Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2163/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế, một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1512/TTr-SNV ngày 21 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã - thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

I. Lĩnh vực tôn giáo

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

4

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

5

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

6

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

II. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

7

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích đột xuất

8

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

9

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

10

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

QUY TRÌNH 1

ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem ký duyệt hồ sơ

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ tại mục I

5

//

Quyết định hoặc văn bản trả lời

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu B1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….(1)…., ngày …. tháng ….. năm……

ĐĂNG KÝ

Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung

Kính gửi: ………(2)………..

Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ....................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................

Người đại diện(3):

Họ và tên: …………………………………………………………… Năm sinh: ………………….

Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: …………………………………………………..

Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng ….(4)…. với các nội dung sau:

TT

Tên hoạt động tín ngưỡng

Nội dung

Quy mô

Thời gian

Địa điểm

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3)
(Ký, ghi rõ họ tên)

____________________ 

(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.

(3) Trường hợp cơ sở tín ngưỡng có ban quản lý thì người thay mặt ban quản lý ký bản đăng ký.

(4) Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung.

 

QUY TRÌNH 2

ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ tại mục I

5

//

Quyết định hoặc văn bản trả lời

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu B1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….(1)…., ngày …. tháng ….. năm……

ĐĂNG KÝ

Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung

Kính gửi: ………(2)………..

Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ....................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................

Người đại diện(3):

Họ và tên: …………………………………………………………… Năm sinh: ………………….

Số CMND/Số hộ chiếu/số định danh cá nhân: …………………………………………………..

Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng ….(4)…. với các nội dung sau:

TT

Tên hoạt động tín ngưỡng

Nội dung

Quy mô

Thời gian

Địa điểm

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3)
(Ký, ghi rõ họ tên)

____________________ 

(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.

(3) Trường hợp cơ sở tín ngưỡng có ban quản lý thì người thay mặt ban quản lý ký bản đăng ký.

(4) Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung.

 

QUY TRÌNH 3

ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017).

01

Bản chính

02

Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo.

01

Bản sao

03

Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

01

Bản chính

04

Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 15 ngày làm việc)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

10 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ tại mục I

5

//

Quyết định hoặc văn bản trả lời

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu B5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

ĐĂNG KÝ

Sinh hoạt tôn giáo tập trung

Kính gửi: ……..(2)…….

Tên tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (chữ in hoa):...................................................................................................

Trụ sở của tổ chức: ……………………………………. (3) ...................................................

Thuộc tôn giáo: ..................................................................................................................

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: .............................................................................

Người đại diện của nhóm:

Họ và tên: ................................................. Năm sinh:........................................................

Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ........................................................................................

Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân:..................................................................

Ngày cấp:.................... Nơi cấp:........................................................................................

Nơi cư trú: .........................................................................................................................

Nội dung sinh hoạt tôn giáo: .............................................................................................

Địa điểm sinh hoạt tôn giáo (4): .........................................................................................

Thời gian sinh hoạt tôn giáo: ............................................................................................

Số lượng người tham gia: ................................................................................................

Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, đối với việc đăng ký của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN (5)
(Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên)

____________________ 

(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo.

(3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.

(4) Ghi rõ địa chỉ nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung.

(5) Người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Đối với người đại diện của tổ chức tôn giáo phải ký tên và đóng dấu của tổ chức.

 

QUY TRÌNH 4

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

01

Bản chính

02

Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới

01

Bản chính

03

Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký sinh hoạt tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký

01

Bản chính

04

Biên bản họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có)

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ tại mục I

5

//

Quyết định hoặc văn bản trả lời

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu B6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

ĐĂNG KÝ

Thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Kính gửi: ……..(2)…….

Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..................................................................................

Địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của nhóm: ...................................................................

Họ và tên người đại diện(3): ..................................................................................................

Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):      

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

Người đại diện cũ của nhóm:

Họ và tên:……………………………………………… Năm sinh: ...........................................

Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ...........................................................................................

Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: ....................................................................

Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..........................................................................................

Nơi cư trú: ..........................................................................................................................

Người đại diện mới của nhóm:

Họ và tên: ................................................. Năm sinh:..........................................................

Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):............................................................................................

Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân:.....................................................................

Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..........................................................................................

Nơi cư trú: ..........................................................................................................................

Lý do thay đổi: ....................................................................................................................

Dự kiến thời điểm thay đổi: .................................................................................................

Văn bản kèm theo gồm: Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký; biên bản cuộc họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có).

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3)
(Ký, ghi rõ họ tên)

____________________ 

(1) Địa danh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

(3) Người đại diện mới của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

 

QUY TRÌNH 5

ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

01

Bản chính

02

Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo

01

Bản sao

03

Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I BM01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ tại mục I

5

//

Quyết định hoặc văn bản trả lời

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu B7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

ĐỀ NGHỊ

Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Kính gửi: ……..(2)…….

Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..............................................................................

Họ và tên người đại diện: ..................................................................................................

Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):      

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

Lý do thay đổi: ...................................................................................................................

Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung: ...........................................................

Dự kiến địa điểm mới: .......................................................................................................

Dự kiến thời điểm thay đổi: ...............................................................................................

Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên)

____________________ 

(1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.

 

QUY TRÌNH 6

ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

01

Bản chính

02

Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo

01

Bản sao

03

Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký

01

Bản chính

04

Văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

01

Bản sao có chứng thực

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 15 ngày làm việc)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ và xin ý kiến cấp trên

Công chức thụ lý hồ sơ UBND phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản xin ý kiến

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Tham mưu văn bản xin ý kiến UBND quận, huyện; trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản xin ý kiến

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét, ký xác nhận hồ sơ và ký văn bản xin ý kiến UBND quận, huyện

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan;

Chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ quận, huyện

B6

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Nội vụ quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản xin ý kiến

Dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời

Chuyên viên thụ lý tiến hành kiểm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: tham mưu Tờ trình, văn bản trả lời (chấp thuận hoặc không chấp thuận nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B7

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng Nội vụ quận, huyện

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản xin ý kiến

Dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời

- Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy các văn bản liên quan trình Lãnh đạo UBND quận, huyện

- Chuyển chuyên viên phòng cho số tờ trình, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

B8

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

05 ngày làm việc

Theo mục I

 BM 01

Văn bản xin ý kiến

Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời

Hồ sơ trình

Kiểm tra, xem xét hồ sơ.

- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo UBND quận, huyện phê duyệt

- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển phòng chuyên môn xử lý lại

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND quận, huyện

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Văn bản xin ý kiến Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời

Hồ sơ trình

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

B10

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ được phê duyệt

Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan.

Chuyển kết quả về phòng Nội vụ quận, huyện

B11

Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên phòng Nội vụ quận, huyện

01 ngày làm việc

Kết quả

Thực hiện sao lưu hồ sơ (nếu có)

Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn

B12

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND quận, huyện

Công chức thụ lý hồ sơ UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Văn bản trả lời UBND quận, huyện

Dự thảo kết quả

Hồ sơ trình

Tiếp nhận hồ sơ từ phòng Nội vụ quận, huyện; Dự thảo văn bản trả lời (chấp thuận hoặc không chấp thuận nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét

B13

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản trả lời UBND quận, huyện

Dự thảo kết quả

Hồ sơ trình

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt

B14

Ban hành văn bản

Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ được phê duyệt

Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

B15

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân theo giấy hẹn

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ tại mục I

5

//

Quyết định hoặc văn bản trả lời

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu B7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

ĐỀ NGHỊ

Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Kính gửi: ……..(2)…….

Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..............................................................................

Họ và tên người đại diện: ..................................................................................................

Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):      

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

Lý do thay đổi: ...................................................................................................................

Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung: ...........................................................

Dự kiến địa điểm mới: .......................................................................................................

Dự kiến thời điểm thay đổi: ...............................................................................................

Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên)

____________________ 

(1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.

 

QUY TRÌNH 7

TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

01

Bản chính

02

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân, trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng để đề nghị khen thưởng theo thủ tục đơn giản.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Cán bộ Bộ phận Một cửa scan hồ sơ dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

+ Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình Lãnh đạo UBND xem xét.

+ Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND xem xét.

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

02 ngày làm việc

Kết quả đã được phê duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các văn bản sử dụng tại các bước công việc

Stt

Mã hiệu

Tên văn bản

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

Stt

Mã hiệu

Tên văn bản

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

4

//

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

5

//

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân.

6

//

Quyết định khen thưởng

7

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

QUY TRÌNH 8

TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH THI ĐUA THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

Stt

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

01

Bản chính

02

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng (theo mẫu)

01

Bản chính

03

Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

+ Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình Lãnh đạo UBND xem xét.

+ Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét.

B4

Xem xét, Ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01 Giấy khen

Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

02 ngày làm việc

Kết quả đã được phê duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên Văn bản

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Văn bản

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4

//

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

5

//

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

6

//

Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

7

//

Quyết định khen thưởng

8

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

QUY TRÌNH 9

TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

01

Bản chính

2

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

01

Bản chính

3

Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

+ Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình lãnh đạo UBND xem xét.

+ Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét.

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

02 ngày làm việc

Kết quả đã được phê duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định; chuyển kết quả được duyệt đến Bộ phận một cửa.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

Stt

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3.

BM03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4.

//

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

5.

//

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

6.

//

Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

7.

//

Văn bản xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của đơn vị thuế có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp và người đứng đầu doanh nghiệp)

8.

//

Quyết định khen thưởng

9.

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

QUY TRÌNH 10

CÔNG NHẬN DANH HIỆU “LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

01

Bản chính

2

Tóm tắt thành tích của cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

01

Bản chính

3

Biên bản họp của Hội đồng thi đua - khen thưởng của cơ quan, đơn vị đề nghị

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cơ quan, tổ chức

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I BM01

- Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

+ Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND xem xét.

+ Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét.

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc văn bản trả lời

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND

02 ngày làm việc

Kết quả đã được phê duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định; chuyển kết quả được duyệt đến Bộ phận một cửa.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

Stt

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4.

//

Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

5.

//

Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

6.

//

Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

7.

//

Quyết định khen thưởng

8.

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2163/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thành Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 151
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản