |
| 1.000.000 |
| 700.000 |
| 300.000 |
|
3 | Thuê quản trị hệ thống AD, Email tập trung toàn ngành; thuê giám sát, quản trị hệ thống an ninh an toàn cho TTDL Tổng cục. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hủy; TCHQ tự quản trị vận hành |
4 | Nâng cấp, triển khai hệ thống quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan. |
|
|
|
|
|
|
| 4.750.000 |
| 2.375.000 |
| 2.375.000 |
|
5 | Phần cứng |
|
|
|
|
|
|
| 139.123.806 |
| 69.561.903 | - | 69.561.903 |
|
5.1 | Hệ thống máy chủ tại trụ sở Tổng cục |
|
|
|
|
|
| 1 | 32.318.806 |
| 16.159.403 |
| 16.159.403 | Phục vụ việc nâng cấp hệ thống E- Customs tập trung cấp Tổng cục |
5.2 | Hệ thống máy chủ tại trụ sở Tổng cục |
|
|
|
|
|
| 1 | 27.500.000 |
| 13.750.000 |
|
| Phục vụ chuyển đổi CSDL từ SQL sang Oracle |
5.3 | Máy chủ cho toàn ngành |
|
|
|
|
|
| 150 | 18.000.000 |
| 9.000.000 |
| 9.000.000 |
|
5.4 | Máy tính để bàn |
|
|
|
|
|
| 1.200 | 20.400.000 |
| 10.200.000 |
| 10.200.000 |
|
5.5 | Ổ cắm |
|
|
|
|
|
| 1.200 | 120.000 |
| 60.000 |
| 60.000 |
|
5.6 | Lưu điện cho máy để bàn |
|
|
|
|
|
| 1.200 | 3.600.000 |
| 1.800.000 |
| 1.800 000 |
|
5.7 | Máy tính xách tay |
|
|
|
|
|
| 200 | 4.000.000 |
| 2.000.000 |
| 2.000.000 |
|
5.8 | Lưu điện tập trung |
|
|
|
|
|
| 24 | 6.000.000 |
| 3.000.000 |
| 3.000.000 |
|
5.9 | Máy in A4 |
|
|
|
|
|
| 300 | 2.700.000 |
| 1.350.000 |
| 1.350.000 |
|
5.10 | License quản trị tập trung |
|
|
|
|
|
| 1 | 2.500.000 |
| 1.250.000 |
| 1.250.000 | Phục vụ Tổng cục và 9 TTDL |
5.11 | License Windows Server |
|
|
|
|
|
| 150 | 2.700.000 |
| 1.350.000 |
| 1.350.000 |
|
5.12 | Phần mềm diệt Virus |
|
|
|
|
|
| 1 | 950.000 |
| 475.000 |
| 475.000 |
|
5.13 | Hệ thống xác thực |
|
|
|
|
|
| 1 | 2.375.000 |
| 1.187.500 |
| 1.187.500 |
|
5.14 | Firewall cơ sở dữ liệu cho Trung tâm dữ liệu |
|
|
|
|
|
| 9 | 6.840.000 |
| 3.420.000 |
| 3.420.000 |
|
5.15 | Firewall cơ sở dữ liệu cho 24 Cục Hải quan |
|
|
|
|
|
| 24 | 9.120.000 |
| 4.560.000 |
| 4.560.000 |
|
6 | Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| 6.600.000 | - |
|
| 6.600.000 |
|
3.1 | Dịch vụ triển khai trang thiết bị CNTT |
|
|
|
|
|
|
| 5.000.000 |
|
|
| 5.000.000 |
|
3.2 | Dịch vụ triển khai phần bảo mật |
|
|
|
|
|
|
| 1.600.000 | - |
|
| 1.600.000 |
|
C | CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT NĂM 2012 |
| 177.265.400 | 4.430.000 | 79.481.080 |
| 93.354.320 |
| 175.200.975 | 1.727.975 | 82.364.250 | 1.023.000 | 90.085.750 |
|
I | Các nội dung lập dự án |
| 95.285.400 | 4.430.000 | 16.061.080 | - | 74.794.320 | - | 63.622.475 | 1.727.975 | 4.435.000 | 1.023.000 | 56.436.500 |
|
1 | Nâng cấp, triển khai hệ thống kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo mô hình xử lý tập trung cấp Tổng cục. |
| 10.600.000 | 530.000 | 2.014.000 | - | 8.056.000 |
| 9.200.000 | 300.000 | 1.780.000 | - | 7.120.000 |
|
1.1 | Phần mềm | 1 | 6.000.000 | 300.000 | 1.140.000 |
| 4.560.000 |
| 9.200.000 | 300.000 | 1.780.000 |
| 7.120.000 | Điều chỉnh tổng mức đầu tư từ 6 tỷ lên 9,2 tỷ |
1.2 | Thiết bị |
| 4.600.000 | 230.000 | 874.000 |
| 3.496.000 |
|
|
|
|
| - |
|
1.2.1 | Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu | 2 | 4.000.000 |
|
|
| - |
|
|
| - |
| - | Phục vụ việc nâng cấp hệ thống KTT tập trung cấp Tổng cục |
1.2.2 | Máy chủ | 3 | 600.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
2 | Xây dựng phân hệ tiếp nhận, xử lý thông tin trước về hành khách và hàng hóa trên các chuyến bay thương mại phục vụ mở rộng thông quan điện tử và quản lý rủi ro |
| 9.000.000 | 450.000 | 1.710.000 | - | 6.840.000 |
| 4.500.000 | 225.000 | 855.000 |
| 3.420.000 |
|
2.1 | Phần mềm |
| 4.500.000 | 225.000 | 855.000 |
| 3.420.000 |
| 4.500.000 | 225.000 | 855.000 |
| 3.420.000 |
|
2.2 | Thiết bị |
| 4.500.000 | 225.000 | 855.000 |
| 3.420.000 |
|
| - |
|
|
|
|
2.2.1 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | 1 | 4.500.000 | 225.000 | 855.000 |
| 3.420.000 |
|
|
|
|
|
| Phục vụ việc chạy ứng dụng tập trung cấp Tổng cục |
3 | Xây dựng CSDL quốc gia về hàng hoá xuất nhập khẩu nhằm cung cấp các thông tin tổng hợp (dự án số 2) (Bổ sung kinh phí mua máy chủ vì trước đấy tách phần cứng và phần mềm riêng). |
| 2.185.400 |
| 437.080 |
| 1.748.320 |
|
|
|
|
|
| Hủy do triển khai VNACCS có rất nhiều chỉ tiêu thông tin thay đổi |
4 | Xây dựng phân hệ tiếp nhận bản khai hàng hoá, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh phục vụ thủ tục hải quan điện tử (eManifest-giai đoạn II). (Bổ sung 4,5 tỷ cho giai đoạn II, Theo QĐ 2278 phê duyệt chủ trương đầu tư cho cả 2 GĐ là 12,5 tỷ) |
| 4.500.000 |
| 1.800.000 |
| 2.700.000 |
| 4.500.000 |
| 1.800.000 |
| 2.700.000 |
|
5 | Nâng cấp, triển khai hệ thống bảo mật cho các đơn vị Hải quan |
| 22.000.000 | 1.100.000 | 6.600.000 |
| 14.300.000 |
| 20.460.000 | - | - | 1.023.000 | 19.437.000 |
|
5.1 | IPS cho 24 Cục Hải quan tỉnh, thành phố | 24 | 8.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.837.500 |
|
5.2 | Firewall ứng dụng cho Tổng cục | 2 | 1.980.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.881.000 |
|
5.3 | Firewall ứng dụng cho 33 Cục Hải quan | 33 | 10.230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.718.500 | Chuyển sang năm 2013 thực hiện đối với các nội dung sau: 1. 24 IPS cho 24 cục Hải quan tỉnh, thành phố 2. 2 Firewall ứng dụng cho Tổng cục. 3. 33 ứng dụng cho 33 Cục Hải quan 4. Chi phí chuyển bị đầu tư: 1.023 tr |
5.4 | Web caching/Load Balancing cho Tổng cục | 2 | 1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nâng cấp, triển khai hệ thống quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan |
| 7.000.000 | 350.000 | 3.500.000 |
| 3.150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, triển khai mở rộng hạ tầng truyền thông phục vụ triển khai dự án Hiện đại hoá Hải quan VNACCS/VCIS |
| 40.000.000 | 2.000.000 | - |
| 38.000.000 |
| 18.962.475 | 902.975 | - | - | 18.059.500 | TCHQ thực hiện mua sắm trực tiếp, tập trung tại Bộ đối với trang thiết bị liên quan đến hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính. |
7.1 | Router cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố | 33 | 8.640.000 |
| - |
|
|
|
|
| - | - |
| |
7.2 | Router cấp mới cho các Chi cục Hải quan để chạy Active/Stanby | 200 | 15.000.000 |
|
|
|
| 200 | 14.250.000 |
|
|
| 14.250.000 | |
7.3 | Router thay thế cho các Chi cục Hải quan hết khấu hao cấp năm 2005/2007 | 150 | 11.250.000 |
| ' |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.4 | Thiết bị Gateway cho các bộ phận giám sát cổng cảng | 200 | 4.010.000 |
|
|
|
| 200 | 3.809.500 |
|
|
| 3.809.500 | |
7.5 | Bộ License phần mềm giám sát mạng WAN | 1 | 1.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nâng cấp, triển khai hệ thống thông tin giá tính thuế để kết nối/chuyến đổi dữ liệu với hệ thống VNACCS/VCIS |
|
|
|
|
|
|
| 6.000.000 | 300.000 |
|
| 5.700.000 | Dự án phát sinh mới |
II | Các nội dung lập đề cương và dự toán chi tiết |
| 40.000.000 |
| 40.000.000 |
|
|
| 42.900.000 | - | 41.160.000 | - | 1.740.000 |
|
1 | Tổng cục |
| 12.000.000 |
| 12.000.000 |
|
|
| 12.000.000 |
| 12.000.000 |
|
|
|
| TP. Hồ Chi Minh (gồm kinh phí để mua sắm nhỏ lẻ và kinh phí để thực hiện việc triển khai đảm bảo an toàn thông tin cho Cục Hải quan TPHCM theo tiêu chuẩn ISO 27001 với kinh phí 2.900.000.000 đồng) |
| 9.000.000 |
| 9.000.000 |
|
|
| 9.000.000 |
| 9.000.000 |
|
|
|
| 8 Cục Hải quan có Trung tâm dữ liệu |
| 8.000.000 |
| 8.000.000 |
|
|
| 8.000.000 |
| 8.000.000 |
|
|
|
| Các Cục Hải quan còn lại |
| 11.000.000 |
| 11.000.000 |
|
|
| 11.000.000 |
| 11.000.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp một số ứng dụng CNTT phục vụ triển khai Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/02/1012 và thủ tục hải quan điện tử |
|
|
|
|
|
|
| 2.900.000 |
| 1.160.000 |
| 1.740.000 | Phê duyệt bổ sung |
III | Các nội dung không lập dự án, không lập đề cương và dự toán chi tiết. |
| 41.980.000 | - | 23.420.000 | - | 18.560.000 |
| 68.678.500 |
| 36.769.250 |
| 31.909.250 |
|
1 | Dịch vụ |
| 39.200.000 |
| 20.640.000 | - | 18.560.000 |
| 29.200.000 |
| 15.640.000 |
| 13.560.000 |
|
1.1 | Triển khai mở rộng cổng thanh toán điện tử thu thuế XNK qua các ngân hàng thương mại |
| 2.900.000 |
| 1.160.000 |
| 1.740.000 |
| 2.900.000 |
| 1.160.000 |
| 1.740.000 |
|
1.2 | Thuê dịch vụ bảo trì các hệ thống ứng dụng CNTT phục vụ thủ tục hải quan điện tử | 1 | 7.000.000 |
| 3.500.000 |
| 3.500.000 |
|
|
|
|
|
| Hủy không thực hiện vì qua 2 năm (2010- 2011) triển khai hiện tại hệ thống đã đi vào hoạt động ổn định các vướng mắc phát sinh cần hỗ trợ đã giảm. |
1.3 | Bảo trì bảo dưỡng |
| 19.900.000 |
| 10.000.000 |
| 9.900.000 |
| 19.900.000 |
| 10.000.000 |
| 9.900.000 | Kinh phí cấp cho các Đơn vị: Tổng cục HQ: 4.500 triệu đồng; HQ HCM: 3.000 triệu đồng; 08 Cục có TTDL: 500 triệu đồng/01 đvị; 24 Cục còn lại: 350 triệu đồng/01 đvị |
1.4 | Thuê Trung tâm dữ liệu bên ngoài để backup dự phòng hệ thống CNTT của Ngành. |
| 3.000.000 | - | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| Hủy: Đã xây dựng TTDL tại trụ sở mới |
1.5 | Thuê quản trị hệ thống AD, Email tập trung toàn ngành; thuê giám sát, quản trị hệ thống an ninh an toàn cho TTDL Tổng cục. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hủy: TCHQ tự quản trị vận hành |
1.6 | Tư vấn triển khai thực hiện tiêu chuẩn ISO về an toàn thông tin. |
| 700.000 |
| 490.000 |
| 210.000 |
| 700.000 |
| 490.000 |
| 210.000 |
|
1.7 | Thuê dịch vụ kiểm định và đánh giá mức độ an toàn thông tin cho Tổng cục Hải quan và các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (trừ Cục HQ TP. Hồ Chí Minh) |
| 5.700.000 |
| 3.990.000 |
| 1.710.000 |
| 5.700.000 |
| 3.990.000 |
| 1.710.000 |
|
2 | Phần cứng |
|
|
|
|
|
|
| 30.048.500 |
| 15.024.250 |
| 15.024.250 | TCHQ thực hiện mua sắm trực tiếp tập trung tại Bộ đối với trang thiết bị liên quan đến hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính. |
1.2.1 | Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
| 2 | 3.800.000 |
| 1.900.000 |
| 1.900.000 | |
1.2.2 | Máy chủ |
|
|
|
|
|
| 3 | 570.000 |
| 285.000 |
| 285.000 | |
1.2.3 | Máy chủ cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
| 1 | 4.275.000 |
| 2.137.500 |
| 2.137.500 | |
1.2.4 | Web caching/Load Balancing cho Tổng cục |
|
|
|
|
|
| 2 | 1.463.000 |
| 731.500 |
| 731.500 | |
1.2.5 | Router cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
|
| - |
|
|
| 33 | 8.208.000 |
| 4.104.000 |
| 4.104.000 | |
1.2.6 | Router thay thế cho các Chi cục Hải quan hết khấu hao cấp năm 2005/2007 |
|
| - |
|
|
| 150 | 10.687.500 |
| 5.343.750 |
| 5.343.750 | |
1.2.7 | Bộ License phần mềm giám sát mạng WAN |
|
| - |
|
|
| 1 | 1.045.000 |
| 522.500 |
| 522.500 | |
3 | Nâng cấp, triển khai hệ thống quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan |
|
|
|
|
|
|
| 6.650.000 |
| 3.325.000 |
| 3.325.000 |
|
4 | Đào tạo chuyên sâu |
| 2.780.000 | - | 2.780.000 | - | - |
| 2.780.000 |
| 2.780.000 |
|
|
|
4.1 | Đào tạo chuyên sâu Quản trị hệ thống Microsoft ISA cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
| 660.000 |
| 660.000 |
|
|
| 660.000 |
| 660.000 |
|
|
|
4.2 | Đào tạo chuyên sâu Quản trị mạng cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
| 660.000 |
| 660.000 |
|
|
| 660.000 |
| 660.000 |
|
|
|
4.3 | Phát hiện và ngăn chặn các nguy cơ mất an ninh thông tin (courseCEH V.7) cho cán bộ chuyên trách về bảo mật của Tổng cục và các Cục Hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng hợp nhu cầu gửi Cục TH&TKTC đào tạo tập trung |
4.4 | Đào tạo an toàn thông tin theo chuẩn ISO cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
| 660.000 |
| 660.000 |
|
|
| 660.000 |
| 660.000 |
|
|
|
4.5 | Phát triển ứng dụng trên nền SharePoint 2010 nâng cao (Course 50435A: Implementing and Administering SharePoint Poundation 2010 và - Course 50748A: SharePoint 2010 Advanced Foundation Deyelopment) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng hợp nhu cầu gửi Cục TH&TKTC đào tạo tập trung |
4.6 | Phát triển ứng dụng Oracle Portal (- Oracle WebCenter 11g: Introduction to Portal Applications và - Oracle WebCenter Spaces 11g: Build E2.0 Portals and Communities) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.7 | Tập huấn Công nghệ thông tin cho cán bộ chuyên trách toàn Ngành (Cục CNTT chủ trì, các Công ty và các Hãng lớn); Các chương trình ứng dụng sau khi được nâng cấp |
| 200.000 |
| 200.000 |
|
|
| 200.000 |
| 200.000 |
|
|
|
4.8 | Đào tạo Quản trị DataPower và triển khai với XB60 (Phần 1: Accelerate, Secure, and Integrate with IBM WebSphere DataPower SOA Appliances và Phần 2: Implementing B 2B Solutions with the IBM WebSphere DataPower B2B Appliance XB60) |
| 600.000 |
| 600.000 |
|
|
| 600.000 |
| 600.000 |
|
|
|
- 1Thông báo số 67/TB-BGTVT về việc kết luận của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hồ Nghĩa Dũng tại hội nghị triển khai ứng dụng công nghệ thông tin của Bộ Giao thông vận tải 2009 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 2400/QĐ-BTC năm 2012 phê duyệt Kế hoạch phát triển và triển khai ứng dụng công nghệ thông tin ngành Hải quan giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2035/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 3Thông báo số 67/TB-BGTVT về việc kết luận của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hồ Nghĩa Dũng tại hội nghị triển khai ứng dụng công nghệ thông tin của Bộ Giao thông vận tải 2009 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 2699/QĐ-BTC năm 2011 về Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2400/QĐ-BTC năm 2012 phê duyệt Kế hoạch phát triển và triển khai ứng dụng công nghệ thông tin ngành Hải quan giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2035/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 2178/QĐ-BTC năm 2012 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 2178/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2012
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Sỹ Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra