Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2164/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 26 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gi ải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2033/TTr-SVHTTDL ngày 17/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Sở LĐTB&XH;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Phòng Hành chính tổ chức;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (10 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)

 

1. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC)

 

01

1.010088

Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh.

Mức độ 2

Không

- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

TTHC được công bố tại Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/01/2022.

2. Lĩnh vực du lịch (01 TTHC)

 

02

1.010087

Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19

04 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh

Mức độ 2

Không

- Bộ Luật lao động số 10/2012/QH13.

- Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ.

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

TTHC được công bố tại Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/01/2022.

II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (08 TTHC)

 

1. Lĩnh vực Du lịch (08 TTHC)

 

01

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

02

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 4

750.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

03

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 4

1.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

04

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

08 ngày làm việc (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

100.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

05

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

06

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

07

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

08

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính.

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021.

- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật (01 TTHC)

1. Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (mã số TTHC: 1.010088).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (Văn phòng) xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức phụ trách của Văn phòng

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

01 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho các tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 9

Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC.

0.5 ngày

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

Bước 13

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

05 ngày

II. Lĩnh vực du lịch (01 TTHC)

1. Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 (mã số TTHC: 1.010087).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL) xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức phụ trách của phòng QLDL

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, hoặc tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLDL

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.

02 giờ

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

01 giờ

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 9

Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

Bước 13

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

04 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 2164/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tuấn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản