- 1Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 590/QĐ-BXD năm 2014 công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của liên Bộ, Bộ tài chính, Bộ xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc ban hành chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Quyết định số 590/2014/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn tại Tờ trình số 411/TTr-CTN ngày 13/12/2017 và Công văn số 1471/STC-QLCSG và TCDN ngày 11/12/2017 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, UBND huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, UBND huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, UBND huyện Na Rì theo biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Đơn giá bán nước sạch phê duyệt tại Quyết định này đã bao gồm phí bảo vệ môi trường 10% và Thuế VAT 5%.
Không điều chỉnh giá bán nước sạch năm 2018 đối với các địa bàn còn lại: Thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn, Thị trấn Phủ Thông huyện Bạch Thông. Thị trấn Chợ Mới huyện Chợ Mới, xã Yên Đĩnh huyện Chợ Mới.
1. Đơn giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn tại
2. Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn có trách nhiệm niêm yết công khai đơn giá bán nước sạch được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Mục đích sử dụng | Lượng nước sử dụng/tháng | Hệ số tính giá tối đa so với số bình quân | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT) | Phí bảo vệ môi trường 10% | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn) | |
Mức | Ký hiệu | |||||||
Sinh hoạt các hộ dân | 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | SH1 | 0,9 | 7.954 | 8.352 | 795 | 9.147 | 9.150 |
11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng) | SH2 | 1 | 8.838 | 9.280 | 884 | 10.163 | 10.200 | |
21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng) | SH3 | 1,2 | 10.606 | 11.136 | 1.061 | 12.196 | 12.200 | |
Trên 30m3 (hộ/tháng) | SH4 | 1,3 | 11.489 | 12.064 | 1.149 | 13.213 | 13.200 | |
Các cơ quan HC sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 1,2 | 11.595 | 12.175 | 1.160 | 13.334 | 13.350 |
Phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | CC | 1 | 8.838 | 9.280 | 884 | 10.164 | 10.200 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 1,4 | 12.373 | 12.992 | 1.237 | 14.229 | 14.200 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | DV | 1,4 | 12.373 | 12.992 | 1.237 | 14.229 | 14.200 |
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THỊ TRẤN BẰNG LŨNG, HUYỆN CHỢ ĐỒN.
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Mục đích sử dụng | Lượng nước sử dụng/tháng | Hệ số tính giá tối đa so với số bình quân | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT) | Phí bảo vệ môi trường 10% | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn) | |
Mức | Ký hiệu | |||||||
Sinh hoạt các hộ dân | 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | SH1 | 0,9 | 7.525 | 7.902 | 753 | 8.654 | 8.650 |
11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng) | SH2 | 1 | 8.362 | 8.780 | 836 | 9.616 | 9.600 | |
21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng) | SH3 | 1,2 | 10.034 | 10.536 | 1.003 | 11.540 | 11.550 | |
Trên 30m3 (hộ/tháng) | SH4 | 1,3 | 10.871 | 11.414 | 1.087 | 12.501 | 12.500 | |
Các cơ quan HC sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 1,2 | 11.023 | 11.574 | 1.102 | 12.676 | 12.700 |
Phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | CC | 1 | 8.362 | 8.780 | 836 | 9.616 | 9.600 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 1,45 | 12.125 | 12.731 | 1.212 | 13.944 | 13.950 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | DV | 1,45 | 12.125 | 12.731 | 1.212 | 13.944 | 13.950 |
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CHỢ RÃ - HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Mục đích sử dụng | Lượng nước sử dụng/tháng | Hệ số tính giá tối đa so với số bình quân | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT) | Phí bảo vệ môi trường 10% | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn) | |
Mức | Ký hiệu | |||||||
Sinh hoạt các hộ dân | 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | SH1 | 0,9 | 7.354 | 7.722 | 735 | 8.457 | 8.500 |
11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng) | SH2 | 1 | 8.171 | 8.580 | 817 | 9.397 | 9.400 | |
21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng) | SH3 | 1,2 | 9.805 | 10.295 | 981 | 11.276 | 11.300 | |
Trên 30m3 (hộ/tháng) | SH4 | 1,3 | 10.622 | 11.153 | 1.062 | 12.216 | 12.200 | |
Các cơ quan HC sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 1,2 | 10.795 | 11.335 | 1.080 | 12.414 | 12.400 |
Phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | CC | 1 | 8.171 | 8.580 | 817 | 9.397 | 9.400 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 1,45 | 11.848 | 12.440 | 1.185 | 13.625 | 13.600 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | DV | 1,45 | 11.848 | 12.440 | 1.185 | 13.625 | 13.600 |
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Mục đích sử dụng | Lượng nước sử dụng/tháng | Hệ số tính giá tối đa so với số bình quân | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT) | Phí bảo vệ môi trường 10% | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) | Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn) | |
Mức | Ký hiệu | |||||||
Sinh hoạt các hộ dân | 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | SH1 | 0,9 | 6.248 | 6.561 | 625 | 7.185 | 7.200 |
11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng) | SH2 | 1 | 6.942 | 7.290 | 694 | 7:984 | 8.000 | |
21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng) | SH3 | 1,2 | 8.330 | 8.747 | 833 | 9.580 | 9.600 | |
Trên 30m3 (hộ/tháng) | SH4 | 1,3 | 9.025 | 9.476 | 902 | 10.378 | 10.400 | |
Các cơ quan HC sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 1,2 | 9.321 | 9.787 | 932 | 10.719 | 10.700 |
Phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | CC | 1 | 6.942 | 7.289 | 694 | 7.983 | 8.000 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 1,45 | 10.066 | 10.569 | 1.007 | 11.576 | 11.600 |
- 1Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giá bán nước sạch sinh hoạt hộ dân cư của Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hải Dương trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 207/QĐ-UB năm 1992 về giá bán muối I ốt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định số 3756/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước và giá bán nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh sản xuất tại Khu kinh tế Nghi Sơn và Quyết định 2839/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước thô trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá bán cá Koi tại Trung tâm cá Koi Nhật Bản – Bình Định do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt giá bán sỉ nước sạch cho Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 1Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giá bán nước sạch sinh hoạt hộ dân cư của Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hải Dương trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 207/QĐ-UB năm 1992 về giá bán muối I ốt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 590/QĐ-BXD năm 2014 công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định số 3756/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước và giá bán nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh sản xuất tại Khu kinh tế Nghi Sơn và Quyết định 2839/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước thô trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá bán cá Koi tại Trung tâm cá Koi Nhật Bản – Bình Định do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt giá bán sỉ nước sạch cho Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
- Số hiệu: 2164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nông Văn Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết