- 1Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2174/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Thực hiện Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về ban hành Bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số 464/TTr-HĐCCHC ngày 14 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 - KHỐI SỞ, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Tên đơn vị | Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của Sở, ngành | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | Hiện đại hóa hành chính | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Tổng điểm tự chấm | Tổng điểm thẩm định | Điểm XHH | Điểm cộng trừ | Tổng Điểm | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu | ||||||||
ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ||||||||
1 | Sở Giao thông vận tải | 11 | 11 | 7,5 | 7,5 | 14,5 | 13 | 7,5 | 7,5 | 9 | 9 | 4 | 4 | 9 | 8 | 14 | 12 | 76,5 | 72 | 18,87 | 0 | 90,87 | Hoàn thành tốt NV |
2 | Sở Tư pháp | 10 | 9 | 7,5 | 7 | 12,5 | 13,5 | 7,5 | 7,5 | 9 | 9 | 4 | 4 | 9 | 7 | 14 | 12 | 73,5 | 69 | 18,42 | 0 | 87,42 | Hoàn thành tốt NV |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11 | 10,5 | 7 | 5 | 14,5 | 12,8 | 7,5 | 5,5 | 9 | 8,5 | 4 | 4 | 9 | 9 | 12 | 12 | 74 | 67,25 | 18,17 | 0 | 85,42 | Hoàn thành tốt NV |
4 | Sở Tài chính | 11 | 11 | 7,5 | 6 | 14,5 | 12,5 | 5,5 | 5 | 9 | 7,5 | 4 | 4 | 8 | 6,25 | 14 | 12 | 73,5 | 64,25 | 19,14 | 0 | 83,39 | Hoàn thành tốt NV |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 11 | 8,5 | 7,5 | 5,25 | 14,5 | 13 | 7,5 | 5 | 9 | 9 | 4 | 4 | 8 | 7 | 13,5 | 12 | 75 | 63,75 | 18,61 | 0 | 82,36 | Hoàn thành tốt NV |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11 | 8 | 7,5 | 6,5 | 14,5 | 13,5 | 7,5 | 3 | 9 | 8 | 4 | 4 | 9 | 7 | 12 | 12 | 74,5 | 62 | 18,27 | 0 | 80,27 | Hoàn thành tốt NV |
7 | Sở Nội vụ | 11 | 11 | 7 | 3 | 14,5 | 8,25 | 7,5 | 7,5 | 9 | 9 | 4 | 4 | 7 | 7 | 12 | 12 | 72 | 61,75 | 18,48 | 0 | 80,23 | Hoàn thành tốt NV |
8 | Sở Xây dựng | 11 | 11 | 7,5 | 6 | 12,5 | 11,5 | 7,5 | 3 | 9 | 7 | 4 | 4 | 9 | 7 | 14 | 12 | 74,5 | 61,5 | 18,07 | 0 | 79,57 | Hoàn thành tốt NV |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10,8 | 8 | 7,5 | 7 | 14,5 | 10 | 7,5 | 4 | 9 | 9 | 4 | 4 | 7 | 5,75 | 12 | 12 | 72,25 | 59,75 | 18,47 | 0 | 78,22 | Hoàn thành tốt NV |
10 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | 11 | 7,5 | 7,5 | 7 | 14,5 | 12 | 7,5 | 3 | 9 | 7 | 4 | 4 | 9 | 6,75 | 14 | 12 | 76,5 | 59,25 | 18,48 | 0 | 77,73 | Hoàn thành tốt NV |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 | 6,5 | 7,5 | 5 | 14,5 | 12 | 7,5 | 5 | 9 | 3,5 | 4 | 4 | 6,5 | 6,75 | 12 | 12 | 71 | 54,75 | 17,78 | 0 | 72,53 | Hoàn thành tốt NV |
12 | Thanh tra tỉnh | 10 | 6,4 | 7,5 | 4 | 14,25 | 10 | 7,5 | 3 | 9 | 6 | 4 | 4 | 9 | 4,25 | 14 | 12 | 75,25 | 49,65 | 19,18 | 0 | 68,83 | Hoàn thành NV |
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 | 6 | 7,25 | 5,5 | 14 | 10 | 5,5 | 3 | 8 | 3 | 4 | 4 | 8,75 | 9 | 13 | 12 | 71,5 | 52,5 | 18,05 | -2 | 68,55 | Hoàn thành NV |
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 8 | 5,5 | 4,5 | 2,5 | 9,5 | 8,25 | 5 | 5 | 8,5 | 7 | 4 | 4 | 7 | 4,5 | 11 | 12 | 57,5 | 48,75 | 18,68 | 0 | 67,43 | Hoàn thành NV |
15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 | 6,25 | 7,5 | 3,75 | 12,5 | 6,5 | 7,5 | 7,5 | 9 | 3 | 4 | 4 | 7 | 5,25 | 9 | 12 | 66,5 | 48,25 | 17,11 | 0 | 65,36 | Hoàn thành NV |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 | 4,85 | 5 | 6,25 | 11,75 | 6,5 | 4 | 3 | 7,2 | 8 | 2 | 4 | 6,25 | 4,75 | 8 | 12 | 52,2 | 49,35 | 16,81 | -2 | 64,16 | Hoàn thành NV |
17 | Sở Y tế | 9,25 | 3,25 | 7 | 4 | 14,5 | 5,5 | 7,5 | 2,5 | 8,8 | 3,5 | 4 | 4 | 7,75 | 4,5 | 12 | 12 | 70,8 | 39,25 | 18,00 | 0 | 57,25 | Hoàn thành NV |
18 | Sở Công thương | 11 | 6,5 | 7 | 2 | 14,5 | 4 | 7,5 | 1,5 | 9 | 1 | 4 | 0 | 8 | 6 | 9 | 12 | 70 | 33 | 16,82 | 0 | 49,82 | Không hoàn thành NV |
Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của Cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 - KHỐI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Tên đơn vị | Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại cấp Huyện | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | Hiện đại hóa hành chính | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Tổng điểm tự chấm | Tổng điểm thẩm định | Điểm XHH | Điểm cộng trừ | Tổng Điểm | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu | ||||||||
ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ĐTC | ĐTĐ | ||||||||
1 | UBND thành phố Hải Dương | 11,00 | 6,00 | 7,25 | 6,50 | 13,00 | 9,00 | 7,50 | 1,00 | 8,50 | 7,50 | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,25 | 13,00 | 12,00 | 70,75 | 52,25 | 20,18 | 0,00 | 72,43 | Hoàn thành tốt NV |
2 | UBND thị xã Chí Linh | 10,50 | 3,90 | 7,25 | 4,25 | 12,25 | 8,50 | 7,50 | 2,00 | 9,00 | 7,00 | 4,00 | 4,00 | 8,00 | 5,75 | 14,00 | 9,00 | 72,50 | 44,40 | 19,01 | 0,00 | 63,41 | Hoàn thành NV |
3 | UBND huyện Gia Lộc | 11,00 | 6,35 | 7,50 | 5,10 | 13,50 | 7,00 | 7,50 | 2,50 | 9,00 | 5,50 | 4,00 | 4,00 | 9,50 | 5,50 | 13,00 | 8,00 | 75,00 | 43,95 | 18,70 | 0,00 | 62,65 | Hoàn thành NV |
4 | UBND huyện Thanh Hà | 10,50 | 3,50 | 7,50 | 2,00 | 13,50 | 6,50 | 7,50 | 2,00 | 9,00 | 7,00 | 4,00 | 4,00 | 6,85 | 5,50 | 11,00 | 9,00 | 69,85 | 39,50 | 19,30 | 0,00 | 58,80 | Hoàn thành NV |
5 | UBND huyện Nam Sách | 11,00 | 2,50 | 7,50 | 3,50 | 13,50 | 6,00 | 7,50 | 2,00 | 9,00 | 6,00 | 4,00 | 4,00 | 9,50 | 6,25 | 14,00 | 10,00 | 76,00 | 40,25 | 19,02 | -1,50 | 57,77 | Hoàn thành NV |
6 | UBND huyện Tứ Kỳ | 10,00 | 3,55 | 7,00 | 1,00 | 11,00 | 5,50 | 6,50 | 2,00 | 9,00 | 6,50 | 4,00 | 4,00 | 4,10 | 4,75 | 10,00 | 9,00 | 61,60 | 36,30 | 18,46 | 0,00 | 54,76 | Hoàn thành NV |
7 | UBND huyện Thanh Miên | 9,50 | 6,00 | 5,50 | 1,50 | 9,50 | 4,50 | 5,00 | 2,00 | 6,50 | 6,00 | 2,00 | 0,00 | 7,00 | 5,00 | 10,00 | 9,00 | 55,00 | 34,00 | 18,48 | -2,00 | 50,48 | Hoàn thành NV |
8 | UBND Huyện Ninh Giang | 10,00 | 4,50 | 4,00 | 1,50 | 11,75 | 2,50 | 5,00 | 2,00 | 8,50 | 3,50 | 4,00 | 4,00 | 6,75 | 6,00 | 14,00 | 5,00 | 64,00 | 29,00 | 19,74 | 0,00 | 48,74 | Không hoàn thành NV |
9 | UBND Huyện Kinh Môn | 9,70 | 0,50 | 5,00 | 2,25 | 12,50 | 6,50 | 6,35 | 2,00 | 9,00 | 3,00 | 4,00 | 0,00 | 6,50 | 4,25 | 11,00 | 8,00 | 64,05 | 26,50 | 17,13 | -1,50 | 42,13 | Không hoàn thành NV |
10 | UBND huyện Kim Thành | 8,00 | 0,50 | 7,25 | 1,75 | 11,50 | 8,00 | 5,00 | 0,00 | 6,50 | 0,50 | 4,00 | 0,00 | 7,00 | 5,25 | 6,50 | 3,00 | 55,75 | 19,00 | 19,62 | 0,00 | 38,62 | Không hoàn thành NV |
11 | UBND huyện Bình Giang | 6,50 | 1,50 | 3,50 | 1,25 | 9,00 | 5,00 | 2,00 | 1,00 | 6,25 | 2,50 | 4,00 | 0,00 | 7,00 | 5,25 | 12,00 | 3,00 | 50,25 | 19,50 | 17,14 | 0,00 | 36,64 | Không hoàn thành NV |
12 | UBND Huyện Cẩm Giàng | 9,00 | 1,00 | 7,50 | 0,75 | 12,25 | 2,50 | 7,50 | 1,00 | 8,50 | 3,00 | 4,00 | 0,00 | 7,50 | 4,25 | 11,00 | 3,50 | 67,25 | 16,00 | 17,72 | -2,00 | 31,72 | Không hoàn thành NV |
Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP ĐIỂM TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI SỞ, NGÀNH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Đơn vị | Đại biểu HĐND tỉnh | Lãnh đạo MTTQ tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện | Doanh nghiệp hoặc Đơn vị sự nghiệp công lập | TỔNG XHH |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 17,67 | 18,97 | 20,01 | 19,12 | 17,64 | 18,68 |
2 | Thanh tra tỉnh | 16,24 | 17,83 | 18,85 | 19,55 | 23,42 | 19,18 |
3 | Sở Tư pháp | 17,05 | 18,40 | 19,35 | 16,17 | 21,15 | 18,42 |
4 | Sở Nội vụ | 17,33 | 17,83 | 18,44 | 20,16 | 18,62 | 18,48 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15,66 | 17,27 | 18,25 | 18,72 | 20,35 | 18,05 |
6 | Sở Tài chính | 16,01 | 17,83 | 19,76 | 20,64 | 21,46 | 19,14 |
7 | Sở Công thương | 14,65 | 16,13 | 17,87 | 17,47 | 17,98 | 16,82 |
8 | Sở Y tế | 15,47 | 15,57 | 18,26 | 19,72 | 20,99 | 18,00 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 16,10 | 16,70 | 17,65 | 19,58 | 22,31 | 18,47 |
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15,21 | 17,83 | 18,46 | 16,34 | 23,50 | 18,27 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 16,37 | 17,27 | 19,73 | 18,78 | 22,23 | 18,87 |
12 | Sở Xây dựng | 15,37 | 16,70 | 17,97 | 17,24 | 23,06 | 18,07 |
13 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 15,65 | 16,70 | 0,00 | 0,00 | 23,08 | 18,48 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15,19 | 17,27 | 18,61 | 15,62 | 18,86 | 17,11 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14,75 | 16,70 | 17,14 | 17,13 | 18,35 | 16,81 |
16 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 15,03 | 16,70 | 17,46 | 17,49 | 22,21 | 17,78 |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15,82 | 17,83 | 18,43 | 17,79 | 23,16 | 18,61 |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15,14 | 16,83 | 18,78 | 18,40 | 21,69 | 18,17 |
TỔNG HỢP ĐIỂM TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Đơn vị | Đại biểu HĐHD tỉnh | Lãnh đạo cấp Sở | Đại biểu HĐND cấp huyện | Lãnh đạo MTTQ cấp huyện | Lãnh đạo và công chức cấp xã | Người dân | Doanh nghiệp | TỔNG XHH |
1 | TP Hải Dương | 16.21 | 16.10 | 21.55 | 18.90 | 22.68 | 22.09 | 23.76 | 20.18 |
2 | Thị xã Chí Linh | 15.70 | 15.86 | 20.02 | 22.65 | 19.15 | 20.10 | 19.59 | 19.01 |
3 | Huyện Nam Sách | 15.28 | 15.90 | 20.91 | 22.65 | 19.89 | 21.72 | 16.78 | 19.02 |
4 | Huyện Kinh Môn | 15.49 | 15.60 | 19.08 | 21.30 | 18.66 | 14.35 | 15.41 | 17.13 |
5 | Huyện Kim Thành | 14.49 | 15.42 | 21.23 | 22.20 | 17.81 | 23.29 | 22.92 | 19.62 |
6 | Huyện Thanh Hà | 14.33 | 15.52 | 20.48 | 24.00 | 19.81 | 19.75 | 21.20 | 19.30 |
7 | Huyện Tứ Kỳ | 14.87 | 15.72 | 19.43 | 14.15 | 20.08 | 23.88 | 21.12 | 18.46 |
8 | Huyện Gia Lộc | 14.83 | 15.58 | 20.62 | 20.85 | 19.42 | 19.40 | 20.23 | 18.70 |
9 | Huyện Thanh Miện | 14.84 | 16.10 | 20.63 | 19.50 | 20.11 | 20.22 | 17.98 | 18.48 |
10 | Huyện Ninh Giang | 14.87 | 15.48 | 21.05 | 24.00 | 20.10 | 22.15 | 20.57 | 19.74 |
11 | Huyện Bình Giang | 14.50 | 14.84 | 18.65 | 17.85 | 17.08 | 18.88 | 18.16 | 17.14 |
12 | Huyện Cẩm Giàng | 14.37 | 15.08 | 20.12 | 19.95 | 17.93 | 19.16 | 17.42 | 17.72 |
- 1Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 6677/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 6677/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 7Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 2174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực