ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2162/QĐ-UBND | Huế, ngày 23 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÀNH LẬP TRUNG TÂM GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT CẤP I
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1505/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 986/TTr-SNV ngày 03 tháng 9 năm 2008 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1149/TTr-NNPTNT ngày 26 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I là đơn vị sự nghiệp có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản để hoạt động.
Điều 2. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ các văn bản hướng dẫn của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm để triển khai thực hiện.
Việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại và miễn nhiệm Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm thực hiện theo Quyết định số 4071/2004/QĐ-UB ngày 03/12/2004 của UBND tỉnh về việc phân cấp công tác tổ chức bộ máy và công chức, viên chức.
Về biên chế, cơ chế tài chính, thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi Xí nghiệp nuôi cá Huế thành Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Giống thủy sản trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Giống thủy sản lợ - mặn và Trung tâm thủy sản nước ngọt cấp I do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý giống, thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 4071/2004/QĐ-UB về phân cấp công tác tổ chức bộ máy và công, viên chức do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1505/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý giống, thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2008
- Ngày hết hiệu lực: 15/06/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực