Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2145/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2869/QĐ-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuê thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 96/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2024; đề nghị của Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Mã TTHC: 1.013040 | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Mã TTHC: 1.013040 | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã TTHC: 1.013040)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển phòng chuyên môn xử lý; trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định tờ khai phí; ban hành văn bản thông báo (nếu có) | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | 25 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký tờ khai phí hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã TTHC: 1.013040)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường; trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Thẩm định tờ khai phí; ban hành văn bản thông báo (nếu có) | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 25 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký tờ khai phí hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
- 1Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thuế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Hồng Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra