Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2167/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi Trường và Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Giao đất cho tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đất (Chứng nhận quyền sử dụng đất) an ninh quốc phòng |
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo trường hợp công nhận quyền sử dụng đất |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
1 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (chứng nhận quyền sử dụng đất - Không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
2 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng đất) đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
3 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án (Đất hoặc đất và tài sản của nhà nước bán đấu giá) |
4 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng) đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
5 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng và quyền sở hữu rừng trồng) đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
6 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở quyền sở hữu rừng trồng và tài sản gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu rừng sản xuất) đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
7 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
8 | T-LDG- | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại hoặc cấp đổi giấy chứng nhận đã cấp (không xác nhận bổ sung tài sản) |
9 | T-LDG- | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất |
10 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thực hiện tách thửa, hợp thửa |
11 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho người nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
II | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
1 | T-LDG- | Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
2 | T-LDG- | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 | T-LDG | Đăng ký xóa góp vốn quyền sử dụng đất; đăng ký xóa góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
4 | T-LDG- | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
5 | T-LDG- | Đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
6 | T-LDG- | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi và hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
7 | T-LDG- | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
8 | T-LDG- | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của tổ chức sử dụng đất |
9 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
10 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
11 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất (thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
12 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
13 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở), mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
14 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở) mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
15 | T-LDG- | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
16 | T-LDG- | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
17 | T-LDG- | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
18 | T-LDG- | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
19 | T-LDG- | Xóa đăng ký thế chấp |
III | Giao đất | |
1 | T-LDG- | Giao đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo để sử dụng vào mục đích tôn giáo |
2 | T-LDG- | Giao đất không thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong nước (phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của cấp huyện, thành phố) |
3 | T-LDG- | Giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp đối với tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh) |
4 | T-LDG- | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (trường hợp không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất) |
5 | T-LDG- | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trong nước |
IV | Cho thuê đất | |
1 | T-LDG- | Cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài không thuộc đối tượng thuê đất lâm nghiệp, thuê rừng (trường hợp không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất) |
2 | T-LDG- | Cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp thuê đất lâm nghiệp, thuê rừng) |
3 | T-LDG- | Cho thuê đất để thực hiện dự án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài (đối với các trường hợp Nhà nước thực hiện thu hồi đất theo quy định của pháp luật và phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh) |
V | Chuyển mục đích sử dụng đất | |
1 | T-LDG- | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của tổ chức sử dụng đất |
2 | T-LDG- | Chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép (từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp và đất ở; từ đất lâm nghiệp sang mục đích khác không phải lâm nghiệp) của tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
VI | Gia hạn sử dụng đất | |
1 | T-LDG- | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng cho tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
2 | T-LDG- | Gia hạn sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất không phải đất tôn giáo |
VII | Chấp thuận phạm vi ranh giới | |
1 | T-LDG- | Chấp thuận phạm vi ranh giới đất giao, đất thuê cho tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
VIII | Cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ | |
1 | T-LDG- | Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức |
2 | T-LDG- | Thẩm định gia hạn Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
1 | T-LDG- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
II | Giao đất | |
1 | T-LDG-170009-TT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
III | Đo đạc bản đồ | |
1 | T-LDG- | Thẩm định điều chỉnh giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 | T-LDG- | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 | T-LDG- | Thẩm định thiết kế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính |
IV | Thu hồi đất | |
1 | T-LDG- | Thu hồi đất để triển khai quy hoạch, để sử dụng lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích kinh tế |
2 | T-LDG- | Thu hồi đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước giao đất có thu tiền nhưng có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, thuê đất trả tiền hàng năm mà bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất |
3 | T-LDG-118798-TT | Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không hiệu quả; các dự án không sử dụng trong 12 tháng liền hoặc chậm tiến độ 24 tháng kể từ khi nhận bàn giao thực địa mà không được cơ quan có thẩm quyền cho phép |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 79/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đất đai tại các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 4Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính liên quan đến quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm theo Quyết định 1185/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 79/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đất đai tại các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 7Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính liên quan đến quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, kèm theo Quyết định 1185/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2167/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra