- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2144/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 48/TTr-SKHCN ngày 06/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 05 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Theo quy định hiện hành của pháp luật | X | X | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Khoa học và Công nghệ | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||||||||
1 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
| 25 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. |
2 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
| 25 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |||||||
1 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Không | X | X | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. |
- 1Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 687/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 687/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoa học và công nghệ do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 2144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực