Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 4457/QĐ-BYT ngày 08/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 262 /TTr-SYT ngày 18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính: 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: 02 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết t hủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 5 tiểu Mục IV Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHMỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Các thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.012096) | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
02 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.012097) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | 1.004607.000.00.00.H37 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Số thứ tự 11 tiểu Mục IV Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn | Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
02 | 1.004564.000.00.00.H37 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Số thứ tự 12 tiểu Mục IV Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬALĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN(02 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 2159 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Công chức Một cửa: CCMC.
1. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): + Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho cơ quan quản lý (cơ quan quản lý của người bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp); + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người bị phơi nhiễm HIV hướng dẫn cơ quan, tổ chức, đơn vị bổ sung hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tình (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp); - Chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp: dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do và hướng dẫn cho cơ quan quản lý bổ sung hồ sơ. | Công chức được phân công giải quyết TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng | 1,5 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B3 | Xem xét văn bản do Công chức được phân công giải quyết TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng trình và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B4 | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Chuyển văn thư để ban hành. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc (0,5 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B6 | - In Giấy chứng nhận Bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Trình Lãnh đạo phụ trách ký; - Chuyển Văn thư đóng dấu; - Trả kết quả bản cứng cho CCMC. | Công chức được phân công giải quyết TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng | 0,5 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B7 | - Trả kết quả giải quyết (bao gồm trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người bị phơi nhiễm HIV); - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
2. Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): + Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho cơ quan quản lý (cơ quan quản lý của người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp); + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người bị nhiễm HIV hướng dẫn cơ quan, tổ chức, đơn vị bổ sung hồ sơ; - Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tình (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp); - Chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp: dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp: dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do và hướng dẫn cho cơ quan quản lý bổ sung hồ sơ. | Công chức được phân công giải quyết TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng | 1,5 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B3 | Xem xét văn bản do Công chức được phân công giải quyết TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng trình và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B4 | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Chuyển văn thư để ban hành. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc (0,5 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp |
B5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B6 | - In Giấy chứng nhận Bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Trình Lãnh đạo phụ trách ký; - Chuyển Văn thư đóng dấu; - Trả kết quả bản cứng cho CCMC. | Công chức được phân công giải quyết TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng | 0,5 ngày làm việc (0,25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp) |
B7 | - Trả kết quả giải quyết (bao gồm trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người bị phơi nhiễm HIV); - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 24/2023/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 4457/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định 24/2023/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra