- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 59/2023/TT-BTC NGÀY 30/8/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 146/TTr-SYT ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh tại số thứ tự 6, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 48, 49, 50 Mục III Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 59/2023/TT-BTC NGÀY 30/8/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2143/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||||||
Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh (đã công bố tại Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||||||||||
1 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 430.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Một phần | x | x | |||
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | - | 430.000 đồng | Một phần | x | x | ||||
3 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 430.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Một phần | x | x | |||
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 430.000 đồng | Một phần | x | x | |||||
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | 430.000 đồng | Một phần | x | x | |||||
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.000.000 đồng | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012. - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Một phần | x | x | |||
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | 1.000.000 đồng | Một phần | x | x | |||||
8 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | 1.000.000 đồng | Một phần | x | x | |||||
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) | 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Bệnh viện: 10.500.000 đồng; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng; - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Một phần | x | x | |||
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa khác: 4.300.000 đồng. | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Một phần | x | x | |||
11 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bệnh viện: 10.500.000 đồng; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền: 3.100.000 đồng. | Một phần | x | x | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí (Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La tại Quyết định 1790/QĐ-UBND
- 3Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 3190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC trong lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế theo Thông tư 59/2023/TT-BTC
- 11Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ mức phí, lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC và 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 3003/QĐ-UBND nằm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 59/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí (Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La tại Quyết định 1790/QĐ-UBND
- 11Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 3190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC trong lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế theo Thông tư 59/2023/TT-BTC
- 19Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 20Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ mức phí, lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC và 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 3003/QĐ-UBND nằm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 26Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2143/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực