Hệ thống pháp luật

Điều 1 Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hướng Hóa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

100,00

115.235,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.224,86

94,78

106.938,65

92,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

931,95

0,85

942,04

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

859,77

0,79

855,98

0,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65,36

0,06

80,50

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.165,08

8,39

8.622,55

8,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.623,05

22,54

24.946,97

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.284,76

24,06

21.618,23

20,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.420,98

21,44

22.738,59

21,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.685,50

22,60

27.157,66

25,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,27

0,10

107,26

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,27

0,01

805,35

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.885,01

4,24

7.515,40

6,52

2 1

Đất quốc phòng

CQP

94,84

1,94

162,12

2,16

2.2

Đất an ninh

CAN

2,09

0,04

5,47

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

0,36

17,52

0,23

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,63

0,32

94,83

1,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,41

0,07

203,00

2,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,08

1,66

87,81

1,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

-

26,07

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.287,12

26,35

3.293,93

43,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

941,25

73,13

1.517,88

46,08

2.9.1

Đất thủy lợi

DTL

15,03

1,17

152,10

4,62

2.9.1

Đất công trình năng lượng

DNL

234,53

18,22

1.470,55

44,64

2.9.2

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,04

0,16

2,14

0,06

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,73

0,13

7,55

0,23

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

6,58

0,51

10,49

0,32

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

53,95

4,19

73,61

2,23

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,48

1,75

45,46

1,38

2.9.7

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

0,14

1,78

0,05

2.9.8

Đất chợ

DCH

5,65

0,44

10,27

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,02

0,68

33,32

0,44

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,19

0,21

33,93

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

440,68

9,02

521,62

6,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,48

2,51

219,22

2,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,94

0,24

21,89

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

33,76

0,69

33,76

0,45

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,84

0,08

4,79

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

486,60

9,96

527,51

7,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

6,90

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,73

0,24

14,70

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,05

0,12

43,75

0,58

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,60

0,32

16,85

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.182,40

24,20

1.157,55

15,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.020,88

20,90

988,88

13,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.125,84

0,98

781,66

0,68

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.516,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,66

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

425,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

900,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

182,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

23,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

978,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.691,72

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1.078,19

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

613,53

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,96

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

225,00

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,18

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

79,31

2.4.1

Đất thủy lợi

DTL

5,06

2.4.2

Đất công trình năng lượng

DNL

71,48

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,69

2.4.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,90

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,80

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa.

Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2177/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2021
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra