Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 16 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1415/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(28)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16.050,00

527,18

852,95

579,13

720,54

624,88

1

Đất nông nghiệp

9.495,70

293,58

530,55

338,26

477,07

370,83

1.1

Đất trồng lúa

2.585,46

90,36

276,74

110,05

215,56

67,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.584,47

90,36

276,74

110,05

215,56

67,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

283,13

5,32

8,22

21,17

0,61

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.397,20

196,21

229,70

197,15

235,69

300,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

189,17

1,69

14,88

9,89

22,21

2,17

1.5

Đất nông nghiệp khác

40,74

-

1,00

-

3,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

6.554,10

233,60

322,40

240,87

243,47

254,06

2.1

Đất quốc phòng

5,54

1,50

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

11,54

1,38

0,04

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

10,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

50,11

2,30

8,02

3,15

0,34

7,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

84,93

0,04

1,30

0,20

0,30

0,67

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.962,05

65,72

125,41

95,82

65,71

88,10

 

Đất giao thông

981,10

39,90

60,82

48,75

40,75

42,26

 

Đất thủy lợi

852,29

11,65

59,38

44,25

20,48

31,29

 

Đất công trình năng lượng

1,07

0,02

0,09

-

0,03

0,11

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,19

0,15

0,04

0,03

0,05

0,06

 

Đất cơ sở văn hóa

8,24

2,77

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

7,23

2,56

0,13

0,21

0,27

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

58,41

6,24

3,07

1,69

2,01

5,16

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

44,40

2,16

1,70

0,72

1,95

7,06

 

Đất chợ

8,12

0,27

0,18

0,17

0,17

2,07

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52,43

0,33

0,92

42,32

0,98

0,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

2.731,19

-

116,56

54,49

114,45

120,69

2.11

Đất ở tại đô thị

112,30

112,30

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,88

1,81

0,51

0,66

0,64

0,18

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,66

1,78

-

-

-

0,37

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

19,51

1,24

0,46

0,52

1,36

0,84

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

112,44

4,45

3,91

3,98

4,29

4,37

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

18,16

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,06

0,08

0,77

1,13

0,43

0,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,27

0,39

0,51

0,08

0,38

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.316,82

38,31

63,99

38,35

54,32

29,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,35

1,10

-

0,17

0,27

0,77

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,86

0,86

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

0,20

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

Xã Tân An

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

502,58

817,85

726,78

715,25

898,00

1,081,36

627,32

1

Đất nông nghiệp

325,72

490,02

496,75

438,42

618,23

637,84

409,45

1.1

Đất trồng lúa

83,18

18,00

2,77

-

478,07

333,23

131,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

83,18

18,00

2,77

-

478,07

332,54

131,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,86

25,18

3,09

3,57

0,40

49,35

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

217,41

444,21

482,73

415,82

106,77

231,04

268,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

17,08

2,62

6,16

19,03

30,99

6,25

7,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,18

-

2,00

-

2,00

17,97

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

176,86

327,83

230,03

276,82

279,57

443,52

217,87

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

0,03

0,03

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

9,99

0,03

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

5,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

0,21

0,15

0,63

0,09

0,14

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,62

0,53

-

-

0,06

20,34

3,16

2.7

Đất phát triển hạ tầng

48,52

131,52

85,57

72,65

103,46

135,57

64,02

 

Đất giao thông

21,61

38,78

41,56

34,09

56,53

56,57

37,71

 

Đất thủy lợi

23,16

87,20

40,14

34,89

43,11

72,01

22,50

 

Đất công trình năng lượng

-

0,02

-

-

0,06

0,05

0,07

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,02

-

0,03

0,03

0,06

0,33

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,17

0,22

0,18

0,29

0,23

0,15

0,37

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,39

2,85

1,59

1,56

2,41

3,50

2,12

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,16

2,15

1,76

1,79

0,94

3,04

0,14

 

Đất chợ

-

0,28

0,34

-

0,15

0,19

0,78

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

0,55

0,84

0,13

0,72

0,54

0,84

2.10

Đất ở tại nông thôn

92,86

145,78

114,21

123,70

103,50

144,44

94,45

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

0,25

0,51

0,27

0,69

0,74

0,49

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

0,51

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,50

1,09

1,15

0,29

1,80

1,17

1,17

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,94

3,24

5,27

2,89

6,69

7,24

3,81

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,36

0,43

0,41

0,35

0,80

0,42

0,33

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,21

1,00

0,42

0,47

0,46

1,28

0,62

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

28,16

43,23

21,28

75,45

48,95

120,83

48,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,21

-

2,39

5,74

0,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

0,20

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

Xã An Lương

Xã Phượng Hoàng

Xã Thanh Sơn

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

914,15

375,89

490,89

535,46

289,96

793,79

660,73

1

Đất nông nghiệp

556,29

178,87

307,97

330,89

202,57

465,03

385,66

1.1

Đất trồng lúa

274,48

0,61

40,89

1,43

54,13

42,99

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

274,48

0,61

40,89

1,43

54,13

42,99

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,86

2,76

0,07

3,11

1,89

50,42

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

255,00

174,41

263,38

326,35

143,02

360,48

384,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

20,79

0,85

3,64

-

1,17

6,35

1,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,15

0,24

-

-

2,36

4,79

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

357,86

197,02

182,92

204,57

87,39

328,76

275,07

2.1

Đất quốc phòng

-

0,27

-

-

2,73

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,85

0,33

3,61

13,75

-

0,22

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,22

-

1,60

0,31

0,51

17,99

0,29

2.7

Đất phát triển hạ tầng

97,74

32,80

56,63

66,40

22,10

93,00

62,06

 

Đất giao thông

54,49

20,02

27,07

35,31

14,19

40,04

31,32

 

Đất thủy lợi

37,71

4,72

26,83

26,03

6,48

48,37

26,33

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,03

0,01

0,07

0,01

0,09

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

0,02

0,02

0,08

0,04

0,02

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

-

5,15

-

-

-

-

0,32

 

Đất cơ sở y tế

0,23

0,08

0,11

0,15

0,10

0,08

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,98

1,45

1,66

2,02

0,96

2,38

1,97

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,17

1,33

0,93

1,30

0,32

1,77

1,77

 

Đất chợ

0,15

-

-

1,44

-

0,25

0,10

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,26

0,19

0,15

0,30

0,25

0,28

0,34

2.10

Đất ở tại nông thôn

120,50

123,51

82,15

93,39

47,97

125,51

157,68

2.11

Đất ở tại đô thị

0,00

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

1,57

0,26

0,38

0,17

0,71

0,49

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,12

0,20

-

-

-

-

0,50

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,90

0,69

1,53

0,86

0,19

0,27

0,59

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,18

4,29

4,78

4,39

1,76

4,08

3,36

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,50

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,19

0,33

0,53

0,73

0,19

0,03

0,22

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,34

0,73

0,64

0,54

0,37

0,16

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

103,04

32,10

30,66

18,85

10,71

84,99

45,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,32

-

0,37

4,67

0,44

1,53

3,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Đức

Xã Thanh Bính

Xã Trưởng Thành

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

425,90

552,28

300,38

571,58

816,44

648,76

1

Đất nông nghiệp

239,55

278,19

152,15

227,20

424,68

319,92

1.1

Đất trồng lúa

6,82

34,88

5,72

69,40

104,02

142,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,82

34,88

5,72

69,40

104,02

142,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

44,23

6,84

25,74

2,95

13,43

1,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

185,72

233,68

119,82

150,19

305,15

169,89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,78

2,79

0,87

2,86

1,08

6,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,00

-

-

1,80

1,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

186,35

274,09

148,23

344,38

391,76

328,84

2.1

Đất quốc phòng

0,20

0,01

0,03

0,02

-

0,72

2.2

Đất an ninh

-

0,11

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

2,50

-

2,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

0,92

0,31

0,01

0,64

6,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

0,26

3,36

9,35

-

8,84

2.7

Đất phát triển hạ tầng

42,04

63,30

26,08

79,42

133,21

105,27

 

Đất giao thông

19,78

26,34

11,91

43,59

81,36

56,36

 

Đất thủy lợi

19,91

33,22

12,06

29,99

46,41

44,20

 

Đất công trình năng lượng

0,03

0,18

0,12

0,01

0,04

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,05

0,02

-

-

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,13

0,11

0,53

0,32

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,13

1,98

1,20

3,17

2,86

1,08

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,90

0,77

0,66

1,93

1,57

3,41

 

Đất chợ

0,08

0,63

-

0,20

0,65

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,49

0,46

0,21

0,25

0,75

0,12

2.10

Đất ở tại nông thôn

67,94

142,45

67,54

183,20

194,62

99,67

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,23

0,44

0,75

0,29

0,54

0,31

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,18

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,18

0,60

0,16

-

0,12

0,82

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,92

5,42

2,69

5,23

7,70

4,55

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

5,66

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,52

0,60

0,17

0,56

0,04

0,73

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,53

0,34

-

0,49

1,05

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

67,34

59,21

41,07

63,07

50,96

98,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,81

-

0,21

-

2,13

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(28)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

139,65

13,91

8,99

2,46

1,84

17,12

2,97

5,54

1.1

Đất trồng lúa

47,00

7,30

2,41

1,33

1,34

2,46

2,07

1,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

47,00

7,30

2,41

1,33

1,34

2,46

2,07

1,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,84

-

3,60

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

86,28

6,61

2,98

1,13

0,50

14,22

0,90

3,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,53

-

-

-

-

0,44

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

3,87

0,35

0,18

-

-

0,06

-

0,15

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1,40

-

0,14

-

-

0,06

-

0,15

 

Đất giao thông

0,48

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

0,20

-

0,14

-

-

0,06

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,28

-

-

-

-

-

-

0,02

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,44

-

-

-

-

-

-

0,13

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,36

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

1,38

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,14

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,20

0,12

0,04

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,16

-

-

-

-

'

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

2,86

4,86

13,67

7,45

1,89

4,17

9,49

2,18

7,62

1.1

Đất trồng lúa

-

-

13,21

1,50

1,29

3,45

0,87

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

13,21

1,50

1,29

3,45

0,87

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,09

-

-

0,65

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,77

4,86

0,46

5,30

0,60

0,72

8,62

2,18

7,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

-

-

0,40

-

 

0,15

0,23

0,50

1,18

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

-

-

0,04

-

-

0,15

0,05

-

0,48

 

Đất giao thông

-

-

-

-

-

-

-

-

0,48

 

Đất thủy lợi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

0,04

-

-

0,10

0,05

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

0,18

0,50

0,70

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lương

Xã Phượng Hoàng

Xã Thanh Sơn

Xã Hợp Đức

Xã Thanh Bính

Xã Trường Thành

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

3,96

2,85

3,23

1,64

2,30

0,41

8,11

2,96

7,17

1.1

Đất trồng lúa

0,09

0,30

-

-

0,81

0,01

3,15

1,30

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,09

0,30

 

-

0,81

0,01

3,15

1,30

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,10

-

-

0,90

-

0,50

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,87

2,45

3,14

1,64

0,59

0,40

4,46

1,66

4,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

-

0,14

0,26

-

-

-

-

0,16

0,11

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

-

-

0,26

-

-

-

-

-

0,07

 

Đất giao thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

0,26

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(28)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

189,84

13,91

11,04

2,50

2,14

24,30

1.1

Đất trồng lúa

50,24

7,30

2,41

1,33

1,64

2,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,24

7,30

2,41

1,33

1,64

2,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

24,40

-

3,65

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

114,67

6,61

4,98

1,17

0,50

21,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,53

-

-

-

-

0,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,52

-

1,00

-

3,00

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác

3,80

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác

11,88

-

1,00

-

3,00

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác

0,84

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,67

-

0,18

-

-

0,06

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

2,78

0,35

-

-

-

-

4.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế

0,20

0,20

-

-

-

-

4.2

Đất giao thông/đất chợ

0,48

-

-

-

-

-

4.3

Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,05

-

-

-

-

-

4.4

Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,12

0,12

-

-

-

-

4.5

Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,03

0,03

-

-

-

-

4.6

Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa

0,18

-

-

-

-

-

4.9

Đất ở tại nông thôn/đất giao thông

1,20

-

-

-

-

-

4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh

0,36

-

-

-

-

-

4.11

Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ

0,16

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

Xã Tân An

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3,41

5,54

2,87

4,97

13,67

8,20

1,89

1.1

Đất trồng lúa

2,21

1,61

-

-

13,21

2,25

1,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,21

1,61

-

-

13,21

2,25

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

0,09

-

-

0,65

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,20

3,93

2,78

4,97

0,46

5,30

0,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

2,00

-

4,00

-

1,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

2,00

-

-

2.2

Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

2,00

-

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác

-

-

2,00

-

-

-

1,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,02

-

-

0,04

*

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,36

-

-

4.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất giao thông/đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

4.3

Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

4.5

Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

4.6

Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

4.9

Đất ở tại nông thôn/đất giao thông

-

-

-

-

-

-

-

4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh

-

-

-

-

0,36

-

-

4.11

Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

Xã An Lương

Xã Phượng Hoàng

Xã Thanh Sơn

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

17,22

9,69

5,78

19,62

3,96

3,00

3,43

1.1

Đất trồng lúa

4,00

0,87

-

-

0,09

0,30

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,00

0,87

-

-

0,09

0,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,50

-

-

-

-

0,10

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,72

8,82

5,78

19,62

3,87

2,60

3,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

0,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

0,24

-

-

1,00

1,23

0,25

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

1,00

0,63

0,25

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác

-

0,24

-

-

-

0,60

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,10

0,05

-

-

-

0,11

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,05

0,18

0,50

1,18

-

 

-

4.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất giao thông/đất chợ

-

-

-

0,48

-

-

-

4.3

Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,05

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

4.5

Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

4.6

Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa

-

0,18

-

-

-

-

-

4.9

Đất ở tại nông thôn/đất giao thông

-

-

0,50

0,70

-

-

-

4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

4.11

Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Đức

Xã Thanh Bính

Xã Trường Thành

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1,64

2,30

6,07

11,96

2,96

7,77

1.1

Đất trồng lúa

-

0,81

0,01

4,65

1,30

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

0,81

0,01

4,65

1,30

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,90

5,66

0,85

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,64

0,59

0,40

6,46

1,66

5,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

2,00

-

-

1,80

1,00

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác

-

-

-

0,80

1,00

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác

2,00

-

-

1,00

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

 

-

-

-

0,11

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN

-

-

-

-

0,16

-

4.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất giao thông/đất chợ

-

-

-

-

-

-

4.3

Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

4.5

Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

4.6

Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

4.9

Đất ở tại nông thôn/đất giao thông

-

-

-

-

-

-

4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh

-

-

-

-

-

-

4.11

Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ

-

-

-

-

0,16

-

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Hà theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn Tài nguyên và Môi trường Quyết thắng lập, UBND huyện Thanh Hà ký ngày 08/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 217/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Anh Cương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản