Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2155/QĐ-CTUBND

Bình Định, ngày 03 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 106/TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bảng danh sách và mức chi trả trợ cấp một lần cho 92 người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ với tổng số tiền là: 352.450.000 đồng (Ba trăm năm mươi hai triệu bốn trăm năm mươi ngàn đồng). Cụ thể:

1. Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (I):

- Tổng số : 08 người Số tiền: 42.950.000 đồng

+ Sống : 07 người Số tiền: 37.550.000 đồng

+ Từ trần : 01 người Số tiền: 5.400.000 đồng

2. Đối tượng B, C, K (II):

- Tổng số : 84 người Số tiền: 309.500.000 đồng

+ Sống : 50 người Số tiền: 187.050.000 đồng

+ Từ trần : 17 người Số tiền: 67.200.000 đồng

+ Liệt sỹ : 17 người Số tiền: 55.250.000 đồng

Nguồn kinh phí chi trả do ngân sách Trung ương đảm bảo.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chi trả theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 


Đợt XXIII - 9/2012

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (I)

ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Họ và tên đối tượng

Năm sinh

Nguyên quán

Chổ ở hiện nay

Sống hay từ trần

Thời gian ở chiến trường B,C,K

Số năm được hưởng

Mức hưởng (đồng)

Ghi chú

Năm

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Nguyễn Lam

1930

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

2

6

3

1.500.000

ĐT 2

3

1

3

1.200.000

ĐT 3

9

0

9,0

5.400.000

ĐT 1

2

Đinh Thị Neo

1947

xã An Tường, huyện An Lão

Thị trấn An Lão, huyện An Lão

Sống

1

8

1,5

600.000

ĐT 3

6

5

6,5

3.250.000

ĐT 2

7

2

7,5

4.500.000

ĐT 1

3

Huỳnh Thị Tư

1952

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Sống

4

4

4,5

2.700.000

 

4

Phạm Đình Ba

1954

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Sống

3

11

4,0

2.400.000

 

5

Phan Trâm

1932

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

Chết

5

11

6

2.400.000

ĐT 3

4

9

5,0

3.000.000

ĐT 1

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

26.950.000

 

6

Nguyễn Thị Tuyết

1948

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

Sống

6

8

6,5

2.600.000

ĐT 3

5

7

6,0

3.600.000

ĐT 1

7

Phạm Thị Thủy

1950

phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

xã Phước An, huyện Tuy Phước

Sống

8

11

9,0

5.400.000

 

8

Lê Thị Khải (Khanh)

1952

xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh

xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân

Sống

5

0

5

2.000.000

ĐT 3

3

10

4,0

2.400.000

ĐT 1

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

16.000.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

42.950.000

 

 

Đợt XXIII - 9/2012

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)

ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Họ và tên đối tượng

Năm sinh

Nguyên quán

Chỗ ở hiện nay

Sống hay từ trần

Thời gian ở chiến trường B,C,K

Số năm được hưởng

Mức hưởng (đồng)

Ghi chú

Năm

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Đỗ Thị Ánh Tuyết

1935

xã Phước An, huyện Tuy Phước

xã Phước An, huyện Tuy Phước

Sống

14
0

6
4

15,0

7.500.000

 

2

Phan Thị Ba

1949

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

Sống

2

10

3,0

1.500.000

 

3

Nguyễn Mười

1935

xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn

Sống

0
2

11
3

3,5

1.400.000

ĐT 3

3

5

3,5

1.750.000

ĐT 2

4

Phan Thị Mỹ

1952

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

2

2

2

800.000

ĐT 3

2

10

3

1.500.000

ĐT 2

5

Phạm Văn Sung

1936

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

2

1

2

800.000

ĐT 3

1

9

2

1.000.000

ĐT 2

6

Huỳnh Dấn

1945

xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn

Sống

8

3

8,5

3.400.000

ĐT 3

3

4

3,5

1.750.000

ĐT 2

7

Bành Trọng Sơn

1955

xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Sống

1

7

2,0

1.000.000

 

8

Nguyễn Thị Liên

1953

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

Sống

8

9

9,0

4.500.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

26.900.000

 

9

Lê Văn Kết

1943

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

3

7

4

1.600.000

ĐT 3

1

0

1

500.000

ĐT 2

10

Nguyễn Thị Cảnh

1953

xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

Sống

2

7

3

1.200.000

ĐT 3

3

0

3

1.500.000

ĐT 2

11

Trần Thị Phú

1949

xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Sống

1

3

1,5

600.000

ĐT 3

6

4

6,5

3.250.000

ĐT 2

12

Nguyễn Thị Xuân

1953

xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

Sống

8

1

8,5

4.250.000

 

13

Phan Thị Thự

1933

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

Sống

10

4

10,5

5.250.000

 

14

Nguyễn Bá Cát

1942

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

Sống

11

4

11,5

5.750.000

 

15

Phan Thị Hồi

1945

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

Sống

2

1

2

800.000

ĐT 3

7

3

7,5

3.750.000

ĐT 2

16

Trần Thị Đàng

1952

xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn

phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn

Sống

2

4

2,5

1.250.000

 

17

Lê Phước Long

1939

xã An Tân, huyện An Lão

Thị trấn An Lão, huyện An Lão

Sống

6

7

6,5

2.600.000

ĐT 3

4

6

5

2.500.000

ĐT 2

18

Phạm Thị Hồng Phượng

1953

xã An Hòa, huyện An Lão

xã An Tân, huyện An Lão

Sống

6

2

6,5

3.250.000

 

19

Nguyễn Hoàng Khánh

1932

xã Ân Tín, huyện Hoài Ân

xã An Hòa, huyện An Lão

Sống

0
12
0

11
7
4

14,0

7.000.000

 

20

Đặng Đình Cường

1958

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

Sống

0

2

 

1.000.000

 

21

Phan Thị Lan

1949

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

Sống

4

0

4

1.600.000

ĐT 3

7

4

7,5

3.750.000

ĐT 2

22

Lê Tiến Dũng

1952

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

Sống

4

4

4,5

2.250.000

 

23

Huỳnh Thị Đậu

1953

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

Sống

6

6

7,0

3.500.000

 

24

Lê Thị Kim Đính

1949

xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

Sống

9

0

9

3.600.000

ĐT 3

1

1

1,5

750.000

ĐT 2

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

61.500.000

 

25

Nguyễn Thị Hồng Hiếu

1953

xã Bình Thành, huyện Tây Sơn

xã Bình Thành, huyện Tây Sơn

Sống

2

3

2,5

1.250.000

 

26

Mai Văn Dũng

1954

xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

Sống

3

1

3,5

1.750.000

 

27

Hồ Thị Kim Liên

1945

xã Bình Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh

Sống

7

1

7,5

3.000.000

ĐT 3

4

9

5

2.500.000

ĐT 2

28

Đinh Thị Đơng

1948

xã Bók Tới, huyện Hoài Ân

xã Bók Tới, huyện Hoài Ân

Sống

9

2

9,5

4.750.000

 

29

Lê Văn Nhúc (Nhất)

1951

xã Bók Tới, huyện Hoài Ân

xã Bók Tới, huyện Hoài Ân

Sống

7

4

7,5

3.750.000

 

30

Võ Ngọc An

1931

xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn

xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân

Sống

14

0

14,0

7.000.000

 

31

Lê Thị Tạo

1950

xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân

xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân

Sống

5

1

5,5

2.200.000

ĐT 3

3

0

3

1.500.000

ĐT 2

32

Nguyễn Thị Kim Long

1947

xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân

xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân

Sống

10

4

10,5

5.250.000

 

33

Trần Thị Sen

1953

xã Ân Hảo, huyện Hoài Ân

xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân

Sống

4

2

4,5

2.250.000

 

34

Đinh Thị Xam

1945

xã An Toàn, huyện An Lão

xã An Vinh, huyện An Lão

Sống

7

3

7,5

3.750.000

 

35

Nguyễn Văn Chắc

1946

xã An Hòa, huyện An Lão

xã An Hòa, huyện An Lão

Sống

4
1

2
4

6,0

3.000.000

 

36

Nguyễn Thị Hẳng

1921

xã An Hòa, huyện An Lão

xã An Hòa, huyện An Lão

Sống

14

10

15,0

7.500.000

 

37

Hà Thị Mai

1955

xã Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn

xã Phước Thành, huyện Tuy Phước

Sống

4

6

5,0

2.500.000

 

38

Hồ Ngọc Thanh

1956

xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

Sống

0

10

1,0

1.000.000

 

39

Trần Trinh

1933

xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

Sống

6

10

7,0

3.500.000

 

40

Trần Thị Thông

1950

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

Sống

1

8

2,0

1.000.000

 

41

Huỳnh Tuồng

1930

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

Sống

3

11

4

1.600.000

ĐT 3

7

0

7

3.500.000

ĐT 2

42

Nguyễn Văn Ký

1936

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

2
3

9
6

6,5

3.250.000

 

43

Ngô Văn Chính

1940

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

3

0

3

1.200.000

ĐT 3

10

4

10,5

5.250.000

ĐT 2

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

72.250.000

 

44

Võ My

1953

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

Sống

5

3

5,5

2.200.000

ĐT 3

1

0

10,5

5.250.000

ĐT 2

45

Nguyễn Thị Ân

1952

xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

Sống

4

4

4,5

2.250.000

 

46

Tạ Thị Thọ

1946

Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn

Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

2

10

3,0

1.500.000

 

47

Trương Thị Ngọc Thức

1955

xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn

Phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn

Sống

7

2

7,5

3.750.000

 

48

Vũ Ngọc Anh

1942

xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn

Sống

5

8

6,0

3.000.000

 

49

Lê Văn Bộn

1944

xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn

xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

Sống

14

3

14,5

7.250.000

 

50

Nguyễn Quang Thuận

1943

xã Cát Tân, huyện Phù Cát

xã Cát Tân, huyện Phù Cát

Sống

2

11

3,0

1.200.000

ĐT 3

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

26.400.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

187.050.000

 

 

Đợt XXIII - 9/2012

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)

ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Họ và tên đối tượng

Năm sinh

Nguyên quán

Chổ ở hiện nay

Sống hay từ trần

Thời gian ở chiến trường B,C,K

Số năm được hưởng

Mức hưởng (đồng)

Ghi chú

Năm

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Văn Quý

1925

xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

Chết

7
3

8
3

11,0

5.500.000

NĐ 23

2

Nguyễn Khẩn

1944

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Chết

4

11

5

2.000.000

ĐT 3

4

4

4,5

2.250.000

ĐT 2

3

Nguyễn Xiêm

1930

xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

Chết

2

6

2,5

1.000.000

ĐT 3

9

3

9,5

4.750.000

ĐT 2

4

Huỳnh Xuân Đức

1956

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

Chết

2

11

3,0

1.500.000

 

5

Lê Văn Thật

1939

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

Chết

7

1

7,5

3.750.000

 

6

Trần Hữu Mai

1927

Phước Ninh, Hải Châu, Đà Nẵng

xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn

Chết

7

0

7,0

3.500.000

 

7

Đinh Bá Liêng

1942

xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

Chết

1

0

1

400.000

ĐT 3

1
1

2
4

3

1.500.000

ĐT 2

8

Đinh Văn Thiêu

1946

xã An Vinh, huyện An Lão

xã An Vinh, huyện An Lão

Chết

6

5

6,5

3.250.000

 

9

Đinh Văn Đanh

1938

xã An Hưng, huyện An Lão

xã An Hưng, huyện An Lão

Chết

8

0

8

3.200.000

ĐT 3

0

9

1

500.000

ĐT 2

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

33.100.000

 

10

Đinh Văn Lôi

1934

xã An Hưng, huyện An Lão

xã An Hưng, huyện An Lão

Chết

1

10

1,5

600.000

ĐT 3

12

2

12,5

6.250.000

ĐT 2

11

Phạm Thảo

1919

xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

Chết

7

10

8,0

4.000.000

 

12

Đinh Văn Rậu

1948

xã An Hưng, huyện An Lão

Thị trấn An Lão, huyện An Lão

Chết

1
1
2
6

8
0
8
5

12,0

6.000.000

 

13

Đinh Minh Thức

1945

xã An Hưng, huyện An Lão

Thị trấn An Lão, huyện An Lão

Chết

4

7

5,0

2.500.000

 

14

Võ Kim Oanh

1922

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Chết

14

2

14,5

7.250.000

NĐ 23

15

Trần Văn Hiên

1941

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Chết

2
1

3
0

3,5

1.750.000

 

16

Nguyễn Văn Dưỡng

1940

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Chết

2

3

2,5

1.000.000

ĐT 3

2

4

2,5

1.250.000

ĐT 2

17

Trịnh Mười

1952

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

Chết

6

9

7,0

3.500.000

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

34.100.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

67.200.000

 

 

Đợt XXIII - 9/2012

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)

ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Họ và tên đối tượng

Năm sinh

Nguyên quán

Chổ ở hiện nay

Sống hay từ trần

Thời gian ở chiến trường B,C,K

Số năm được hưởng

Mức hưởng (đồng)

Ghi chú

Năm

Tháng

1

Tô Tế

1921

xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

Liệt sỹ

2

1

2,5

1.250.000

 

2

Trần Ngôn

1938

xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn

Liệt sỹ

13

10

14,0

7.000.000

 

3

Đinh Văn Mạnh

1920

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

Liệt sỹ

4

1

4,5

2.250.000

 

4

Nguyễn Phiến

1926

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Liệt sỹ

11

8

12,0

6.000.000

 

5

Võ Đình An

1940

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

Liệt sỹ

3

2

3,5

1.750.000

 

6

Trần Đựng

1935

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

Liệt sỹ

5

4

5,5

2.750.000

 

7

Trần Thiền (An)

1921

xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

Liệt sỹ

6

5

6,5

3.250.000

 

8

Nguyễn Thành

1917

xã An Hòa, huyện An Lão

xã An Hòa, huyện An Lão

Liệt sỹ

12

5

12,5

6.250.000

 

9

Trần Ngọc Tân

1937

xã Ân Hảo, huyện Hoài Ân

xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân

Liệt sỹ

4

11

5,0

2.500.000

 

10

Võ Đình Minh

1934

xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân

xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân

Liệt sỹ

4

9

5,0

2.500.000

 

11

Huỳnh Thị Xuân

1949

xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân

xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân

Liệt sỹ

3

10

4,0

2.000.000

 

12

Trương Văn Hưu

1938

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Liệt sỹ

6

9

7,0

3.500.000

 

13

Phan Thanh Tra

1934

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Liệt sỹ

4

2

4,5

2.250.000

 

14

Trần Văn Chương

1928

xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước

xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước

Liệt sỹ

9

3

9,5

4.750.000

NĐ 23

15

Phan Văn Đính

1945

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

Liệt sỹ

6

0

6,0

3.000.000

 

16

Nguyễn Cảnh

1932

xã Bình Thành, huyện Tây Sơn

phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

Liệt sỹ

1

2

1,5

1.000.000

 

17

Phạm Ngọc Anh

1930

xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn

Liệt sỹ

6

4

6,5

3.250.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

55.250.000