- 1Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 57/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2142/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 NĂM 2018 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Thực hiện Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017 và Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1260/TTr-STTTT ngày 26 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 3 năm 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre, gồm: 270 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh; 36 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã: rà soát, cung cấp và công bố đầy đủ quy trình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng dịch vụ công của tỉnh (http://motcua.bentre.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở các cơ quan, đơn vị thực hiện có hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Bến Tre; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện. Thường xuyên có hướng dẫn, định hướng cho các cơ quan thông tấn, báo chí trên địa bàn tỉnh tuyên truyền rộng rãi, quảng bá về dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để nâng cao nhận thức và khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 NĂM 2018 VÀ 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
A | Cấp tỉnh (270 thủ tục) |
I | Công an |
1 | Trình báo mất hộ chiếu |
2 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
II | Ngoại giao |
1 | Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
2 | Xin phép tiếp khách nước ngoài |
3 | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
III | Tư pháp |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
3 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
6 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
7 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
9 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
10 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
11 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
12 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
13 | Cấp lại thẻ công chứng viên |
14 | Thành lập văn phòng công chứng |
15 | Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
16 | Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
17 | Hợp nhất văn phòng công chứng |
18 | Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất |
19 | Sáp nhập văn phòng công chứng |
20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
21 | Chuyển nhượng văn phòng công chứng |
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
23 | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
24 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
25 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
26 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
27 | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
28 | Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
29 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
30 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
31 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
32 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
33 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
34 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
35 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, cơ quan tiến hành tố tụng, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
IV | Nội vụ |
1 | Thành lập hội |
2 | Phê duyệt điều lệ hội |
3 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
4 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
5 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
6 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
7 | Đổi tên quỹ |
8 | Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 | Tặng cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 | Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
12 | Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
13 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
V | Tài chính |
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
VI | Công thương |
1 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
6 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
11 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
14 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
16 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
17 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
18 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
19 | Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
20 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
21 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
22 | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
23 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
24 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
VII | Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công |
2 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với người có công |
3 | Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
4 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
5 | Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
6 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
7 | Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
8 | Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
9 | Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
10 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
11 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
12 | Báo cáo tình hình cho thuê lại lao động |
13 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
14 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
16 | Thành lập cơ sở cai nghiện ma túy |
17 | Giải thể cơ sở cai nghiện ma túy |
18 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
19 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
20 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
21 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
22 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
23 | Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo hiểm xã hội |
24 | Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
25 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
VIII | Giáo dục và Đào tạo |
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
3 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
4 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
IX | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
X | Y tế |
1 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
2 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
3 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
4 | Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược |
5 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
6 | Đề nghị công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
7 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
8 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
9 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
10 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
11 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
12 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
13 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
XI | Khoa học và Công nghệ |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
10 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
11 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tượng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
12 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
13 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
16 | Cấp lại giấy phép thiết bị X - quang sử dụng trong y tế |
17 | Khai báo thiết bị X - quang chuẩn đoán trong y tế |
18 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
19 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
21 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
22 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
23 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
24 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
25 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
26 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
27 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
28 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
29 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
30 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
32 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
33 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
34 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
35 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
36 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
37 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
40 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
XII | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
2 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
3 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
4 | Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
5 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
6 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
7 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
8 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
9 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
11 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
12 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
13 | Cấp giấy phép Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
14 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
15 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
16 | Gia hạn giấy phép thành lập của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tạo tác phẩm mỹ thuật |
18 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
19 | Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
21 | Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
22 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
23 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
25 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
26 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
27 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
28 | Xác nhập doanh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
29 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
30 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
31 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
32 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
33 | Công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
34 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
38 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
39 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
40 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
41 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
44 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
45 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
46 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
47 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
48 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
49 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
50 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
51 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương |
52 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 01 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
XIII | Tài Nguyên và Môi trường |
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
3 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
XIV | Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
5 | Thông báo mẫu dấu |
6 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
7 | Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
8 | Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
9 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
10 | Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
11 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
12 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
XV | Giao thông vận tải |
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
XVI | Xây dựng |
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
XVI | Thông tin và Truyền thông |
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
11 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
17 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
18 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
19 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
20 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin |
21 | Cho phép họp báo (trong nước) |
22 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
23 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
24 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
25 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
26 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
27 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
28 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
29 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
30 | Cấp giấy phép hoạt động in |
31 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
32 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
33 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
34 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
35 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
B | Cấp huyện (36 thủ tục) |
I | Tư pháp |
1 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 | Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 | Cấp bản sao từ bản gốc |
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
7 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
II | Nội vụ |
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
III | Công thương |
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
6 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
3 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
V | Thông tin và Truyền thông |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
VI | Giáo dục và Đào tạo |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
6 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
VII | Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
4 | Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh (tự nguyện) |
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
C | Cấp xã (02 Thủ tục) |
| Lĩnh vực Tư pháp |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
- 1Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 5Quyết định 57/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 3 năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực