Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 214/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 24 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018, Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 66/TTr- SGDĐT ngày 21/01/2019, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 214/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1. Thủ tục hành chính ban hành mới

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa - Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa - Sở G&ĐT

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

11

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

13

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

14

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

15

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định

16

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

17

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

19

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Lần 1: Tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: Tháng 3 hoặc tháng 4.

 

 

Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP;

Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ

TT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

1

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào đại học tại Việt Nam

Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa - UBND huyện

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

7

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

9

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

11

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa - UBND huyện

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

12

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

13

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

14

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

16

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa - UBND xã

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 214/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản