Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2171/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ)

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2062/QĐ-BKHCN ngày 06/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cục Chuyển đổi số quốc gia;
- Trung tâm Công nghệ thông tin;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, ĐTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-BKHCN ngày   tháng   năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Tên TTHC

1.

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

2.

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

3.

2.000183

Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người

4.

1.000182

Thủ tục Đánh giá đồng thời Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người

5.

1.002725

Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

6.

2.001158

Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

7.

2.002543

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

8.

2.002545

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

9.

2.002547

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

10.

1.011810

Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

11.

1.012349

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên

12.

1.012351

Thủ tục chỉ định, chỉ định lại tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

13.

1.012352

Thủ tục chỉ định bổ sung phạm vi giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

I. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (1.007281)

I.1. Sơ đồ

I.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Biểu mẫu/Kết quả

Ghi chú

1.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày

* Đối với tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):

(i) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ);

(ii) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);

(iii) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định).”chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy”

* Đối với đơn vị chuyên môn

Phiếu giao, nhận hồ sơ của Bộ phận Một cửa với Vụ ĐTC.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

 

1.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

1.3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

1,5 ngày

Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc không hợp lệ sẽ trả kết quả và từ chối cấp giấy chứng nhận.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ

1.4

Công văn thu phí thẩm định

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

Xác định phí thẩm định hồ sơ

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

 

Thông báo nộp phí thẩm định hồ sơ (qua Bộ phận Một cửa)

Thời gian nộp phí thẩm định không tính vào thời gian xử lý hồ sơ

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Chuyên viên

 

 

 

1.5

Lãnh đạo Vụ xem xét, quyết định

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Văn thư Vụ chuyển kết quả ngay trong ngày đến Bộ phận Một cửa (có ký nhận với Bộ phận Một cửa)

1.6

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư bộ

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (đã ký và đóng dấu)

Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

1.7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (đã ký và đóng dấu)

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Trả kết quả sau khi tổ chức, cá nhân đã nộp phí thẩm định

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

II. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (1.007293)

II.1. Sơ đồ

II.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Biểu mẫu/Kết quả

Ghi chú

2.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

* Đối với tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):

(i) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ);

(ii) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);

(iii) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định).”chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy”

* Đối với đơn vị chuyên môn

Phiếu giao, nhận hồ sơ của Bộ phận Một cửa với Vụ ĐTC.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

 

2.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

2.3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

2 ngày

Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc không hợp lệ sẽ trả kết quả và từ chối cấp giấy chứng nhận.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ

2.4

Công văn thu phí thẩm định

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

Xác định phí thẩm định hồ sơ

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

 

Thông báo nộp phí thẩm định hồ sơ (qua Bộ phận Một cửa)

Thời gian nộp phí thẩm định không tính vào thời gian xử lý hồ sơ

Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Chuyên viên

 

 

 

2.5

Lãnh đạo Vụ xem xét, quyết định

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Văn thư Vụ chuyển kết quả ngay trong ngày đến Bộ phận Một cửa (có ký nhận với Bộ phận Một cửa)

2.6

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư bộ

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (đã ký và đóng dấu)

Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

2.7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (đã ký và đóng dấu)

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Trả kết quả sau khi tổ chức, cá nhân đã nộp phí thẩm định

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

III. Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người (2.000183)

III.1. Sơ đồ

III.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời hạn xử

Biểu mẫu/Kết quả

Ghi chú

3.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

* Đối với tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):

(i) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ);

(ii) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);

(iii) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định).

* Đối với đơn vị chuyên môn Phiếu giao, nhận hồ sơ của Bộ phận Một cửa với Vụ ĐTC.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

 

3.2

Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn

 

 

 

 

 

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (trường hợp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính)

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

14,5 ngày

Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong thời hạn 30 ngày làm việc

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ

Giải quyết khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

 

Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Đề xuất và tổ chức hội đồng thẩm định

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

Tổ chức Hội đồng thẩm định

 

Dự thảo Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ

Chuyên viên

 

 

Xem xét của Lãnh đạo Vụ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

Dự thảo Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ trình Lãnh đạo Bộ

 

3.3

Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định

Lãnh đạo Bộ

1 ngày

Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ

Văn thư Vụ chuyển kết quả ngay trong ngày đến Bộ phận Một cửa (có ký nhận với Bộ phận Một cửa)

3.4

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

3.5

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ (đã ký và đóng dấu).

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

IV. Thủ tục Đánh giá đồng thời Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người (1.000182)

IV.1. Sơ đồ

IV.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời hạn xử

Biểu mẫu/Kết quả

Ghi chú

4.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

* Đối với tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):

(i) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ);

(ii) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);

(iii) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định).

* Đối với đơn vị chuyên môn

Phiếu giao, nhận hồ sơ của Bộ phận Một cửa với Vụ ĐTC.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

 

4.2

Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn

 

 

 

 

 

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (trường hợp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính)

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

14,5 ngày

Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong thời hạn 30 ngày làm việc

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ

Giải quyết khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

 

Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Đề xuất và tổ chức hội đồng thẩm định

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

Tổ chức Hội đồng thẩm định

 

Dự thảo Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ

Chuyên viên

 

 

Xem xét của Lãnh đạo Vụ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

Dự thảo Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ trình Lãnh đạo Bộ

 

4. 3

Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định

Lãnh đạo Bộ

1 ngày

Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ

Văn thư Vụ chuyển kết quả ngay trong ngày đến Bộ phận Một cửa (có ký nhận với Bộ phận Một cửa)

4. 4

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

4. 5

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ (đã ký và đóng dấu).

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

V. Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác (1.002725)

V.1. Sơ đồ

V.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Biểu mẫu/Kết quả

Ghi chú

5.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật): (i) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ);

(ii) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);

(iii) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định).

* Đối với đơn vị chuyên môn

Phiếu giao, nhận hồ sơ của Bộ phận Một cửa với Vụ ĐTC.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

 

5.2

Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn

Vụ ĐTC

7,5 ngày

 

 

 

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

 

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (trường hợp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính)

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có)

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ

 

Giải quyết khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

6,5 ngày

 

Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

 

Lấy ý kiến các bộ, cơ quan ngang bộ liên quan và/hoặc lấy ý kiến chuyên gia (nếu cần thiết).

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

 

Công văn đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ và/hoặc chuyên gia có ý kiến trong thời hạn 10 ngày

 

Dự thảo văn bản trả lời tổ chức, doanh nghiệp về việc chấp thuận hay không chấp thuận đề nghị cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng

Chuyên viên

 

 

 

5.3

Lãnh đạo Vụ xem xét, quyết định

Lãnh đạo Vụ

01 ngày

Văn bản trả lời tổ chức, doanh nghiệp về việc chấp thuận hay không chấp thuận đề nghị cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng

Văn thư Vụ chuyển kết quả ngay trong ngày đến văn thư Bộ và Bộ phận Một cửa (có ký nhận với Bộ phận Một cửa)

5.4

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

5.5

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Văn bản trả lời tổ chức, doanh nghiệp về việc chấp thuận hay không chấp thuận đề nghị cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng (đã ký và đóng dấu).

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

VI. Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng (2.001158)

VI.1. Sơ đồ

VI.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử lý

Biểu mẫu/Kết quả

Ghi chú

6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

* Đối với tổ chức giám định (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):

(i) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ); (ii) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);

(iii) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định).

* Đối với đơn vị chuyên môn

Phiếu giao, nhận hồ sơ của Bộ phận Một cửa với Vụ ĐTC.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

 

6.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

6.3

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (trường hợp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính)

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

2 ngày

Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có)

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ

6.4 và 6.5

Giải quyết khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

 

 

Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức giám định đối với trường hợp chỉ định lần đầu hoặc trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định

Chuyên viên/Lãnh đạo Vụ

20 ngày

- Biên bản đánh giá thực tế;

- Văn bản đề nghị tổ chức giám định khắc phục các nội dung theo Biên bản đánh giá thực tế (nếu có).

 

 

Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức giám định hoặc văn bản từ chối cấp Quyết định chỉ định tổ chức giám định

Chuyên viên

 

 

 

6.6

Xem xét của Lãnh đạo Vụ

Lãnh đạo Vụ

01 ngày

Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức giám định hoặc văn bản từ chối cấp Quyết định chỉ định tổ chức giám định trình Lãnh đạo Bộ

 

6.7

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

6.8

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Quyết định chỉ định tổ chức giám định hoặc văn bản từ chối cấp Quyết định chỉ định tổ chức giám định (đã ký và đóng dấu).

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hợp chỉ định lần đầu, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định: 25 ngày (trong trường hợp tổ chức đăng ký giám định không phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế) hoặc 55 ngày (trong trường hợp tổ chức đăng ký giám định phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế) hoặc trên 55 ngày (trong trường hợp tổ chức đăng ký giám định có văn bản đề nghị kéo dài thời gian khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế).

- Trường hợp cấp lại quyết định chỉ định: 05 ngày.

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

VII. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (2.002543)

VII.1. Sơ đồ

VII.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

7.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg;

- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài;

- Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg;

- Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với đối tượng sở hữu công nghiệp);

- Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ có xác nhận của đầy đủ các bên tham gia chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg;

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/ văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ

Bộ phận Một cửa

 

 

Theo yêu cầu về thành phần hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền,…

7.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

7.3

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

Chuyên viên/LĐV

2 ngày

 

 

 

Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

Bộ phận Một cửa

 

Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Phiếu đề nghị, bổ sung hồ sơ.

Thời gian từ lúc yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian xử lý giải quyết thủ tục hành chính

7.4

Xem xét và trình Lãnh đạo Bộ dự thảo Quyết định thành lập hội đồng

Lãnh đạo Vụ

1 ngày

 

 

7.5

Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Bộ

1,5 ngày

- Quyết định thành lập hội đồng

 

7.6

Hội đồng tổ chức họp thẩm định

Hội đồng theo quyết định

2 ngày

- Biên bản họp hội đồng

 

7.7

Báo cáo kết quả thẩm định

Chuyên viên/LĐV

1,5 ngày

- Báo cáo thẩm định

Lãnh đạo vụ

7.8

Trình lãnh đạo Bộ phê duyệt Hồ sơ đề nghị chấp thuận hoặc không chấp thuận

Chuyên viên/LĐV/ LĐB

2 ngày

- Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao hoặc văn bản từ chối chấp thuận

Lãnh đạo Bộ (trường hợp LĐB yêu cầu xem xét bổ sung hoặc thẩm định lại, không tính vào thời gian xử lý hồ sơ)

7.9

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

7.10

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Giấy chứng nhận được ký và đóng dấu

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu.

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định

VIII. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (2.002545)

VIII.1. Sơ đồ

VIII.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

8.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ- TTg;

- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài;

- Các tài liệu liên quan đến nội dung sửa đổi, bổ sung theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Yêu cầu bổ sung hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

 

Theo yêu cầu về thành phần hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền.

8.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

8.3

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ và thẩm định của hồ sơ

Chuyên viên/ LĐV

4 ngày

 

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

 

Thẩm định và đánh giá hồ sơ trong trường hợp Không thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

Chuyên viên

 

 

Xem xét, cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung hoặc từ chối

 

Thẩm định và đánh giá hồ sơ trong trường hợp thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

Chuyên viên

 

 

Xem xét, cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung hoặc từ chối

8.4

Dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo Bộ

Lãnh đạo Vụ

1 ngày

 

 

8.5

Xem xét, ký duyệt giấy chứng nhận

Lãnh đạo Bộ

1 ngày

 

 

8.6

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

8.7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Giấy chứng nhận được ký và đóng dấu

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu.

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định

Ghi chú: Tổng thời gian giải quyết TTHC không đổi, tuy nhiên tùy điều kiện thực tế thời gian giữa các bước có thể dịch chuyển để phù hợp.

IX. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (2.002547).

IX.1. Sơ đồ

IX.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

9.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg;

- Bản chính Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất);

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ

Bộ phận Một cửa

 

 

Theo yêu cầu về thành phần hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền.

9.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

9.3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

1,5 ngày

 

Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

 

Bổ sung hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung)

 

 

Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Phiếu đề nghị, bổ sung hồ sơ

Thời gian từ lúc yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian xử lý hồ sơ

 

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung

Bộ phận Một cửa

 

- Phiếu tiếp nhận bổ sung hồ sơ

- Hồ sơ bổ sung

 

9.4

Dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo Vụ xem xét

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

 

9.5

Trình Hồ sơ đề nghị chấp thuận hoặc không chấp thuận cấp lại tới Lãnh đạo Bộ xem xét quyết định

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ/LĐ Bộ

1 ngày

- Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại)

Lãnh đạo Bộ (trường hợp LĐB yêu cầu xem xét bổ sung hoặc thẩm định lại, không tính vào thời gian xử lý hồ sơ)

9.6

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

9.7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Giấy chứng nhận được ký và đóng dấu

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định

X. Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (1.011810)

X.1. Sơ đồ

X.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

10.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Văn bản đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản phẩm mới;

- Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh;

- Tài liệu mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng, so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương hoặc đang được sử dụng tại nước khác;

- Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm mới được tạo ra tại Việt Nam có giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu;

- Các tài liệu sau (nếu có): Văn bản nhận xét của tổ chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm mới; giải thưởng; tài liệu về sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và tài liệu liên quan khác.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền,…

10.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

10.3

Xem xét tính đầu đủ của hồ sơ và Đánh giá, thẩm định đối với hồ sơ hợp lệ thông qua hội đồng đánh giá

Chuyên viên/hội đồng đánh giá

7 ngày

- Hồ sơ đánh giá của hội đồng đánh giá

- Báo cáo thẩm định của hội đồng

Kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

10.4

Thành lập hội đồng đánh giá

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ/ Lãnh đạo Bộ

5 ngày

Quyết định thành lập hội đồng

 

10.5

Công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam có giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu.

Lãnh đạo Vụ

1 ngày

Quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam có giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu.

Kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của hội đồng

10.6

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

10.7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Quyết định công bố công nghệ mới được ký và đóng dấu.

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu.

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

Kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

XI. Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (1.012349)

XI.1. Sơ đồ

XI.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

11.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Văn bản đề nghị xác định công nghệ;

- Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư;

- Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ

Bộ phận Một cửa

 

 

- Theo yêu cầu về thành phần hồ sơ.

- Trường hợp nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tuyến hoặc qua đường bưu chính, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ Khoa học và Công nghệ có văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền,…

11.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

11.3

Gửi văn bản và hồ sơ tới Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành liên quan để lấy ý kiến phối hợp

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ/LĐ Bộ

1 ngày

Văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến phối hợp

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trường hợp cần thiết, lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập (nếu cần)

11.4

Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, trong trường hợp cần thiết

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ/LĐ Bộ

5 ngày

Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ

Hội đồng tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư. Thời gian tổ chức đi khảo sát không tính thời gian xử lý hồ sơ

11.5

Xem xét hồ sơ và tổng hợp các ý kiến của các đơn vị/ cá nhân phối hợp hoặc hội đồng

 

5 ngày

 

Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày.

 

Cơ quan được lấy ý kiến phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ

Chuyên viên

 

Văn bàn trả lời của các biên liên quan

 

 

Trường hợp Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp

Hội đồng/ Chuyên viên

 

- Biên bản khảo sát thực tế

- Biên bản họp Hội đồng

- Ý kiến của các thành viên Hội đồng

Kéo dài thêm 20 ngày nếu tính cả thời gian thành lập Hội đồng

11.6

Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến xác định công nghệ của dự án bằng văn bản gửi nhà đầu tư

Chuyên viên/ Lãnh đạo Vụ/ Lãnh đạo Bộ

2 ngày

Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư

Kể từ ngày nhận được đủ ý kiến của cơ quan phối hợp, hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức, chuyên gia độc lập

11.7

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

11.8

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư được ký và đóng dấu

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu.

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp.

XII. Thủ tục chỉ định, chỉ định lại tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư (1.012351)

XII.1. Sơ đồ

XII.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

12.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Đơn đăng ký chỉ định giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư;

- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định;

- Danh sách giám định viên kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ và các tài liệu chứng minh năng lực của giám định viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;

- Bản sao hệ thống các tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng, phương pháp và quy trình, thủ tục giám định phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 17020 tương ứng với phạm vi đăng ký chỉ định;

- Bản sao chứng chỉ công nhận năng lực giám định do tổ chức công nhận hợp pháp cấp (nếu có).

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền,…

12.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

12.3

Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ

Chuyên viên

2 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký

12.4

Đánh giá năng lực của tổ chức giám định

Chuyên viên/đoàn đánh giá

21 ngày

- Đánh giá năng lực thực tế của tổ chức giám định thông qua việc thành lập đoàn đánh giá.

- Nội dung đánh giá thực tế theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg.

Kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

 

Trường hợp tổ chức giám định phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế (30 ngày hoặc hơn nữa)

 

 

Báo cáo kết quả hành động khắc phục

Thời gian đánh giá hồ sơ không bao gồm thời gian Tổ chức giám định hoàn thành báo cáo kết quả hành động khắc phục

12.5

Tổng hợp kết quả đánh giá và dự thảo quyết định

Chuyên viên và Lãnh đạo Vụ

6 ngày

Báo cáo và dự thảo Quyết định

 

12.6

Kiểm tra và phê duyệt hồ sơ định chỉ định tổ chức giám định hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

Lãnh đạo Vụ

2 ngày

Quyết định chỉ định tổ chức giám định hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức giám định đã thực hiện khắc phục đầy đủ các nội dung và đáp ứng yêu cầu theo quy định

12.7

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

12.8

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Quyết định chỉ định tổ chức giám định được ký và đóng dấu.

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu.

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

33 ngày

 

Trường hợp tổ chức giám định phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 30 ngày hoặc hơn nữa tùy thuộc vào thời gian khắc phục của tổ chức giám định

XIII. Thủ tục chỉ định bổ sung phạm vi giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư (1.012352)

XIII.1. Sơ đồ

XIII.2. Mô tả

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời hạn xử

Thành phần hồ sơ

Ghi chú

13.1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Đơn đăng ký chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư;

- Danh sách giám định viên kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ và các tài liệu chứng minh năng lực của giám định viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP;

- Bản sao hệ thống các tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng, phương pháp và quy trình, thủ tục giám định phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 17020 tương ứng với phạm vi đăng ký chỉ định;

- Bản sao chứng chỉ công nhận năng lực giám định do tổ chức công nhận hợp pháp cấp (nếu có).

* Kiểm tra thành phần hồ sơ (trả hồ sơ nếu không đủ thành phần), số hóa đơn/văn bản đề nghị đối với hồ sơ nộp trực tiếp gửi lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Số lượng 01 bộ hồ sơ

 

Từ chối hồ sơ

Bộ phận Một cửa

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Trong trường hợp không đúng chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền,…

13.2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày

 

 

13.3

Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ

Chuyên viên

2 ngày

 

Kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký

13.4

Đánh giá năng lực của tổ chức giám định

Chuyên viên/LĐ Vụ/đoàn đánh giá

21 ngày

- Đánh giá năng lực thực tế của tổ chức giám định thông qua việc thành lập đoàn đánh giá.

- Nội dung đánh giá thực tế theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg.

Kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

 

Trường hợp tổ chức giám định phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế (30 ngày hoặc hơn nữa)

 

 

Báo cáo kết quả hành động khắc phục

Thời gian đánh giá hồ sơ không bao gồm thời gian Tổ chức giám định hoàn thành báo cáo kết quả hành động khắc phục

13.5

Tổng hợp kết quả đánh giá và dự thảo quyết định

Chuyên viên và Lãnh đạo Vụ

6 ngày

Báo cáo và dự thảo Quyết định

 

13.6

Kiểm tra và phê duyệt hồ sơ sơ

Lãnh đạo Vụ

2 ngày

Quyết định chỉ định tổ chức giám định hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức giám định đã thực hiện khắc phục đầy đủ các nội dung và đáp ứng yêu cầu theo quy định

13.7

Cấp số và dấu của Bộ KH&CN

Văn thư Bộ

0,5 ngày

 

 

13.8

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

- Quyết định chỉ định tổ chức giám định được ký và đóng dấu.

- Hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu.

Trả kết quả giải quyết TTHC thông qua ứng dụng VNeID theo hướng dẫn của Bộ Công an tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ.

Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử hợp lệ, trừ trường hợp công dân, tổ chức có nhu cầu nhận bản giấy

Tổng thời gian giải quyết

33 ngày

 

Trường hợp tổ chức giám định phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 30 ngày hoặc hơn nữa tùy thuộc vào thời gian khắc phục của tổ chức giám định

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2171/QĐ-BKHCN năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ)

  • Số hiệu: 2171/QĐ-BKHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/08/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Hoàng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản